Bạn đang xem bài viết ✅ Đáp án đề thi THPT Quốc gia 2023 môn GDCD của Bộ GD&ĐT Đề thi chính thức môn GDCD THPT Quốc gia 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Sáng ngày 29/06/2023, các bạn học sinh sẽ làm bài thi tổ hợp môn Khoa học xã hội: Địa Lý, Lịch Sử, GDCD. Bài thi trắc nghiệm có thời gian làm bài mỗi môn là 50 phút. Cấu trúc đề thi sẽ có 40 câu hỏi trắc nghiệm bao quát toàn bộ kiến thức của lớp 11 và lớp 12.

Đề thi và đáp án đã được chúng tôi cập nhật với đầy đủ 24 mã đề, các bạn có thể tham khảo chi tiết ngay dưới đây. Mong rằng các bạn học sinh sẽ đạt được kết quả cao trong kì thi này.

Đáp án môn GDCD của Bộ GD&ĐT

Đáp án môn GDCD thi THPT quốc gia 2023

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 301

81.C 82.D 83.C 84.D 85.B 86.A 87.B 88.C 89.B 90.C
91.C 92.D 93.B 94.B 95.A 96.A 97.D 98.C 99.D 100.C
101.A 102.A 103.D 104.D 105.C 106.C 107.A 108.A 109.C 110.D
111.A 112.A 113.A 114.B 115.A 116.C 117.D 118.C 119.A 120.A
Tham khảo thêm:   Lời bài hát Đừng nói tôi điên

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 302

81.D 82.A 83.D 84.C 85.A 86.A 87.C 88.B 89.C 90.D
91.D 92.A 93.A 94.D 95.C 96.C 97.A 98.A 99.D 100.A
101.A 102.D 103.C 104.A 105.C 106.B 107.B 108.D 109.B 110.B
111.B 112.C 113.D 114.C 115.D 116.C 117.D 118.B 119.C 120.B

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 303

81.A 82.A 83.D 84.A 85.D 86.D 87.B 88.B 89.D 90.C
91.B 92.A 93.C 94.C 95.B 96.D 97.C 98.B 99.B 100.D
101.D 102.D 103.C 104.D 105.D 106.B 107.C 108.D 109.C 110.C
111.B 112.C 113.B 114.B 115.B 116.C 117.B 118.D 119.C 120. C

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 304

81.B 82.C 83.D 84.D 85.D 86.B 87.C 88.B 89.D 90.A
91.A 92.B 93.C 94.A 95.B 96.C 97.A 98.D 99.C 100.D
101.D 102.A 103.B 104.A 105.C 106.B 107.A 108.A 109.B 110.A
111.B 112.C 113.C 114.B 115.A 116.A 117.C 118.B 119.A 120.C

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 305

81.C 82.C 83.A 84.D 85.D 86.B 87.D 88.C 89.D 90.C
91.D 92.C 93.B 94.B 95.A 96.D 97.B 98.B 99.A 100.C
101.A 102.B 103.D 104.D 105.A 106.D 107.C 108.D 109.A 110.B
111.D 112.A 113. 114.C 115.D 116.B 117.C 118.B 119.D 120.C

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 306

81.D 82.B 83.C 84.A 85.D 86.B 87.D 88.C 89.D 90.C
91.A 92.C 93.A 94.D 95.C 96.A 97.D 98.D 99.B 100.B
101.B 102.C 103.D 104.C 105.A 106.A 107.B 108.C 109.A 110.D
111.C 112.B 113.D 114.B 115.C 116.B 117.A 118.B 119.A 120.D
Tham khảo thêm:   Diện tích hình tam giác và bí quyết giúp em học đơn giản dễ hiểu hơn

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 307

81.C 82.C 83.C 84.C 85.A 86.A 87.D 88.B 89.B 90.D
91.B 92.C 93.B 94.C 95.D 96.C 97.D 98.A 99.B 100.B
101.D 102.A 103.D 104.C 105.C 106.C 107.A 108.D 109.D 110.D
111.D 112.B 113.D 114.C 115.B 116.C 117.D 118.D 119.C 120. C

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 308

81.C 82.C 83.C 84.D 85.D 86.D 87.B 88.B 89.A 90.B
91.D 92.C 93.C 94.D 95.B 96.B 97.A 98.D 99.D 100.A
101.D 102.A 103.B 104.B 105.A 106.D 107.D 108.A 109.A 110.A
111.B 112.B 113.A 114.A 115.D 116.D 117.B 118.A 119.B 120. A

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 309

81.C 82.C 83.D 84.B 85.B 86.C 87.A 88.A 89.C 90.D
91.B 92.C 93.A 94.B 95.A 96.D 97.B 98.B 99.D 100.D
101.B 102.C 103.C 104.D 105.C 106.B 107.D 108.D 109.B 110.B
111.C 112.C 113.B 114.D 115.D 116.C 117.D 118.C 119.B 120. B

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 310

81.B 82.C 83.A 84.D 85.D 86.A 87.C 88.C 89.B 90.C
91.A 92.D 93.C 94.D 95.A 96.D 97.D 98.B 99.A 100.D
101.D 102.C 103.B 104.B 105.C 106.A 107.C 108.B 109.C 110.B
111.B 112.A 113.B 114.C 115.A 116.A 117.C 118.B 119.C 120. A

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 311

81.A 82.A 83.C 84.A 85.A 86.B 87.C 88.C 89.D 90.B
91.A 92.C 93.B 94.B 95.A 96.D 97.D 98.A 99.D 100.C
101.D 102.C 103.C 104.A 105.D 106.C 107.A 108.D 109.D 110.C
111.D 112.D 113.C 114.A 115.D 116.A 117.C 118.D 119.C 120.A

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 312

81.C 82.A 83.D 84.B 85.A 86.D 87.D 88.C 89.D 90.B
91.A 92.C 93.B 94.B 95.A 96.B 97.C 98.A 99.C 100.B
101.B 102.A 103.C 104.A 105.C 106.A 107.B 108.B 109.C 110.B
111.C 112.A 113.C 114.C 115.C 116.A 117.C 118.A 119.A 120.B

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 313

81.B 82.C 83.C 84.A 85.D 86.A 87.D 88.D 89.D 90.C
91.B 92.D 93.C 94.D 95.A 96.D 97.A 98.C 99. D 100.A
101.D 102.B 103.C 104.B 105.B 106.C 107.B 108.B 109.B 110.C
111.D 112.C 113.A 114.C 115.A 116.B 117.B 118.C 119.A 120.A
Tham khảo thêm:   Cách làm bánh răng bừa (bánh tẻ) xứ Thanh đơn giản nhưng thơm ngon đúng điệu

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 314

81.B 82.C 83.A 84.B 85.D 86.A 87.D 88.D 89.B 90.C
91.A 92.C 93.D 94.A 95.B 96.C 97.C 98.B 99.D 100.B
101.A 102.D 103.D 104.C 105.D 106.D 107.A 108.D 109.A 110.A
111.C 112.B 113.C 114.A 115.C 116.A 117.D 118.C 119.B 120.C

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 315

81.D 82.A 83.B 84.C 85.D 86.C 87.A 88.A 89.D 90.D
91.B 92.D 93.A 94.D 95.B 96.B 97.C 98.C 99.D 100.C
101.B 102.D 103.C 104.B 105.A 106.C 107.A 108.B 109.C 110.A
111.A 112.C 113.B 114.B 115.A 116.B 117.C 118.A 119.B 120.A

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 316

81.A 82.B 83.A 84.B 85.D 86.C 87.D 88.D 89.C 90.B
91.D 92.B 93.D 94.A 95.B 96.C 97.C 98.B 99.B 100.D
101.C 102.A 103.D 104.C 105.D 106.B 107.D 108.D 109.C 110.B
111.C 112.A 113.D 114.D 115.B 116.A 117.A 118.A 119.A 120.C

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 317

81.C 82.D 83.D 84.D 85.B 86.A 87.C 88.B 89.C 90.B
91.D 92.D 93.C 94.C 95.A 96.B 97.A 98.C 99.D 100.B
101.C 102.B 103.D 104.A 105.B 106.C 107.A 108.A 109.B 110.B
111.A 112.D 113.B 114.C 115.A 116.C 117.A 118.A 119.B 120. C

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 318

81. D 82.A 83.C 84.B 85.D 86.B 87.B 88.A 89.A 90.A
91.A 92.D 93.D 94.D 95.C 96.B 97.B 98.A 99.A 100.D
101.B 102.A 103.D 104.B 105.A 106.D 107.C 108.B 109.C 110.B
111.B 112.B 113.B 114.D 115.A 116.D 117.B 118.B 119.D 120.B

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 319

81.A 82.A 83.D 84.A 85.A 86.B 87.C 88.C 89.D 90.B
91.D 92.C 93.A 94.C 95.A 96.B 97.A 98.C 99.C 100.D
101.A 102.A 103.C 104.C 105.B 106.B 107.D 108.D 109.B 110.B
111.D 112.D 113.C 114.D 115.B 116.B 117.B 118.D 119.D 120.C

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 320

81.D 82.B 83.D 84.A 85.A 86.B 87.B 88.B 89.C 90.D
91.A 92.B 93.A 94.C 95.D 96.B 97.C 98.A 99.C 100.A
101.B 102.A 103.D 104.A 105.B 106.A 107.A 108.D 109.A 110.B
111.D 112.D 113.B 114.D 115.D 116.B 117.A 118.B 119.D 120.D

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 321

81.A 82.C 83.C 84.B 85.A 86.C 87.D 88.C 89.D 90.A
91.C 92.C 93.D 94. B 95. A 96.B 97.D 98.B 99.A 100.D
101.C 102.C 103.D 104.D 105.A 106.A 107.C 108.B 109. D 110.C
111.D 112.D 113.D 114.D 115.B 116.A 117.B 118.C 119.B 120.B

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 322

81.D 82.A 83.D 84.D 85.B 86.A 87.D 88.C 89.A 90.A
91.C 92.C 93.D 94.D 95.A 96.A 97.C 98.B 99.C 100.B
101.D 102.A 103.B 104.A 105.B 106.C 107.B 108.D 109.C 110.B
111.B 112.C 113.B 114.C 115.D 116.B 117.B 118.C 119.D 120.D

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 323

81.D 82.D 83.A 84.C 85.B 86.B 87.D 88.C 89.C 90.B
91.D 92.B 93.D 94.B 95.A 96.B 97.A 98.D 99.D 100.C
101.C 102.D 103.B 104.C 105.B 106.A 107.A 108.C 109.D 110.D
111.C 112.A 113.C 114.B 115.A 116.A 117.D 118.B 119.A 120.C

Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 324

81.C 82.B 83.B 84.B 85.A 86.B 87.A 88.D 89.D 90.A
91.C 92.A 93.B 94.A 95.C 96.A 97.D 98.D 99.B 100.A
101.C 102.A 103.C 104.A 105.B 106.C 107.B 108.B 109.B 110.C
111.C 112.C 113.A 114.B 115.C 116.C 117.B 118.C 119.A 120.A

Đề thi THPT Quốc gia năm 2022 môn GDCD – 316

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đáp án đề thi THPT Quốc gia 2023 môn GDCD của Bộ GD&ĐT Đề thi chính thức môn GDCD THPT Quốc gia 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *