Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Phòng là bao nhiêu? Cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2023 như thế nào? Đây là câu hỏi được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn Hải Phòng.
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 tại Hải Phòng năm 2023 đã diễn ra vào ngày 1/6 đến 3/6/2023, tại 41 điểm thi ở các quận huyện trong toàn thành phố. Các học sinh thi tuyển vào trường THPT chuyên sẽ diễn ra vào ngày 4/6 và 6/6/2023. Vậy dưới đây là Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 Hải Phòng mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng qua các năm
- Cách tính điểm thi vào 10 Hải Phòng năm 2023
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Phòng
- Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Phòng
Cách tính điểm thi vào 10 Hải Phòng năm 2023
Cách tính điểm thi vào lớp 10 Hải Phòng năm 2023 được tính như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ Văn) x 2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên
Các thí sinh chỉ được xét tuyển khi có đủ bài thi theo quy định, không vi phạm quy chế thi đến mức hủy kết quả thi, không có bài thi nào bị điểm 0.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Phòng
Điểm chuẩn các trường công lập năm 2023
Điểm chuẩn trường THPT chuyên Trần Phú 2023
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Phòng
Điểm chuẩn vào 10 công lập
Tên trường | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
THPT An Dương | 31.00 | 37,10 |
THPT An Lão | 32,50 | |
THPT Bạch Đằng | 26,50 | 33,70 |
THPT Các Bà | 16,60 | 26,00 |
THPT Cát Hải | 19.00 | 32,30 |
THPT Cộng Hiền | 13,70 | 32,10 |
THPT Đồ Sơn | 23,20 | 34,20 |
THPT Đồng Hoá | 27,50 | 37,40 |
THPT Hải An | 31,60 | 39,60 |
THPT Hồng Bàng | 34,60 | 39,30 |
THPT Hùng Thắng | 12,50 | 29,40 |
THPT Kiều An | 38,30 | |
THPT Kiều Thuỵ | 33,49 | 38,10 |
THPT Lê Chân | 30,80 | 39,60 |
THPT Lê Hồng Phong | 34,40 | 39,30 |
THPT Lê ích Mộc | 21,30 | 29,40 |
THPT Lê Quý Đôn | 40,10 | |
THPT Lý Thường Kiệt | 30,30 | 40,10 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 25,50 | 38,10 |
THPT Ngô Quyền | 40,80 | |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 24,70 | 33,80 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 18,10 | 25,10 |
THPT Nguyễn Khuyến | 19,90 | 29,80 |
THPT Nguyễn Trãi | 26,40 | 30,00 |
THPT NHữ Văn Lan | 15,00 | 30,60 |
THPT Nội Trú Đồ Sơn | 12,50 | 21,30 |
THPT Phạm Ngũ Lão | 26,80 | |
THPT Phan Đăng Lưu | 25,00 | 35,10 |
THPT Quang Trung | 29,60 | 34,30 |
THPT Quốc Tuấn | 26,10 | 31,40 |
THPT Thái Phiên | 40,30 | |
THPT Thuỵ Hương | 25,30 | 32,40 |
THPT Thuỳ Sơn | 22,60 | 29,00 |
THPT Tiên Lãng | 34,60 | 37,80 |
THPT Tô Hiệu | 20,40 | 23,60 |
THPT Toàn Thắng | 9,30 | 9,80 |
THPT Trần Hưng Đạo | 25,80 | 31,50 |
THPT Trần Nguyên Hãn | 39,70 | |
THPT Vĩnh Bảo | 35,60 |
Điểm chuẩn vào 10 trường THPT Chuyên Trần Phú
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hải Phòng
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT An Dương | 29.7 | 36.5 | ||
2 | THPT An Lão | 30 | 32.5 | ||
3 | THPT Bạch Đằng | 23.3 | 27.7 | ||
4 | THPT Cát Bà | 18 | 29.4 | ||
5 | THPT Cát Hải | 16.1 | 25.7 | ||
6 | THPT Cộng Hiền | 8 | 8.2 | ||
7 | THPT Đồ Sơn | 23.9 | 31.9 | ||
8 | THPT Đồng Hòa | 25.1 | 36 | ||
9 | THPT Hải An | 33.6 | 35.7 | ||
10 | THPT Hồng Bàng | 33.6 | 35.7 | ||
11 | THPT Hùng Thắng | 13 | 16.2 | ||
12 | THPT Kiến An | 34.7 | 38.6 | ||
13 | THPT Kiến Thụy | 26.5 | 29.7 | ||
14 | THPT Lê Chân | 30.9 | 36.6 | ||
15 | THPT Lê Hồng Phong | 34.2 | 36.2 | ||
16 | THPT Lê ích Mộc | 16.8 | 22.8 | ||
17 | THPT Lê Quý Đôn | 36.8 | Điểm TB cả năm lớp 9 – 8.00 | ||
18 | THPT Lý Thường Kiệt | 24.6 | 32.9 | ||
19 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 27 | 34.3 | ||
20 | THPT Ngô Quyền | 40.2 | Điểm TB cả năm lớp 9 – 8.8; Điểm TB văn + toán – 16.6 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hải Phòng Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.