Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập được tổ chức vào các ngày 01 và 02/6/2023, riêng các thí sinh thi tuyển vào Trường THPT chuyên Hùng Vương phải thi thêm các môn chuyên vào các ngày 03 và 04/6/2023.
Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh. Hiện tại, các thí sinh Bình Dương đã hoàn thành 3 bài thi. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Bình Dương trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bình Dương công lập
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Dương công lập
Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT chuyên Hùng Vương | 36.25 | Tiếng Anh | ||
2 | THPT chuyên Hùng Vương | 29.325 | Hóa học | ||
3 | THPT chuyên Hùng Vương | 26.85 | Vật lí | ||
4 | THPT chuyên Hùng Vương | 26.7 | Sinh học | ||
5 | THPT chuyên Hùng Vương | 36.8 | Tin học | ||
6 | THPT chuyên Hùng Vương | 35.65 | Toán | ||
7 | THPT chuyên Hùng Vương | 34.45 | Ngữ văn | ||
8 | THPT chuyên Hùng Vương | 36.05 | Địa lí | ||
9 | THPT chuyên Hùng Vương | 35.4 | Lịch sử | ||
10 | THPT chuyên Hùng Vương | 25 | Lớp không chuyên | ||
11 | THPT Võ Minh Đức | 16.15 | 17.15 | ||
12 | THPT An Mỹ | 15.05 | 15.5 | ||
13 | THPT Bình Phú | 15.1 | 15.15 | ||
14 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 15.55 | 15.6 | ||
15 | THPT Trịnh Hoài Đức | 20.85 | 22 | ||
16 | THPT Nguyễn Trãi | 18.2 | 18.35 | ||
17 | THPT Trần Văn Ơn | 15.8 | 15.85 | ||
18 | THPT Lý Thái Tổ | 15.35 | 15.45 | ||
19 | THPT Dĩ An | 20.8 | 22 | ||
20 | THPT Nguyễn An Ninh | 14.75 | 14.9 | ||
21 | THPT Bình An | 16.1 | 16.2 | ||
22 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 16.45 | 16.5 | ||
23 | THPT Tân Phước Khánh | 16.45 | 17.45 | ||
24 | THPT Thái Hòa | 15.25 | 15.3 | ||
25 | THPT Huỳnh Văn Nghệ | 14.7 | 14.75 | ||
26 | THPT Thường Tân | 13.75 | 13.85 | ||
27 | THPT Lê Lợi | 13.35 | 13.5 | ||
28 | THPT Tân Bình | 15.1 | 15.55 | ||
29 | THPT Phước Vinh | 12.45 | 12.5 | ||
30 | THPT Nguyễn Huệ | 12.05 | 12.1 | ||
31 | THPT Tây Sơn | 13.4 | 13.9 | ||
32 | THPT Phước Hòa | 12.7 | 12.95 | ||
33 | THPT Bến Cát | 15.65 | 16 | ||
34 | THPT Tây Nam | 13.85 | 13.9 | ||
35 | THPT Bàu Bàng | 12.2 | 12.25 | ||
36 | THPT Thanh Tuyền | 12.8 | 12.9 | ||
37 | THPT Dầu Tiếng | 13.35 | 13.5 | ||
38 | THPT Minh Hòa | 12.35 | 12.4 | ||
39 | THPT Long Hòa | 12.05 | 12.25 |
Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Hùng Vương 2022
Tổng số thí sinh trúng tuyển: 280, trong đó có 32 học sinh được tuyển thẳng.
Những thí sinh không trúng tuyển các nguyện vọng chuyên 1, chuyên 2 và lớp không chuyên xem kết quả trúng tuyển vào các trường không chuyên tại trường trung học phổ thông công lập mà thí sinh đã đăng ký theo đơn đăng ký dự tuyển.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bình Dương công lập
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bình Dương Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.