Bạn đang xem bài viết ✅ Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội công lập được diễn ra trong 2 ngày 10, 11/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.

Vậy Hà Nội công bố điểm chuẩn thi vào 10 khi nào? Cách tra cứu điểm thi lớp 10 năm 2023 là gì? Đây là câu hỏi được rất nhiều các em học sinh, phụ huynh quan tâm trong mùa tuyển sinh cấp 3 của các trường THPT trên địa bàn toàn thành phố. Hiện tại Hà Nội đã công bố điểm chuẩn lớp 10 mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn vào 10 Hà Nội năm 2023 dưới đây nhé.

1. Điểm chuẩn vào 10 các trường công lập

Chiều 1/7, Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố điểm chuẩn lớp 10 của hơn 110 trường công lập.

TT Tên đơn vị Điểm chuẩn 2023 Trung bình môn
KHU VỰC 1
Ba Đình
1 THPT Phan Đình Phùng 42,75 8,55
2 THPT Phạm Hồng Thái 40,75 8,15
3 THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình 39,75 7,95
Tây Hồ
4 THPT Tây Hồ 38,75 7,75
5 THPT Chu Văn An 44,5 8,9
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
6 THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm 41,75 8,35
7 THPT Việt Đức 43 8,6
Hai Bà Trưng
8 THPT Thăng Long 41 8,2
9 THPT Trần Nhân Tông 39,75 7,95
10 THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng 40 8
KHU VỰC 3
Đống Đa
11 THPT Đống Đa 39,5 7,9
12 THPT Kim Liên 43,25 8,65
13 THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa 41 8,2
14 THPT Quang Trung – Đống Đa 40 8
Thanh Xuân
15 THPT Nhân Chính 41 8,2
16 Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân 38 7,6
17 THPT Khương Đình 38,25 7,65
18 THPT Khương Hạ
Cầu Giấy
19 THPT Cầu Giấy 41,5 8,3
20 THPT Yên Hòa 42,25 8,45
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
21 THPT Hoàng Văn Thụ 37,25 7,45
22 THPT Trương Định 38,5 7,7
23 THPT Việt Nam – Ba Lan 37,75 7,55
Thanh Trì
24 THPT Ngô Thì Nhậm 37 7,4
25 THPT Ngọc Hồi 32 6,4
26 THPT Đông Mỹ 35,5 7,1
27 THPT Nguyễn Quốc Trinh 35 7
KHU VỰC 5
Long Biên
28 THPT Nguyễn Gia Thiều 41,75 8,35
29 THPT Lý Thường Kiệt 38,75 7,75
30 THPT Thạch Bàn 36,5 7,3
31 THPT Phúc Lợi 37,75 7,55
Gia Lâm
32 THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm 38,25 7,65
33 THPT Dương Xá 35 7
34 THPT Nguyễn Văn Cừ 35,75 7,15
35 THPT Yên Viên 36,75 7,35
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
36 THPT Đa Phúc 32,25 6,45
37 THPT Kim Anh 31 6,2
38 THPT Minh Phú 29 5,8
39 THPT Sóc Sơn 34,25 6,85
40 THPT Trung Giã 32,5 6,5
41 THPT Xuân Giang 30,5 6,1
Đông Anh
42 THPT Bắc Thăng Long 35,25 7,05
43 THPT Cổ Loa 36,75 7,35
44 THPT Đông Anh 34,25 6,85
45 THPT Liên Hà 37,5 7,5
46 THPT Vân Nội 34 6,8
Mê Linh
47 THPT Mê Linh 35 7
48 THPT Quang Minh 30,5 6,1
49 THPT Tiền Phong 31,5 6,3
50 THPT Tiến Thịnh 27 5,4
51 THPT Tự Lập 26 5,2
52 THPT Yên Lãng 32,75 6,55
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
53 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 41 8,2
54 THPT Xuân Đỉnh 39,75 7,95
55 THPT Thượng Cát 36,25 7,25
Nam Từ Liêm
56 THPT Đại Mỗ 34,75 6,95
57 THPT Trung Văn 37,75 7,55
58 THPT Xuân Phương 37,25 7,45
59 THPT Mỹ Đình
Hoài Đức
60 THPT Hoài Đức A 34,5 6,9
61 THPT Hoài Đức B 33,25 6,65
68 THPT Vạn Xuân – Hoài Đức 31,5 6,3
63 THT Hoài Đức C 30,25 6,05
Đan Phượng
64 THPT Đan Phượng 34,25 6,85
65 THPT Hồng Thái 30,25 6,05
66 THPT Tân Lập 33 6,6
67 Thọ Xuân 25,5 5,1
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
68 THPT Ngọc Tảo 29 5,8
69 THPT Phúc Thọ 28,5 5,7
70 THPT Vân Cốc 24,75 4,95
Sơn Tây
71 THPT Tùng Thiện 33 6,6
72 THPT Xuân Khanh 22,25 4,45
73 THPT Sơn Tây 38,75 7,75
Ba Vì
74 THPT Ba Vì 24,5 4,9
75 THPT Bất Bạt 17 3,4
76 Phổ thông Dân tộc nội trú 29,25 5,85
77 THPT Ngô Quyền – Ba Vì 27,75 5,55
78 THPT Quảng Oai 30,75 6,15
79 THPT Minh Quang 17 3,4
KHU VỰC 9
Thạch Thất
80 THPT Bắc Lương Sơn 17 3,4
81 Hai Bà Trưng – Thạch Thất 25 5
82 Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất 28,75 5,75
83 THPT Thạch Thất 33 6
84 THPT Minh Hà 25,75
Quốc Oai
85 THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai 28,75 5,75
86 THPT Minh Khai 27,5 5,5
87 THPT Quốc Oai 36,25 7,25
88 THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai 27,75 5,55
KHU VỰC 10
Hà Đông
89 THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông 42,25 8,45
90 THPT Quang Trung – Hà Đông 40 8
91 THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông 35 7
Chương Mỹ
92 THPT Chúc Động 29,75 5,95
93 THPT Chương Mỹ A 37 7,4
94 THPT Chương Mỹ B 26 5,2
95 THPT Xuân Mai 30 6
96 THPT Nguyễn Văn Trỗi 22,5
Thanh Oai
97 THPT Nguyễn Du – Thanh Oai 30,25 6,05
98 THPT Thanh Oai A 28,75 5,75
99 THPT Thanh Oai B 32 6,4
KHU VỰC 11
Thường Tín
100 THPT Thường Tín 34 6,8
101 THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín 32 6,4
102 THPT Lý Tử Tấn 26,5 5,3
103 THPT Tô Hiệu – Thường Tín 27,25 5,45
104 THPT Vân Tảo 30,5 6,1
Phú Xuyên
105 THPT Đồng Quan 28,75 5,75
106 THPT Phú Xuyên A 27,75 5,55
107 THPT Phú Xuyên B 25,75 5,15
108 THPT Tân Dân 24,5 4,9
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
109 THPT Hợp Thanh 24 4,8
110 THPT Mỹ Đức A 31,75 6,35
111 THPT Mỹ Đức B 27 5,4
112 THPT Mỹ Đức C 22 4,4
Ứng Hòa
113 THPT Đại Cường 22 4,4
114 THPT Lưu Hoàng 17 3,4
115 THPT Trần Đăng Ninh 27,25 5,45
116 THPT Ứng Hòa A 29 5,8
117 THPT Ứng Hòa B 23 4,6
Tham khảo thêm:  

2. Điểm chuẩn vào 10 chuyên Hà Nội 2023

Lớp 10 chuyên THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam THPT chuyên Nguyễn Huệ THPT Chu Văn An THPT Sơn Tây
Văn 40 38,25 39 34,5
Lịch sử 40 37,75 40,75 30,25
Địa lý 40,5 37,25 38,25 30
Anh 42,4 39,3 40,25 34,25
Nga 41,9 38,2
Trung 43,3
Pháp 41,15 38,2 37,15
Toán 40,25 36,75 37 30
Tin học 39,75 36 37,25 26,75
Vật lý 41,9 38,2 39,65 31,75
Hóa học 37,95 34 35,05 23,7
Sinh học 40,5 38,5 38 27,75

3. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên KHXH&NV

Điểm chuẩn với lớp chuyên Ngữ văn là 34,6 điểm. Lớp chuyên Địa lý có mức điểm trúng tuyển là 30,1 điểm, cao hơn năm trước 1,6 điểm. Tương tự, điểm chuẩn lớp chuyên Lịch sử (30 điểm) tăng 2 điểm so với năm ngoái.

4. Điểm chuẩn vào 10 chuyên KHTN 2023

Lớp 10 chuyên Điểm chuẩn
Toán 19,5
Tin 19,25
16,25
Hóa 15
Sinh 15

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Nội Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *