Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 7 Bài 28: Phép chia đa thức một biến Giải Toán lớp 7 trang 39 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải bài tập SGK Toán 7 Tập 2 trang 39, 40, 41, 42, 43 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 7 xem gợi ý giải các bài tập của Bài 28: Phép chia đa thức một biến.

Thông qua đó, các em sẽ biết cách giải toàn bộ các bài tập của bài 28 Chương VII – Biểu thức đại số và đa thức một biến trong sách giáo khoa Toán 7 Tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Giải Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống trang 43 tập 2

Bài 7.30

Tính:

a) 8x5 : 4x3

b) 120x7 : (-24x5)

c) dfrac{3}{4}{( - x)^3}:dfrac{1}{8}x

d) -3,72x 4 : (-4x 2)

Gợi ý đáp án:

a) 8x5 : 4x3 = (8 : 4) . (x5 : x3) = 2.x2

b) 120x7 : (-24x5) = [120 : (-24)] . (x7 : x5) = -5.x2

Tham khảo thêm:   Genshin Impact: Cách nhận Primogem miễn phí

c) dfrac{3}{4}{( - x)^3}:dfrac{1}{8}x = dfrac{{ - 3}}{4}{x^3}:dfrac{1}{8}x = left( {dfrac{{ - 3}}{4}:dfrac{1}{8}} right).({x^3}:x) =  - 6{x^2}

d) -3,72x 4 : (-4x 2 ) = [(-3,72) : (-4)] . (x 4 : x 2 ) = 0,93x 2

Bài 7.31

Thực hiện các phép chia đa thức sau:

a) (-5x^3 + 15x^2 + 18x) : (-5x);

b) (-2x^5 – 4x^3 + 3x^2) : 2x^2.

Gợi ý đáp án:

a) (-5x^3 + 15x^2 + 18x) : (-5x)

= (-5x^3) : (-5x) + 15x^2 : (-5x) + 18x : (-5x)

= x^2 – 3x - frac{18}{5}

b) (-2x^5 – 4x^3 + 3x^2) : 2x^2

= (-2x^5 : 2x^2) + (-4x^3 : 2x^2) + (3x^2 : 2x^2)

= -x^3 – 2x - frac{3}{2}

Bài 7.32

Thực hiện các phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:

a) (6x^3 – 2x^2 – 9x + 3) : (3x – 1);

b) (4x^4 + 14x^3 – 21x – 9) : (2x^2 – 3).

Gợi ý đáp án:

a) (6x^3 – 2x^2 – 9x + 3) : (3x – 1);

Bài 7.32

b) (4x^4 + 14x^3 – 21x – 9) : (2x^2 – 3).

Bài 7.32

Bài 7.33

Thực hiện phép chia 0,5x^5 + 3,2x^3 – 2x^2 cho 0,25x^n trong mỗi trường hợp sau:

a) n = 2;

b) n = 3.

Gợi ý đáp án:

a) n = 2

(0,5x^5 + 3,2x^3 – 2x^2) : 0,25x^2

= (0,5x^5 : 0,25x^2) + (3,2x^3 : 0,25x^2) + (– 2x^2 : 0,25x^2)

= 2x^3 + 12,8x -  8

b) n = 3

(0,5x^5 + 3,2x^3 – 2x^2) : 0,25x^3

= (0,5x^5 : 0,25x^3) + (3,2x^3 : 0,25x^3) + (– 2x^2 : 0,25x^3)

= 2x^2 + 12,8 -  frac{8}{x}

Bài 7.34

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng:

F(x) = G(x) . Q(x) + R(x).

a) F(x) = 6x^4 – 3x^3 + 15x^2 + 2x – 1; G(x) = 3x^2.

b) F(x) = 12x^4 + 10x^3 – x – 3; G(x) = 3x^2 + x + 1.

Gợi ý đáp án:

a) (6x^4 – 3x^3 + 15x^2 + 2x – 1) : 3x^2

* Cách 1: Phân tích ta thấy (2x – 1) có bậc nhỏ hơn 3x^2 nên (2x – 1) là số dư R(x) của đa thức trên.

= (6x^4 – 3x^3 + 15x^2) : 3x^2

= (6x^4 :  3x^2) + (– 3x^3 : 3x^2) + (15x^2 : 3x^2)

= 2x^2 – x + 5

* Cách 2: Đặt tính:

Bài 7.34

* Vậy: R(x) = 2x – 1

Q(x) = 2x^2 – x + 5

F(x) = 3x^2 . (2x^2 – x + 5) + 2x – 1

b) (12x^4 + 10x^3 – x – 3) : (3x^2 + x + 1).

Đặt tính:

Bài 7.34

Vậy: R(x) = – x – 1

Q(x) = 4x^2 + 2x - 2

F(x) = (3x^2 + x + 1) . (4x^2 + 2x - 2) - x - 1

Bài 7.35

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x – 4 cho 3x^2. Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Gợi ý đáp án:

Phân tích ta thấy (21x – 4) có bậc nhỏ hơn 3x^2 nên (21x – 4) của đa phép chia đa thức 21x – 4 cho 3x^2.

* Vậy: Phép chia đa thức 21x – 4 cho 3x^2 có:

  • Thương là 0.
  • Số dư là (21x – 4).

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 7 Bài 28: Phép chia đa thức một biến Giải Toán lớp 7 trang 39 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Bài tập trắc nghiệm nhận diện đồ thị hàm số Trắc nghiệm nhận dạng đồ thị hàm số và một số bài toán liên quan

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *