Bạn đang xem bài viết Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh – Zip Code/ Postal Code tại Wikihoc.com  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Mã bưu chính hay mã bưu điện là một chuỗi ký tự được quy định bởi Hiệp hội bưu chính trên toàn cầu và mỗi quốc gia cũng sẽ có một hệ thống ký hiệu riêng. Việc sử dụng mã bưu chính nhằm để xác định được nơi mà bưu phẩm của bạn cần đến đúng nơi, cũng như để thêm thông tin khi bạn mua hàng quốc tế vì yêu cầu phải có mã bưu chính.

Hiện nay, cấu trúc của mã Zipcode sẽ bao gồm 05 chữ số (mới 2018) trong đó:

  • Chữ số đầu tiên để xác định mã vùng
  • Chữ số 1 và 2 được dùng để xác định tỉnh thành, thành phố trực thuộc Trung ương.
  • 4 chữ số đầu tiên của được dùng để xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
  • Cả 5 chữ số thì dùng để xác định đối tượng gán mã.

Mã bưu điện (zipcode) các cơ quan nhà nước

Mã bưu điện (zipcode) các cơ quan nhà nướcMã bưu điện (zipcode) các cơ quan nhà nước

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
70001 Hòm thư Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
70002 Hòm thư Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương)
70003 Hòm thư Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
70004 Hòm thư Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
70005 Hòm thư Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương)
70007 Hòm thư Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh
70008 Hòm thư Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh
70010 Hòm thư Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng)
70011 Hòm thư Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam
70030 Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội)
70035 Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao)
70036 Hòm thư Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh
70037 Hòm thư Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh
70040 Hòm thư Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ)
70041 Hòm thư Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương)
70042 Hòm thư Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
70043 Hòm thư Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh
70045 Hòm thư cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
70046 Hòm thư Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh
70047 Hòm thư cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh
70049 Hòm thư P9, Văn phòng Bộ Công an
70052 Hòm thư Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp)
70053 Hòm thư Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh
70054 Hòm thư Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh
70055 Hòm thư Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ)
70056 Hòm thư văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh
70057 Hòm thư văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh
70058 Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh
70060 Hòm thư Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh
70061 Hòm thư Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh
70062 Hòm thư Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh
70063 Hòm thư ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh
70064 Hòm thư Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ
70065 Hòm thư Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh)
70066 Hòm thư Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70067 Hòm thư Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70068 Hòm thư Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70070 Hòm thư bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam
70071 Hòm thư Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70072 Hòm thư Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70073 Hòm thư Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ)
70074 Hòm thư Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ)
70087 Hòm thư Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
70088 Hòm thư Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70089 Hòm thư Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70090 Hòm thư Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh
70092 Hòm thư Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam)
70000 Bưu cục Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh
70101 Hòm thư Ủy ban Kiểm tra thành ủy
70102 Hòm thư Ban Tổ chức thành ủy
70103 Hòm thư Ban Tuyên giáo thành ủy
70104 Hòm thư Ban Dân vận thành ủy
70105 Hòm thư Ban Nội chính thành ủy
70109 Hòm thư Đảng ủy khối cơ quan
70110 Hòm thư Thành ủy và Văn phòng thành ủy
70111 Hòm thư Đảng ủy khối doanh nghiệp
70116 Hòm thư Báo Sài Gòn Giải Phóng
70121 Hòm thư Hội đồng nhân dân thành phố
70130 Hòm thư Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố
70135 Hòm thư Tòa án nhân dân thành phố
70136 Hòm thư Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
70137 Hòm thư Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV
70140 Hòm thư Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
70141 Hòm thư Sở Công Thương
70142 Hòm thư Sở Kế hoạch và Đầu tư
70143 Hòm thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
70144 Hòm thư Sở Ngoại vụ
70145 Hòm thư Sở Tài chính
70146 Hòm thư Sở Thông tin và Truyền thông
70147 Hòm thư Sở Văn hoá và Thể thao
70148 Hòm thư Sở Du lịch
70149 Hòm thư Công an thành phố
70150 Hòm thư Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố
70151 Hòm thư Sở Nội vụ
70152 Hòm thư Sở Tư pháp
70153 Hòm thư Sở Giáo dục và Đào tạo
70154 Hòm thư Sở Giao thông vận tải
70155 Hòm thư Sở Khoa học và Công nghệ
70156 Hòm thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
70157 Hòm thư Sở Tài nguyên và Môi trường
70158 Hòm thư Sở Xây dựng
70159 Hòm thư Sở Quy hoạch – Kiến trúc
70160 Hòm thư Sở Y tế
70161 Hòm thư Bộ Tư lệnh Thành phố
70162 Hòm thư Ban Dân tộc
70163 Hòm thư ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố
70164 Hòm thư Thanh tra thành phố
70165 Hòm thư Học viện Cán bộ thành phố
70166 Hòm thư Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố)
70167 Hòm thư đài truyền hình thành phố
70168 Hòm thư đài Tiếng nói nhân dân thành phố
70170 Hòm thư bảo hiểm xã hội thành phố
70178 Hòm thư Cục Thuế
70179 Hòm thư Cục Hải quan
70180 Hòm thư Cục Thống kê
70181 Hòm thư kho bạc Nhà nước thành phố
70185 Hòm thư Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
70186 Hòm thư Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
70187 Hòm thư Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
70188 Hòm thư Liên đoàn Lao động thành phố
70189 Hòm thư Hội Nông dân thành phố
70190 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
70191 Hòm thư Thành Đoàn
70192 Hòm thư Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
70193 Hòm thư Hội Cựu chiến binh thành phố
70199 Hòm thư điểm phục vụ Bưu điện T78
70200 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len
70201 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng Hòa Ấn Độ
70202 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ca-na-đa
70203 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cam-pu-chia
70204 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cô-oét
70205 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Cu-ba
70206 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Đức
70207 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Hà Lan
70208 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc
70209 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ
70210 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Hung-ga-ri
70211 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa I-ta-li-a
70212 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa In-đô-nê-xi-a
70213 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
70214 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ma-lai-xi-a
70215 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Liên Bang Nga
70216 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản
70217 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Niu Di-lân
70218 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Ô-xtơ-rây-li-a
70219 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-na-ma
70220 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Pháp
70221 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Vương quốc Thái Lan
70222 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Thụy Sỹ
70223 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
70224 Hòm thư Tổng Lãnh sự quán Cộng hòa Xinh-ga-po
70225 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Ai-xơ-len
70226 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Áo
70227 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Bồ Đào Nha
70228 Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Bỉ
70229 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Ca-dắc-xtan
70230 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Chi-lê
70231 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa E-xtô-ni-a
70232 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Hy Lạp
70233 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Man-ta
70234 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma
70235 Hòm thư Lãnh sự quán Mông Cổ
70236 Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Na-uy
70237 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Nam Phi
70238 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan
70239 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Pa-lau
70240 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Phần Lan
70241 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Phi-líp-pin
70242 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Séc
70243 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Síp
70244 Hòm thư Lãnh sự quán Thụy Điển
70245 Hòm thư Lãnh sự quán U-crai-na
70246 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Đông U-ru-goay
70247 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Xlô-va-ki-a
70248 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca
70249 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa Su-đăng
70250 Hòm thư Lãnh sự quán Cộng hòa En-xan-va-đo
70251 Hòm thư Lãnh sự quán Vương quốc Tây Ban Nha
70252 Hòm thư Lãnh sự quán Đại Công quốc Lúc-xăm-bua
Tham khảo thêm:   Cách phân biệt lê Trung Quốc và lê Việt Nam

Mã bưu điện (zipcode) ở các quận

Quận 1

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 1Mã bưu điện (zipcode) ở quận 1

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71000 Bưu cục Trung tâm quận 1
71001 Hòm thư Quận ủy
71002 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71003 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71004 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71006 Bưu điện phường Bến Nghé
71007 Bưu điện phường Đa Kao
71008 Bưu điện phường Tân Định
71009 Bưu điện phường Bến Thành
71010 Bưu điện phường Nguyễn Thái Bình
71011 Bưu điện phường Cầu Ông Lãnh
71012 Bưu điện phường Phạm Ngũ Lão
71013 Bưu điện phường Cô Giang
71014 Bưu điện phường Nguyễn Cư Trinh
71015 Bưu điện phường Cầu Kho
71050 Bưu cục phát Quận 1
71051 Bưu cục phát TTDVKH Sài Gòn
71052 Bưu cục phát Trung Tâm 1
71053 Bưu cục phát Quận 3
71054 Bưu cục phát Quận 4
71055 Bưu cục KHL Sài Gòn
71056 Bưu cục Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn
71057 Bưu cục Nguyễn Du
71058 Bưu cục Đa Kao
71059 Bưu cục Tân Định
71060 Bưu cục Bến Thành
71061 Bưu cục Trần Hưng Đạo
71099 Bưu cục Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh

Quận 2

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 2Mã bưu điện (zipcode) ở quận 2

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71100 Bưu cục Trung tâm quận 2
71101 Hòm thư Quận ủy
71102 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71103 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71104 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71106 Bưu điện phường An Phú
71107 Bưu điện phường Thảo Điền
71108 Bưu điện phường Bình An
71109 Bưu điện phường An Khánh
71110 Bưu điện phường Thủ Thiêm
71111 Bưu điện phường An Lợi Đông
71112 Bưu điện phường Bình Khánh
71113 Bưu điện phường Bình Trưng Tây
71114 Bưu điện phường Thạnh Mỹ Lợi
71115 Bưu điện phường Cát Lái
71116 Bưu điện phường Bình Trưng Đông
71150 Bưu cục phát Quận 2
71151 Bưu cục An Điền
71152 Bưu cục An Khánh
71153 Bưu cục Bình Trưng
71154 Bưu cục Cát Lái
71155 Bưu cục Tân Lập

Quận 3

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 3Mã bưu điện (zipcode) ở quận 3

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72400 Bưu cục Trung tâm Quận 3
72401 Hòm thư Quận ủy
72402 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72403 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72404 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72406 Bưu điện phường 5
72407 Bưu điện phường 6
72408 Bưu điện phường 8
72409 Bưu điện phường 14
72410 Bưu điện phường 12
72411 Bưu điện phường 11
72412 Bưu điện phường 13
72413 Bưu điện phường 10
72414 Bưu điện phường 9
72415 Bưu điện phường 7
72416 Bưu điện phường 4
72417 Bưu điện phường 3
72418 Bưu điện phường 2
72419 Bưu điện phường 1
72450 Bưu cục phát Quận 3
72451 Bưu cục Vườn Xoài
72452 Bưu cục Nguyễn Văn Trôi
72453 Bưu cục Bàn Cờ

Quận 4

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 4Mã bưu điện (zipcode) ở quận 4

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72800 Bưu cục Trung tâm Quận 4
72801 Hòm thư Quận ủy
72802 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72803 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72804 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72806 Bưu điện phường 12
72807 Bưu điện phường 9
72808 Bưu điện phường 6
72809 Bưu điện phường 5
72810 Bưu điện phường 2
72811 Bưu điện phường 1
72812 Bưu điện phường 3
72813 Bưu điện phường 4
72814 Bưu điện phường 8
72815 Bưu điện phường 10
72816 Bưu điện phường 14
72817 Bưu điện phường 15
72818 Bưu điện phường 16
72819 Bưu điện phường 18
72820 Bưu điện phường 13
72850 Bưu cục phát Quận 4
72851 Bưu cục Khánh Hội

Quận 5

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 5Mã bưu điện (zipcode) ở quận 5

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72700 Bưu cục Trung tâm quận 5
72701 Hòm thư Quận ủy
72702 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72703 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72704 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72706 Bưu điện phường 8
72707 Bưu điện phường 7
72708 Bưu điện phường 1
72709 Bưu điện phường 2
72710 Bưu điện phường 3
72711 Bưu điện phường 4
72712 Bưu điện phường 9
72713 Bưu điện phường 12
72714 Bưu điện phường 11
72715 Bưu điện phường 15
72716 Bưu điện phường 14
72717 Bưu điện phường 13
72718 Bưu điện phường 10
72719 Bưu điện phường 6
72720 Bưu điện phường 5
72750 Bưu cục phát Quận 5
72751 Bưu cục phát Trung Tâm 3
72752 Bưu cục phát Quận 11
72753 Bưu cục phát Quận 6
72754 Bưu cục TTDVKH Chợ Lớn
72755 Bưu cục phát Quận 8
72756 Bưu cục KHL Chợ Lớn 1
72757 Bưu cục Nguyễn Tri Phương
72758 Bưu cục Nguyễn Duy Dương
72759 Bưu cục Nguyễn Trãi
72760 Bưu cục Lê Hồng Phong
72761 Bưu cục Hùng Vương

Quận 6

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 6Mã bưu điện (zipcode) ở quận 6

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
73100 Bưu cục Trung tâm quận 6
73101 Hòm thư Quận ủy
73102 Hòm thư Hội đồng nhân dân
73103 Hòm thư Ủy ban nhân dân
73104 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73106 Bưu điện phường 1
73107 Bưu điện phường 2
73108 Bưu điện phường 3
73109 Bưu điện phường 4
73110 Bưu điện phường 5
73111 Bưu điện phường 6
73112 Bưu điện phường 9
73113 Bưu điện phường 8
73114 Bưu điện phường 7
73115 Bưu điện phường 10
73116 Bưu điện phường 11
73117 Bưu điện phường 12
73118 Bưu điện phường 13
73119 Bưu điện phường 14
73150 Bưu cục Minh Phụng
73151 Bưu cục Lý Chiêu Hoàng
73152 Bưu cục Phú Lâm

Quận 7

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 7Mã bưu điện (zipcode) ở quận 7

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72900 Bưu cục Trung tâm quận 7
72901 Hòm thư Quận ủy
72902 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72903 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72904 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72906 Bưu điện phường Phú Mỹ
72907 Bưu điện phường Phú Thuận
72908 Bưu điện phường Tân Phú
72909 Bưu điện phường Tân Thuận Đông
72910 Bưu điện phường Tân Thuận Tây
72911 Bưu điện phường Tân Kiểng
72912 Bưu điện phường Tân Hưng
72913 Bưu điện phường Tân Quy
72914 Bưu điện phường Bình Thuận
72915 Bưu điện phường Tân Phong
72950 Bưu cục phát Quận 7A
72951 Bưu cục phát Quận 7B
72952 Bưu cục TTDVKH Nam Sài Gòn
72953 Bưu cục phát Tân Hưng
72956 Bưu cục Phú Mỹ
72957 Bưu cục Tân Thuận Đông
72958 Bưu cục Tân Thuận
72959 Bưu cục Tân Quy Đông
72960 Bưu cục Tân Phong

Quận 8

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 8Mã bưu điện (zipcode) ở quận 8

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
73000 Bưu cục Trung tâm quận 8
73001 Hòm thư Quận ủy
73002 Hòm thư Hội đồng nhân dân
73003 Hòm thư Ủy ban nhân dân
73004 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73006 Bưu điện phường 11
73007 Bưu điện phường 9
73008 Bưu điện phường 8
73009 Bưu điện phường 10
73010 Bưu điện phường 13
73011 Bưu điện phường 12
73012 Bưu điện phường 14
73013 Bưu điện phường 15
73014 Bưu điện phường 16
73015 Bưu điện phường 7
73016 Bưu điện phường 6
73017 Bưu điện phường 5
73018 Bưu điện phường 4
73019 Bưu điện phường 3
73020 Bưu điện phường 2
73021 Bưu điện phường 1
73050 Bưu cục phát Quận 8
73052 Bưu cục Dã Tượng
73053 Bưu cục Chánh Hưng
73054 Bưu cục  Rạch Ông
Tham khảo thêm:   Lời bái hát Chị Ong nâu và em bé

Quận 9

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 9Mã bưu điện (zipcode) ở quận 9

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71200 Bưu cục Trung tâm quận 9
71201 Hòm thư Quận ủy
71202 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71203 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71204 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71206 Bưu điện phường Hiệp Phú
71207 Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú A
71208 Bưu điện phường Phước Long A
71209 Bưu điện phường Phước Bình
71210 Bưu điện phường Phước Long B
71211 Bưu điện phường Tăng Nhơn Phú B
71212 Bưu điện phường Phú Hữu
71213 Bưu điện phường Long Trường
71214 Bưu điện phường Long Phước
71215 Bưu điện phường Trường Thạnh
71216 Bưu điện phường Long Thạnh Mỹ
71217 Bưu điện phường Long Bình
71218 Bưu điện phường Tân Phú
71250 Bưu cục phát Quận 9
71251 Bưu cục Chợ Nho
71252 Bưu cục Phước Long
71253 Bưu cục Phước Bình
71254 Bưu cục Phú Hữu
71255 Bưu cục Cây Dầu
71256 Bưu cục Trường Thạnh

Quận 10

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 10Mã bưu điện (zipcode) ở quận 10

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72500 Bưu cục Trung tâm quận 10
72501 Hòm thư Quận ủy
72502 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72503 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72504 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72506 Bưu điện phường 14
72507 Bưu điện phường 9
72508 Bưu điện phường 10
72509 Bưu điện phường 11
72510 Bưu điện phường 12
72511 Bưu điện phường 13
72512 Bưu điện phường 15
72513 Bưu điện phường 8
72514 Bưu điện phường 7
72515 Bưu điện phường 6
72516 Bưu điện phường 5
72517 Bưu điện phường 4
72518 Bưu điện phường 3
72519 Bưu điện phường 2
72520 Bưu điện phường 1
72550 Bưu cục phát Quận 10
72551 Bưu cục phát Trung tâm 4
72552 Bưu cục phát Logistics
72553 Bưu cục KHL Chợ Lớn 2
72555 Bưu cục Phú Thọ
72557 Bưu cục Bà Hạt
72558 Bưu cục Ngã Sáu Dân Chủ
72559 Bưu cục Sư Vạn Hạnh
72560 Bưu cục Hoà Hưng
72561 Bưu cục Ngô Quyền

Quận 11

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 11Mã bưu điện (zipcode) ở quận 11

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72600 Bưu cục Trung tâm quận 11
72601 Hòm thư Quận ủy
72602 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72603 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72604 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72606 Bưu điện phường 10
72607 Bưu điện phường 14
72608 Bưu điện phường 5
72609 Bưu điện phường 3
72610 Bưu điện phường 1
72611 Bưu điện phường 2
72612 Bưu điện phường 16
72613 Bưu điện phường 9
72614 Bưu điện phường 8
72615 Bưu điện phường 12
72616 Bưu điện phường 6
72617 Bưu điện phường 4
72618 Bưu điện phường 7
72619 Bưu điện phường 13
72620 Bưu điện phường 11
72621 Bưu điện phường 15
72650 Bưu cục Đầm Sen
72651 Bưu cục Lạc Long Quân
72652 Bưu cục Phó Cơ Điều
72653 Bưu cục Tôn Thất Hiệp
72654 Bưu cục Lữ Gia

Quận 12

Mã bưu điện (zipcode) ở quận 12Mã bưu điện (zipcode) ở quận 12

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71500 Bưu cục Trung tâm quận 12
71501 Hòm thư Quận ủy
71502 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71503 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71504 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71506 Bưu điện phường Tân Chánh Hiệp
71507 Bưu điện phường Trung Mỹ Tây
71508 Bưu điện phường Đông Hưng Thuận
71509 Bưu điện phường Tân Hưng Thuận
71510 Bưu điện phường Tân Thới Nhất
71511 Bưu điện phường Tân Thới Hiệp
71512 Bưu điện phường Hiệp Thành
71513 Bưu điện phường Thới An
71514 Bưu điện phường Thạnh Xuân
71515 Bưu điện phường Thạnh Lộc
71516 Bưu điện phường An Phú Đông
71550 Bưu cục phát Quận 12 A
71551 Bưu cục phát Quận 12 B
71552 Bưu cục Công viên phần mềm Quang Trung
71553 Bưu cục Trung Mỹ Tây
71554 Bưu cục Quang Trung
71555 Bưu cục Nguyễn Văn Quá
71556 Bưu cục Bàu Nai
71557 Bưu cục Tân Thới Nhất
71558 Bưu cục Tân Thới Hiệp
71559 Bưu cục Hiệp Thành
71560 Bưu cục Nguyễn Thị Kiểu
71561 Bưu cục Hà Huy Giáp
71562 Bưu cục Ngã Tư Ga

Quận Bình Tân

Mã bưu điện (zipcode) ở quận Bình TânMã bưu điện (zipcode) ở quận Bình Tân

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71900 Bưu cục Trung tâm quận Bình Tân
71901 Hòm thư Quận ủy
71902 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71903 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71904 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71906 Bưu điện phường An Lạc
71907 Bưu điện phường An Lạc A
71908 Bưu điện phường Bình Trị Đông B
71909 Bưu điện phường Tân Tạo A
71910 Bưu điện phường Bình Trị Đông
71911 Bưu điện phường Bình Trị Đông A
71912 Bưu điện phường Bình Hưng Hoà A
71913 Bưu điện phường Bình Hưng Hòa
71914 Bưu điện phường Bình Hưng Hòa B
71915 Bưu điện phường Tân Tạo
71950 Bưu cục phát Bình Trị Đông
71951 Bưu cục phát Gò Mây
71952 Bưu cục phát An Lạc
71953 Bưu cục phát Tân Tạo
71954 Bưu cục phát TTDVKH Bình Chánh
71955 Bưu cục phát Gò Xoài
71956 Bưu cục KHL Bình Tân
71957 Bưu cục Hồ Học Lãm
71958 Bưu cục Tên Lửa
71959 Bưu cục Bốn Xã
71960 Bưu cục Bình Trị Đông
71961 Bưu cục Bình Hưng Hòa
71962 Bưu cục Gò Xoài
71963 Bưu cục Gò Mây
71964 Bưu cục Bà Hom
71965 Bưu cục Tân Kiên
71966 Bưu cục An Lạc
71967 Bưu cục Mũi Tàu

Quận Bình Thạnh

Mã bưu điện (zipcode) ở quận Bình ThạnhMã bưu điện (zipcode) ở quận Bình Thạnh

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72300 Bưu cục Trung tâm quận Bình Thạnh
72301 Hòm thư Quận ủy
72302 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72303 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72304 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72306 Bưu điện phường 14
72307 Bưu điện phường 24
72308 Bưu điện phường 25
72309 Bưu điện phường 27
72310 Bưu điện phường 26
72311 Bưu điện phường 13
72312 Bưu điện phường 12
72313 Bưu điện phường 11
72314 Bưu điện phường 5
72315 Bưu điện phường 6
72316 Bưu điện phường 7
72317 Bưu điện phường 3
72318 Bưu điện phường 1
72319 Bưu điện phường 2
72320 Bưu điện phường 15
72321 Bưu điện phường 17
72322 Bưu điện phường 21
72323 Bưu điện phường 19
72324 Bưu điện phường 22
72325 Bưu điện phường 28
72350 Bưu cục phát Bình Thanh
72351 Bưu cục phát Trung Tâm 2
72352 Bưu cục TTDVKH Gia Định 1
72353 Bưu cục Thanh Đa
72354 Bưu cục Hàng Xanh
72355 Bưu cục Thị Nghè

Quận Gò Vấp

Mã bưu điện (zipcode) ở quận Gò VấpMã bưu điện (zipcode) ở quận Gò Vấp

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71400 Bưu cục Trung tâm quận Gò Vấp
71401 Hòm thư Quận ủy
71402 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71403 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71404 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71406 Bưu điện phường 10
71407 Bưu điện phường 7
71408 Bưu điện phường 4
71409 Bưu điện phường 3
71410 Bưu điện phường 1
71411 Bưu điện phường 5
71412 Bưu điện phường 6
71413 Bưu điện phường 17
71414 Bưu điện phường 15
71415 Bưu điện phường 13
71416 Bưu điện phường 16
71417 Bưu điện phường 9
71418 Bưu điện phường 14
71419 Bưu điện phường 8
71420 Bưu điện phường 12
71421 Bưu điện phường 11
71450 Bưu cục phát Gò Vấp
71451 Bưu cục KHL Nguyễn Oanh
71452 Bưu cục Trưng Nữ Vương
71453 Bưu cục Xóm Mới
71454 Bưu cục Lê Văn Thọ
71455 Bưu cục An Hội
71456 Bưu cục Thông Tây Hội

Quận Phú Nhuận

Mã bưu điện (zipcode) ở quận Phú NhuậnMã bưu điện (zipcode) ở quận Phú Nhuận

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72200 Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận
72201 Hòm thư Quận ủy
72202 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72203 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72204 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72206 Bưu điện phường 11
72207 Bưu điện phường 12
72208 Bưu điện phường 17
72209 Bưu điện phường 15
72210 Bưu điện phường 2
72211 Bưu điện phường 1
72212 Bưu điện phường 7
72213 Bưu điện phường 3
72214 Bưu điện phường 4
72215 Bưu điện phường 5
72216 Bưu điện phường 9
72217 Bưu điện phường 8
72218 Bưu điện phường 10
72219 Bưu điện phường 14
72220 Bưu điện phường 13
72250 Bưu cục phát Phú Nhuận
72251 Bưu cục Đông Ba
72252 Bưu cục Lê Văn Sỹ

Quận Tân Bình

Mã bưu điện (zipcode) ở quận Tân BìnhMã bưu điện (zipcode) ở quận Tân Bình

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72100 Bưu cục Trung tâm quận Phú Nhuận
72101 Hòm thư Quận ủy
72102 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72103 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72104 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72106 Bưu điện phường 4
72107 Bưu điện phường 1
72108 Bưu điện phường 2
72109 Bưu điện phường 15
72110 Bưu điện phường 13
72111 Bưu điện phường 12
72112 Bưu điện phường 14
72113 Bưu điện phường 11
72114 Bưu điện phường 10
72115 Bưu điện phường 9
72116 Bưu điện phường 8
72117 Bưu điện phường 6
72118 Bưu điện phường 7
72119 Bưu điện phường 5
72120 Bưu điện phường 3
72150 Bưu cục phát Tân Bình
72151 Bưu cục Phạm Văn Hai
72152 Bưu cục Tân Sơn Nhất
72153 Bưu cục Bà Queo
72154 Bưu cục Bàu Cát
72155 Bưu cục Hoàng Hoa Thám
72156 Bưu cục Bàu Cát
72157 Bưu cục Lý Thường Kiệt
72158 Bưu cục Bảy Hiền
72159 Bưu cục Chí Hòa
Tham khảo thêm:  

Quận Tân Phú

Mã bưu điện (zipcode) ở quận Tân PhúMã bưu điện (zipcode) ở quận Tân Phú

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
72000 Bưu cục Trung tâm quận Tân Phú
72001 Hòm thư Quận ủy
72002 Hòm thư Hội đồng nhân dân
72003 Hòm thư Ủy ban nhân dân
72004 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
72006 Bưu điện phường Hoà Thạnh
72007 Bưu điện phường Tân Thành
72008 Bưu điện phường Tân Sơn Nhì
72009 Bưu điện phường Tây Thạnh
72010 Bưu điện phường Sơn Kỳ
72011 Bưu điện phường Tân Quý
72012 Bưu điện phường Phú Thọ Hoà
72013 Bưu điện phường Phú Thạnh
72014 Bưu điện phường Hiệp Tân
72015 Bưu điện phường Tân Thới Hoà
72016 Bưu điện phường Phú Trung
72050 Bưu cục phát Tân Phú
72051 Bưu cục phát TTDVKH Gia Định 2
72052 Bưu cục KHL Tân Quý
72053 Bưu cục TMĐT Tân Bình
72054 Bưu cục Gò Dầu
72055 Bưu cục Tây Thạnh
72056 Bưu cục KCN Tân Bình
72057 Bưu cục Phú Thọ Hòa

Quận Thủ Đức

Mã bưu điện (zipcode) ở quận Thủ ĐứcMã bưu điện (zipcode) ở quận Thủ Đức

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71300 Bưu cục Trung tâm quận Thủ Đức
71301 Hòm thư Quận ủy
71302 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71303 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71304 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71306 Bưu điện phường Bình Thọ
71307 Bưu điện phường Linh Chiểu
71308 Bưu điện phường Linh Trung
71309 Bưu điện phường Linh Xuân
71310 Bưu điện phường Linh Tây
71311 Bưu điện phường Tam Phú
71312 Bưu điện phường Tam Bình
71313 Bưu điện phường Bình Chiểu
71314 Bưu điện phường Hiệp Bình Phước
71315 Bưu điện phường Hiệp Bình Chánh
71316 Bưu điện phường Linh Đông
71317 Bưu điện phường Trường Thọ
71350 Bưu cục phát Thủ Đức
71351 Bưu cục phá Linh Trung
71352 Bưu cục phát Bình Chiểu
71353 Bưu cục phát Bình Triệu
71354 Bưu cục phát TTDVKH Thủ Đức
71355 Bưu cục KHL Thủ Đức
71356 Bưu cục Bình Thọ
71357 Bưu cục Linh Trung
71358 Bưu cục Tam Bình
71359 Bưu cục Bình Chiểu
71360 Bưu cục Bình Triệu

Huyện Bình Chánh

Mã bưu điện (zipcode) ở huyện Bình ChánhMã bưu điện (zipcode) ở huyện Bình Chánh

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71800 Bưu cục Trung tâm huyện Bình Chánh
71801 Hòm thư Huyện ủy
71802 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71803 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71804 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71806 Bưu điện thị trấn Tân Túc
71807 Bưu điện xã Tân Quý Tây
71808 Bưu điện xã An Phú Tây
71809 Bưu điện xã Hưng Long
71810 Bưu điện xã Quy Đức
71811 Bưu điện xã Đa Phước
71812 Bưu điện xã Phong Phú
71813 Bưu điện xã Bình Hưng
71814 Bưu điện xã Bình Chánh
71815 Bưu điện xã Tân Kiên
71816 Bưu điện xã Tân Nhựt
71817 Bưu điện xã Lê Minh Xuân
71818 Bưu điện xã Bình Lợi
71819 Bưu điện xã Vĩnh Lộc B
71820 Bưu điện xã Phạm Văn Hai
71821 Bưu điện xã Vĩnh Lộc A
71850 Bưu cục phát Tân Túc
71851 Bưu cục phát Lê Minh Xuân
71852 Bưu cục phát Hưng Long
71853 Bưu cục phát Vĩnh Lộc
71854 Bưu cục phát Phong Phú
71855 Bưu cục Chợ Đệm
71856 Bưu cục Ghisê 2 chợ Bình Chánh
71857 Bưu cục Quy Đức
71858 Bưu cục Phong Phú
71859 Bưu cục Bình Hưng
71860 Bưu cục chợ Bình Chánh
71861 Bưu cục Láng Le
71862 Bưu cục Lê Minh Xuân
71863 Bưu cục Vĩnh Lộc
71864 Bưu cục Cầu Xáng
71865 Bưu điện văn hóa xã Láng Le 1

Huyện Cần Giờ

Mã bưu điện (zipcode) ở huyện Cần GiờMã bưu điện (zipcode) ở huyện Cần Giờ

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
73300 Bưu cục Trung tâm huyện Cần Giờ
73301 Hòm thư Huyện ủy
73302 Hòm thư Hội đồng nhân dân
73303 Hòm thư Ủy ban nhân dân
73304 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73306 Bưu điện thị trấn Cần Thạnh
73307 Bưu điện xã Long Hòa
73308 Bưu điện xã Thạnh An
73309 Bưu điện xã Tam Thôn Hiệp
73310 Bưu điện xã Bình Khánh
73311 Bưu điện xã An Thới Đông
73312 Bưu điện xã Lý Nhơn
73350 Bưu cục phát Cần Giờ
73351 Bưu cục phát Bình Khánh
73352 Bưu cục Cần Thạnh
73353 Bưu cục 30/4
73354 Bưu cục Bình Khánh

Huyện Củ Chi

Mã bưu điện (zipcode) ở huyện Củ ChiMã bưu điện (zipcode) ở huyện Củ Chi

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71600 Bưu cục Trung tâm huyện Củ Chi
71601 Hòm thư Huyện ủy
71602 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71603 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71604 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71606 Bưu điện thị trấn Củ Chi
71607 Bưu điện xã Tân An Hội
71608 Bưu điện xã Tân Thông Hội
71609 Bưu điện xã Tân Phú Trung
71610 Bưu điện xã Tân Thạnh Đông
71611 Bưu điện xã Bình Mỹ
71612 Bưu điện xã Hòa Phú
71613 Bưu điện xã Trung An
71614 Bưu điện xã Tân Thạnh Tây
71615 Bưu điện xã Phước Vĩnh An
71616 Bưu điện xã Phú Hòa Đông
71617 Bưu điện xã Phạm Văn Cội
71618 Bưu điện xã Nhuận Đức
71619 Bưu điện xã An Nhơn Tây
71620 Bưu điện xã An Phú
71621 Bưu điện xã Phú Mỹ Hưng
71622 Bưu điện xã Trung Lập Thượng
71623 Bưu điện xã Trung Lập Hạ
71624 Bưu điện xã Phước Thạnh
71625 Bưu điện xã Thái Mỹ
71626 Bưu điện xã Phước Hiệp
71650 Bưu cục phát Củ Chi
71651 Bưu cục phát TTDVKH Củ Chi
71652 Bưu cục phát An Nhơn Tây
71653 Bưu cục phát Tân Trung
71654 Bưu cục phát Tân Phú Trung
71655 Bưu cục thị trấn Củ Chi
71656 Bưu cục Tân Phú Trung
71657 Bưu cục Tân Trung
71658 Bưu cục Phú Hòa Đông
71659 Bưu cục Phạm Văn Cội
71660 Bưu cục An Nhơn Tây
71661 Bưu cục An Phú
71662 Bưu cục Trung Lập
71663 Bưu cục Phước Thạnh

Huyện Hóc Môn

Mã bưu điện (zipcode) ở huyện Hóc MônMã bưu điện (zipcode) ở huyện Hóc Môn

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
71700 Bưu cục Trung tâm huyện Hóc Môn
71701 Hòm thư Huyện ủy
71702 Hòm thư Hội đồng nhân dân
71703 Hòm thư Ủy ban nhân dân
71704 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
71706 Bưu điện thị trấn Hóc Môn
71707 Bưu điện xã Thới Tam Thôn
71708 Bưu điện xã Đông Thạnh
71709 Bưu điện xã Nhị Bình
71710 Bưu điện xã Tân Hiệp
71711 Bưu điện xã Tân Thới Nhì
71712 Bưu điện xã Xuân Thới Sơn
71713 Bưu điện xã Xuân Thới Thượng
71714 Bưu điện xã Bà Điểm
71715 Bưu điện xã Xuân Thới Đông
71716 Bưu điện xã Trung Chánh
71717 Bưu điện xã Tân Xuân
71750 Bưu cục phát Hóc Môn A
71751 Bưu cục phát Hóc Môn B
71752 Bưu cục TTDVKH Hóc Môn
71753 Bưu cục KHL Hóc Môn
71754 Bưu cục Đông Thạnh
71755 Bưu cục Nhị Xuân
71756 Bưu cục Bà Điểm
71757 Bưu cục An Sương
71758 Bưu cục Ngã Ba Bầu
71759 Bưu cục Trung Chánh
71760 Bưu cục Tân Thới Nhì

Huyện Nhà Bè

Mã bưu điện (zipcode) ở huyện Nhà BèMã bưu điện (zipcode) ở huyện Nhà Bè

Mã bưu chính Đối tượng gán mã
73200 Bưu cục Trung tâm huyện Nhà Bè
73201 Hòm thư Huyện ủy
73202 Hòm thư Hội đồng nhân dân
73203 Hòm thư Ủy ban nhân dân
73204 Hòm thư Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
73206 Bưu điện thị trấn Nhà Bè
73207 Bưu điện xã Phước Kiển
73208 Bưu điện xã Phước Lộc
73209 Bưu điện xã Nhơn Đức
73210 Bưu điện xã Phú Xuân
73211 Bưu điện xã Long Thới
73212 Bưu điện xã Hiệp Phước
73250 Bưu cục phát Nhà Bè
73251 Bưu cục Phước Kiển
73253 Bưu cục Hiệp Phước

Kể từ ngày 1/1/2018, Bộ TT&TT đã có thông tư ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về mã bưu chính quốc gia. Theo đó, quy định bộ mã bưu chính chỉ gồm 5 ký tự số thay cho 6 ký tự số trước đó, áp dụng cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.

Trên đây là những thông tin chi tiết về mã bưu chính của các đơn vị, quận huyện tại TP.HCM. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp những thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm.

Wikihoc.com

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Tra cứu Mã bưu điện TP Hồ Chí Minh – Zip Code/ Postal Code tại Wikihoc.com  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *