Bạn đang xem bài viết ✅ Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh Các tính từ, từ vựng, đoạn văn miêu tả ngoại hình con người ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh là một chủ đề rất quen thuộc, hay nằm trong chương trình học tiếng Anh. 

Trong bài viết dưới đây Wikihoc.com sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng, tính từ và 3 đoạn văn mẫu miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh. Thông qua tài liệu này các bạn củng cố thêm kiến thức, tích lũy thêm vốn từ để nhanh chóng viết được đoạn văn miêu tả ngoại hình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: Đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân.

Từ vựng về ngoại hình con người

Tính từ miêu tả hình dáng khuôn mặt

Bright khuôn mặt sáng sủa;
Fresh tươi tắn;
Heart – shaped hình trái tim;
High cheekbones gò má cao;
High forehead trán cao;
Oval hình trái xoan;
Round tròn;
Square vuông;
Thin dài;
Triangular có dạng hình tam giác;
Wide rộng.

Tính từ miêu tả da và nước da

Baby – soft mềm như em bé;
Creamy mịn;
Greasy skin da nhờn;
Olive-skinned da nâu, vàng nhạt;
Pale nhợt nhạt;
Pasty xanh xao;
Peeling bong tróc;
Spotless không tì vết;
Sunburned bị cháy nắng.
Tham khảo thêm:   Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 7 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 11 Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 7 (Có ma trận, đáp án)

Tính từ miêu tả mắt

Black đen;
Brown Nâu);
Blue xanh nước biển;
Green xanh lá cây;
Silver bạc;
Sad buồn;
Happy vui;
Sorrowful buồn bã;
Haunted kiệt sức;
Gentle lịch lãm;
Warm ấm áp;
Sly Láu cá;
Bright sáng;
Smile mắt cười;

Tính từ miêu tả tóc

Black đen;
Brown nâu;
Blond vàng hoa;
Honey – blond màu mật ong;
Grey xám.
Braids tết tóc;
Bun búi tóc nhỏ;
Pigtail tóc thắt bím;
Straight tóc thẳng;
Chopped tóc gợn sóng;
Curly tóc xoăn;
Lank tóc thẳng và rủ xuống;
Frizzy tóc uốn;
Bald hói.

Tính từ miêu tả thân hình

Big to;
Chunky lùn, mập;
Plump bụ bẫm, phúng phính;
Skinny gầy trơ xương;
Slight thon, gầy;
Slim mảnh khảnh;
Small nhỏ;
Stout chắc, khỏe;
Thin gầy.

Các tính miêu tả ngoại hình con người

With spots có đốm
With spots có nếp nhăn
With spots đeo kính
With spots có nếp nhăn
With spots sẹo, vết sẹo
With spots vết bớt, vết chàm
With spots tàn nhang
With spots lúm đồng tiền
With spots nốt ruồi
With spots râu
With spots ria mép
With spots mắt khỏe mạnh, tinh tường
With spots mắt gần nhau
With spots mắt long lanh, sáng
With spots mắt ti hí
With spots mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
With spots mắt trũng, mắt sâu
With spots đầu bằng
With spots tóc cắt ngắn ở phần dưới
With spots tóc cắt ngắn
With spots tóc tỉa nhiều lớp
With spots tóc ngắn quá vai
With spots tóc uốn lượn sóng
With spots tóc đuôi sam
Cornrows nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Bunch nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Bun nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Frizzy nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Mixed-race nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Slender /’slendə[r]/ nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Petite nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Muscular nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Athletic nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Well-proportioned nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Hour-glass figure nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Flabby nhũn nhẽo, chẩy xệ, yếu ớt
Tham khảo thêm:  

Đoạn văn miêu tả ngoại hình con người

Miêu tả ngoại hình bố bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Dad is my ideal type. My father’s figure is tall and muscular. He has broad shoulders and solid biceps. My father’s hair is a bit curly and shiny black. I inherited a high nose from my father. I like and am proud of this. However, anxiety and hardship were evident in his skin. My father’s skin is dull and has quite a lot of wrinkles. The doctor said that my father must be careful with his health. I love my father very much!

Tiếng Việt

Bố là mẫu người lý tưởng của tôi. Bố tôi dáng người cao, vạm vỡ. Ông ấy có bờ vai rộng và bắp tay rắn chắc. Tóc bố tôi hơi xoăn và đen bóng. Tôi được thừa hưởng chiếc mũi cao từ bố. Tôi thích và tự hào về điều này. Tuy nhiên, sự lo lắng và khó khăn hiện rõ trên làn da của anh. Da của bố tôi xỉn màu và có khá nhiều nếp nhăn. Bác sĩ nói rằng bố tôi phải cẩn thận với sức khỏe của mình. Tôi yêu bố của mình rất nhiều!

Miêu tả ngoại hình mẹ bằng tiếng Anh

Tiếng Việt

Mẹ tôi chắc chắn là một người vui tính, bà luôn muốn làm chúng tôi cười mỗi khi chúng tôi không cười. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ tôi êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc vàng cắt ngắn và bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Ngoài việc vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa.

Miêu tả ngoại hình bạn thân bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

My best friend is a beautiful girl named Hoa. She is tall and slender with a lovely face. Flowers look so cute with her blonde hair. My friend’s eyes are bright and black. It is really beautiful. The nose of the flower is very fox. The most impressive thing to me is her bright white teeth and smile. She laughed like a beautiful flower. To me, Hoa is the best and most beautiful best friend. I love her very much.

Tiếng Việt

Bạn thân của tôi là một cô gái xinh đẹp tên là Hoa. Cô ấy cao và mảnh khảnh cùng khuôn mặt rất đáng yêu. Hoa trông thật dễ thương với mái tóc vàng của mình. Đôi mắt bạn tôi sáng và đen. Nó thật sự rất đẹp. Mũi của hoa rất cáo. Gây ấn tượng nhất với tôi là hàm răng trắng sáng và nụ cười của cô ấy. Cô ấy cười giống như một bông hoa xinh đẹp vậy. Với tôi, Hoa là người bạn thân tốt nhất và đẹp nhất. Tôi rất yêu quý cô ấy.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Miêu tả ngoại hình bằng tiếng Anh Các tính từ, từ vựng, đoạn văn miêu tả ngoại hình con người của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *