Bạn đang xem bài viết ✅ Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Nguyễn Tất Thành ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành là bao nhiêu? Chính sách học bổng như thế nào? Là vấn đề được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm khi muốn theo học ở ngôi trường này.

Trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là một cơ sở giáo dục hệ Đại học ở Việt Nam đã dần khẳng định được vị thế của mình trong việc đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực trẻ, năng động và sáng tạo. Đó cũng là lý do tại sao nhiều bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh lựa chọn ngôi trường này để theo học trong chặng đường những năm sắp tới. Vậy sau đây là mức học phí Đại học Nguyễn Tất Thành mời các bạn cùng theo dõi nhé.

I. Giới thiệu Đại học Nguyễn Tất Thành

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: 1900 2039 – 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: [email protected] – bangiamhieu@ntt
  • Website: http://ntt.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
Tham khảo thêm:   Đề thi vào 10 môn Ngữ văn năm 2023 - 2024 sở GD&ĐT Đồng Tháp Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Văn (cơ sở)

II. Học phí đại học Nguyễn Tất Thành

1. Học phí nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe

Đối với các ngành thuộc nhóm Sức khỏe, học phí dao động trong 1 kỳ từ 21.424.000 đến 66.500.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Y khoa (798.000.000 đồng) và thấp nhất là Kỹ thuật xét nghiệm Y học (169.220.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Điều dưỡng

172.780.000

21.598.000

Dược học

248.460.000

24.846.000

Y học dự phòng

300.380.000

25.032.000

Y khoa

798.000.000

66.500.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

169.220.000

21.424.000

2. Học phí Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị

Học phí trong nhóm ngành Kinh tế – Quản trị dao động trong 1 kỳ từ 19.211.000 đến 25.520.000 đồng. Trong đó, ngành có học phí toàn khóa cao nhất đó là Luật kinh tế (Luật kinh tế) và thấp nhất là các ngành du lịch (128.544.000).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Luật kinh tế

153.690.000

19.211.000

Kế toán

153.120.000

25.520.000

Tài chính – Ngân hàng

153.120.000

25.520.000

Quản trị kinh doanh

152.370.000

25.395.000

Quản trị nhân lực

141.920.000

23.653.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

145.790.000

20.826.000

Marketing

150.960.000

25.160.000

Thương mại điện tử

151.900.000

21.700.000

Kinh doanh quốc tế

140.890.000

23.482.000

Quản trị khách sạn

128.544.000

21.424.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

128.544.000

21.424.000

Du lịch

128.544.000

21.424.000

3. Học phí nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Với các ngành thuộc nhóm Xã hội – Nhân văn, chi phí học tập trong 1 kỳ sẽ dao động trong khoảng 17.814.000 đến 21.481.000 đồng. Ngành có học phí toàn khóa cao nhất là Ngôn ngữ Anh (141.700.000 đồng) và thấp nhất là Việt Nam Học và Tâm lý học (116.440.000 đồng).

Tham khảo thêm:   Lời chúc ngày vía Thần Tài 2023

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Đông Phương Học

140.868.000

20.124.000

Ngôn ngữ Anh

141.700.000

20.283.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

140.624.000

20.089.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

124.700.000

17.814.000

Việt Nam Học

116.440.000

19.409.000

Tâm lý học

116.440.000

19.409.000

Quan hệ công chúng

128.544.000

21.424.000

Quan hệ quốc tế

128.544.000

21.424.000

4. Học phí nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Nhóm ngành kỹ thuật – Công nghệ đang rất được ưa chuộng hiện nay. Học phí 1 kỳ của các ngành dao động từ 16.590.000 đến 20.829.000, học phí toàn khóa có ngành Vật lý y khoa cao nhất (166.634.000 đồng) và thấp nhất là Quản lý tài nguyên và môi trường (118.600.000 đồng).

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

138.820.000

17.353.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

138.820.000

17.353.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

132.720.000

16.590.000

Công nghệ thực phẩm

132.720.000

16.590.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

118.600.000

19.767.000

Công nghệ sinh học

133.560.000

19.080.000

Công nghệ thông tin

141.640.000

20.234.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật phần mềm

141.640.000

20.234.000

Kỹ thuật xây dựng

137.880.000

17.235.000

Kiến trúc

144.260.000

18.033.000

Thiết kế đồ họa

135.600.000

19.372.000

Thiết kế nội thất

128.080.000

18.207.000

Kỹ thuật y sinh

161.578.000

20.197.000

Vật lý y khoa

166.634.000

20.829.000

5. Học phí nhóm ngành Nghệ thuật

Nhóm ngành Nghệ thuật bao gồm các ngành với mức học phí lao động từ 19.814.000 đến 23.117.000 đồng trong một kì và toàn khóa sẽ có mức từ 138.700.000 đến 150.366.000 đồng.

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí học kì 1 (VNĐ)

Piano

138.700.000

23.117.000

Thanh nhạc

138.700.000

23.117.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

138.700.000

19.814.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

138.700.000

19.814.000

Quay phim

139.860.000

19.980.000

Truyền thông đa phương tiện

150.366.000

21.481.000

Tham khảo thêm:   Địa lí 6 Bài 4: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ. Tìm đường đi trên bản đồ Soạn Địa 6 trang 108 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

6. Học phí nhóm ngành Giáo dục

Hiện tại, trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới đưa vào đào tạo ngành Giáo dục mầm non để đáp ứng xu hướng việc làm. Ngành học này có mức học phí 1 kỳ khoảng 20.370.000 đồng và học kỳ cả khóa là 142.580.000 đồng.

7. Học phí các môn Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng

  • Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn.
  • Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn.

III. Các ngành học trường Nguyễn Tất Thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành có 6 nhóm ngành chính, trong mỗi nhóm sẽ có rất nhiều ngành khác nhau, đảm bảo đáp ứng được nguyện vọng của các bạn học sinh. Cụ thể:

Nhóm ngành Ngành
Khoa học – sức khỏe Điều dưỡng
Dược học
Y học dự phòng
Y khoa
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kinh tế – quản trị Luật kinh tế
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Quản trị nhân lực
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Marketing
Thương mại điện tử
Kinh doanh quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Xã hội – Nhân văn Du lịch
Đông Phương Học
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
Việt Nam Học
Tâm lý học
Quan hệ công chúng
Quan hệ quốc tế
Kỹ thuật – Công nghệ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật hóa học
Công nghệ thực phẩm
Quản lý tài nguyên và môi trường
Công nghệ sinh học
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật xây dựng
Kiến trúc
Thiết kế đồ họa
Thiết kế nội thất
Kỹ thuật y sinh
Vật lý y khoa
Nghệ thuật Piano
Thanh nhạc
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
Quay phim
Truyền thông đa phương tiện
Giáo dục Giáo dục mầm non

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành Đại học Nguyễn Tất Thành của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *