Danh mục mã số các trường THPT công lập Hà Nội do sở GD&ĐT Hà Nội ban hành hướng dẫn tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng, công khai, tạo thuận lợi cho học sinh và cha mẹ học sinh.
Mã trường THPT Hà Nội năm 2023 giúp học sinh ghi nhớ nhanh mã trường trên địa bàn để điền thông tin chính xác khi điền đơn dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023, hay đơn đăng ký dự thi vào lớp 10 THPT. Bảng danh mục mã số các trường THPT công lập quy định tại Phụ lục X ban hành kèm theo Công văn 944/SGDĐT-QLT hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Vậy sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng đón đọc nhé.
Mã trường THPT Hà Nội
TT |
Trường THPT |
Mã trường |
Ghi chú |
TT |
Trường THPT |
Mã trường |
Ghi chú |
KVTS 1: Ba Đình, Tây Hồ |
6 |
Đông Mỹ |
2703 |
||||
1 |
Nguyễn Trãi-Ba Đình |
0101 |
7 |
Nguyễn Quốc Trinh |
2704 |
||
2 |
Phạm Hồng Thái |
0102 |
KVTS 5: Gia Lâm, Long Biên |
||||
3 |
Phan Đình Phùng |
0103 |
N2 |
1 |
Cao Bá Quát-Gia Lâm |
0901 |
|
4 |
Chu Văn An |
2401 |
TPSN, Đ2, N1 |
2 |
Dương Xá |
0902 |
|
5 |
Tây Hồ |
2402 |
3 |
Nguyễn Văn Cừ |
0903 |
||
KVTS 2: Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm |
4 |
Yên Viên |
0904 |
||||
1 |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
1101 |
N2 |
5 |
Lý Thường Kiệt |
1501 |
|
2 |
Thăng Long |
1102 |
N2 |
6 |
Nguyễn Gia Thiều |
1502 |
N2, H2 |
3 |
Trần Nhân Tông |
1103 |
7 |
Phúc Lợi |
1503 |
||
4 |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
1301 |
8 |
Thạch Bàn |
1504 |
||
5 |
Việt Đức |
1302 |
N1, N2, H2, Đ2, TC |
KVTS 6: Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn |
|||
KVTS 3: Cầu Giấy, Đống Đa, Thanh Xuân |
1 |
Bắc Thăng Long |
0701 |
||||
1 |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
0401 |
TPSN |
2 |
Cổ Loa |
0702 |
|
2 |
Cầu Giấy |
0402 |
3 |
Đông Anh |
0703 |
||
3 |
Yên Hòa |
0403 |
4 |
Liên Hà |
0704 |
||
4 |
Đống Đa |
0801 |
5 |
Vân Nội |
0705 |
||
5 |
Kim Liên |
0802 |
N1 |
6 |
Mê Linh |
1601 |
|
6 |
Lê Quý Đôn-Đống Đa |
0803 |
7 |
Quang Minh |
1602 |
||
7 |
Quang Trung-Đống Đa |
0804 |
8 |
Tiền Phong |
1603 |
||
8 |
Nhân Chính |
2801 |
9 |
Tiến Thịnh |
1604 |
||
9 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
2802 |
10 |
Tự Lập |
1605 |
||
10 |
Khương Đình |
2803 |
11 |
Yên Lãng |
1606 |
||
11 |
Khương Đình |
2804 |
12 |
Đa Phúc |
2201 |
||
KVTS 4: Hoàng Mai, Thanh Trì |
13 |
Kim Anh |
2202 |
||||
1 |
Hoàng Văn Thụ |
1401 |
14 |
Minh Phú |
2203 |
||
2 |
Trương Định |
1402 |
15 |
Sóc Sơn |
2204 |
||
3 |
Việt Nam-Ba Lan |
1403 |
16 |
Trung Giã |
2205 |
||
4 |
Ngọc Hồi |
2701 |
17 |
Xuân Giang |
2206 |
||
5 |
Ngô Thì Nhậm |
2702 |
TT |
Trường THPT |
Mã trường |
Ghi chú |
TT |
Trường THPT |
Mã trường |
Ghi chú |
KVTS 7: Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Đan Phượng, Hoài Đức |
8 |
Thạch Thất |
2504 |
||||
1 |
Nguyễn Thị Thị Minh Khai |
0301 |
9 |
Minh Hà |
2505 |
||
2 |
Thượng Cát |
0302 |
KVTS 10: Chương Mỹ, Hà Đông, Thanh Oai |
||||
3 |
Xuân Đỉnh |
0303 |
1 |
Chúc Động |
0501 |
||
4 |
Đại Mỗ |
1801 |
2 |
Chương Mỹ A |
0502 |
||
5 |
Trung Văn |
1802 |
3 |
Chương Mỹ B |
0503 |
||
6 |
Xuân Phương |
1803 |
4 |
Xuân Mai |
0504 |
||
7 |
Mỹ Đình |
1804 |
5 |
Nguyễn Văn Trỗi |
0505 |
||
8 |
Đan Phượng |
0601 |
6 |
Chuyên Nguyễn Huệ |
1001 |
Chuyên P3 |
|
9 |
Hồng Thái |
0602 |
7 |
Lê Quý Đôn-Hà Đông |
1003 |
||
10 |
Tân Lập |
0603 |
8 |
Quang Trung-Hà Đông |
1004 |
||
11 |
Hoài Đức A |
1201 |
9 |
Trần Hưng Đạo – Hà Đông |
1005 |
||
12 |
Hoài Đức B |
1202 |
10 |
Nguyễn Du-Thanh Oai |
2601 |
||
13 |
Vạn Xuân-Hoài Đức |
1203 |
11 |
Thanh Oai A |
2602 |
||
14 |
Hoài Đức C |
1204 |
12 |
Thanh Oai B |
2603 |
||
KVTS 8: Ba Vì, Phúc Thọ, Sơn Tây |
KVTS 11: Phú Xuyên, Thường Tín |
||||||
1 |
Ba Vì |
0201 |
1 |
Đồng Quan |
1901 |
||
2 |
Bất Bạt |
0202 |
2 |
Phú Xuyên A |
1902 |
||
3 |
Minh Quang |
0203 |
3 |
Phú Xuyên B |
1903 |
||
4 |
Ngô Quyền-Ba Vì |
0204 |
4 |
Tân Dân |
1904 |
||
5 |
Quảng Oai |
0205 |
5 |
Lý Từ Tấn |
2901 |
||
6 |
PT Dân Tộc Nội trú |
0206 |
6 |
Nguyễn Trãi-Thường Tín |
2902 |
||
7 |
Ngọc Tảo |
2001 |
7 |
Tô Hiệu-Thường Tín |
2903 |
||
8 |
Phúc Thọ |
2002 |
8 |
Thường Tín |
2904 |
||
9 |
Vân Cốc |
2003 |
9 |
Vân Tảo |
2905 |
||
10 |
Sơn Tây |
2301 |
P3 |
KVTS 12: Mỹ Đức, Ứng Hòa |
|||
11 |
Tùng Thiện |
2302 |
1 |
Hợp Thanh |
1701 |
||
12 |
Xuân Khanh |
2303 |
2 |
Mỹ Đức A |
1702 |
||
KVTS 9: Quốc Oai, Thạch Thất |
3 |
Mỹ Đức B |
1703 |
||||
1 |
Cao Bá Quát-Quốc Oai |
2101 |
4 |
Mỹ Đức C |
1704 |
||
2 |
Minh Khai |
2102 |
5 |
Đại Cường |
3001 |
||
3 |
Quốc Oai |
2103 |
6 |
Lưu Hoàng |
3002 |
||
4 |
Phan Huy Chú-Quốc Oai |
2104 |
7 |
Trần Đăng Ninh |
3003 |
||
5 |
Bắc Lương Sơn |
2501 |
8 |
Ứng Hòa A |
3004 |
||
6 |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
2502 |
9 |
Ứng Hòa B |
3005 |
||
7 |
Phùng Khắc Khoan |
2503 |
Ký hiệu viết tắt cột “Ghi chú”: TPSN: Tiếng Pháp song ngữ; P3: Pháp 3 năm; N1: Tiếng Nhật (NN1); N2: Tiếng Nhật (NN2); Đ2: Tiếng Đức (NN2); H2: Tiếng Hàn (NN2); TC: Tăng cường Tiếng Pháp./.
Danh sách 295 trường THPT tại Hà Nội
TT |
Tên Quận Huyện |
Tên trường |
Địa chỉ |
Loại Hình |
Liên hệ |
1 |
Quận Ba Đình |
THPT Đinh Tiên Hoàng |
Số 67 Phó Đức Chính, Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
||
2 |
Quận Ba Đình |
GDTX Ba Đình |
Ngõ 294 Phố Đội Cấn- Quận Ba Đình- TP Hà Nội |
GDTX |
|
3 |
Quận Ba Đình |
THPT Văn Lang |
Số 306B Kim Mã, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
||
4 |
Quận Ba Đình |
THPT Thực nghiệm |
Số 50 đường Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
||
5 |
Quận Ba Đình |
THPT Phạm Hồng Thái |
Số 1 Phố Nguyễn Văn Ngọc, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
||
6 |
Quận Ba Đình |
THPT Phan Đình Phùng |
Số 67B phố Cửa Bắc, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
||
7 |
Quận Ba Đình |
THPT Nguyễn Trãi |
Số 50 phố Nam Cao, Phường Giảng Võ, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
||
8 |
Quận Ba Đình |
GDNN-GDTX quận Ba Đình |
Số 1 Ngõ 294 Phố Đội Cấn, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, TP Hà Nội |
GDTX |
|
9 |
Quận Hoàn Kiếm |
THPT Văn Hiến |
Số 9 Hai Bà Trưng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
||
10 |
Quận Hoàn Kiếm |
THPT Trần Phú |
Số 8 phố Hai Bà Trưng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
||
11 |
Quận Hoàn Kiếm |
THPT Việt Đức |
Số 47 L{ Thường Kiệt, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
||
12 |
Quận Hoàn Kiếm |
GDNN-GDTX Nguyễn Văn Tố quận Hoàn Kiếm |
Số 47 Hàng Quạt, Phường Hàng Gai, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội |
GDTX |
|
13 |
Quận Hoàn Kiếm |
GDTX Nguyễn Văn Tố |
Số 47 Hàng Quạt- Quận Hoàn Kiếm- TP Hà Nội |
GDTX |
|
14 |
Quận Hai Bà Trưng |
THPT Hoàng Diệu |
Số 9 Phố Bùi Ngọc Dương, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
15 |
Quận Hai Bà Trưng |
THPT Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
Số 174 Hồng Mai, phường Quznh Lôi, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
16 |
Quận Hai Bà Trưng |
THPT Thăng Long |
Số 44 phố Tạ Quang Bửu, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
17 |
Quận Hai Bà Trưng |
GDTX Hai Bà Trưng |
Số 14- Phố Lê Gia Đỉnh- Phường Phố Huế- Quận Hai Bà Trưng- TP Hà Nội |
GDTX |
|
18 |
Quận Hai Bà Trưng |
THPT Hồng Hà |
Số 780 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
19 |
Quận Hai Bà Trưng |
THPT Mai Hắc Đế |
Ngõ 29A Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
20 |
Quận Hai Bà Trưng |
GDNN-GDTX quận Hai Bà Trưng |
Số 15 phố Bùi Ngọc Dương, Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
GDTX |
|
21 |
Quận Hai Bà Trưng |
THPT Đông Kinh |
Số 18C Tam Trinh, Phường Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
22 |
Quận Hai Bà Trưng |
THCS&THPT Tạ Quang Bửu |
Số 92 Phố Lê Thanh Nghị, Phường Bách Khoa, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
23 |
Quận Hai Bà Trưng |
THCS&THPT Vinschool |
Tòa nhà T37 khu đô thị Times City, 458 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
24 |
Quận Hai Bà Trưng |
THPT Trần Nhân Tông |
Số 15 phố Hương Viên, Phường Đồng Nhân, Quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội |
||
25 |
Quận Đống Đa |
THPT Đống Đa |
Số 10 ngõ Quan Thổ 1 Phố Tôn Đức Thắng, Phường Hàng Bột, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
26 |
Quận Đống Đa |
GDNN-GDTX quận Đống Đa |
Số 5 ngõ 4A Phố Đặng Văn Ngữ, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
GDTX |
|
27 |
Quận Đống Đa |
GDTX Đống Đa |
Số 5 ngõ 4A Đặng Văn Ngữ- Quận Đống Đa- TP Hà Nội |
GDTX |
|
28 |
Quận Đống Đa |
THPT Tô Hiến Thành |
Số 27 ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
29 |
Quận Đống Đa |
THCS&THPT Alfred Nobel |
Ngõ 14C Pháo đài Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
30 |
Quận Đống Đa |
THPT Quang Trung |
Số 178 Đường Láng, Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
31 |
Quận Đống Đa |
THPT Bắc Hà |
Số 1A, ngõ 538 Đường Láng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
32 |
Quận Đống Đa |
THPT Phan Huy Chú |
Số 34 Ngõ 49 Huznh Thúc Kháng, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
33 |
Quận Đống Đa |
THPT Einstein |
Số 106 Phố Thái Thịnh, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
34 |
Quận Đống Đa |
THPT Kim Liên |
Số 1 Ngõ 4C Đặng Văn Ngữ, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
35 |
Quận Đống Đa |
THPT Lê Qu{ Đôn |
Số 195 Ngõ Xã Đàn II, Phường Nam Đồng, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
36 |
Quận Đống Đa |
THPT Hoàng Cầu |
Số 27/44 Nguyễn Phúc Lai, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
37 |
Quận Đống Đa |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
Ngõ 157 Chùa Láng, Phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, TP Hà Nội |
||
38 |
Quận Tây Hồ |
THPT Hà Nội Academy |
Nhà D45-D46 Khu đô thị Ciputra, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
||
39 |
Quận Tây Hồ |
THPT Phan Chu Trinh |
Số 481 đường Âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
||
40 |
Quận Tây Hồ |
THPT Đông Đô |
Số 8 Võng Thị, Phường Bưởi, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
||
41 |
Quận Tây Hồ |
THPT Tây Hồ |
Ngõ 143 An Dương Vương, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
||
42 |
Quận Tây Hồ |
PTCS& PTTH Song ngữ QT Horizon |
Số 98 Tô Ngọc Vân, Phường Quảng An, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
Liên Cấp |
|
43 |
Quận Tây Hồ |
GDTX Tây Hồ |
Số 57/15 đường An Dương Vương- Phú Thượng- Quận Tây Hồ- TP Hà Nội |
GDTX |
|
44 |
Quận Tây Hồ |
GDNN-GDTX quận Tây Hồ |
Số 43 Phố Phú Thượng, Phường Phú Thượng, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
GDTX |
|
45 |
Quận Tây Hồ |
THPT Chu Văn An |
Số 10 Thuỵ Khuê, Quận Tây Hồ, TP Hà Nội |
||
46 |
Quận Cầu Giấy |
THPT Yên Hòa |
Số 251 Nguyễn Khang, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
47 |
Quận Cầu Giấy |
THPT Hermann Gmeiner |
Số 2 Doãn Kế Thiện, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
48 |
Quận Cầu Giấy |
THPT Lương Thế Vinh |
Lô C5 Nam Trung Yên, Trung Hòa- Quận Cầu Giấy- TP Hà Nội |
||
49 |
Quận Cầu Giấy |
THPT Lý Thái Tổ |
Số 165 Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
50 |
Quận Cầu Giấy |
THCS&THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Số 6 Trần Quốc Hoàn, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
51 |
Quận Cầu Giấy |
THCS&THPT Nguyễn Siêu |
Phố Mạc Thái Tổ, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
52 |
Quận Cầu Giấy |
THCS&THPT Nguyễn Tất Thành |
Số 136 Đường Xuân Thuỷ, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
53 |
Quận Cầu Giấy |
THCS&THPT Phạm Văn Đồng |
Nhà A2- ĐH Sân khấu điện ảnh- Hồ Tùng Mậu- Quận Cầu Giấy- TP Hà Nội |
||
54 |
Quận Cầu Giấy |
GDTX&DN Cầu Giấy |
Ngõ 223 đường Xuân Thuỷ- Quận Cầu Giấy- TP Hà Nội |
GDTX |
|
55 |
Quận Cầu Giấy |
THPT Chuyên Đại học Sư phạm |
Số 136 đường Xuân Thuỷ, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
56 |
Quận Cầu Giấy |
THPT Chuyên Hà Nội Amsterdam |
Phố Hoàng Minh Giám, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
57 |
Quận Cầu Giấy |
THPT Chuyên Ngữ ĐH Ngoại ngữ |
Số 2 đường Phạm Văn Đồng, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
58 |
Quận Cầu Giấy |
GDNN-GDTX quận Cầu Giấy |
Số 2 Ngõ 223 đường Xuân Thuỷ, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
GDTX |
|
59 |
Quận Cầu Giấy |
THPT Cầu Giấy |
Ngõ 118, Đường Nguyễn Khánh Toàn, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
60 |
Quận Cầu Giấy |
THPT Hồng Bàng |
Số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội |
||
61 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Lương Văn Can |
Lô T1 Khu Đô thị Trung Hoà, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
62 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Chuyên Khoa học tự nhiên |
Số 182 đường Lương Thế Vinh, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
63 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Phan Bội Châu |
Số 21 Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
64 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Nhân Chính |
Phố Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
65 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Trần Hưng Đạo |
Ngõ 477 Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
66 |
Quận Thanh Xuân |
GDTX Thanh Xuân |
Số 140 phố Bùi Xương Trạch- Phường Khương Đình- Quận Thanh Xuân- TP Hà Nội |
GDTX |
|
67 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Đông Nam Á |
Số 19 Cự Lộc, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
68 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Đào Duy Từ |
Số 182 đường Lương Thế Vinh, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
69 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Đại Việt |
Số 301 Nguyễn Trãi, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
70 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Hà Nội |
Số 131 Nguyễn Trãi, Phượng Thượng Đình, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
71 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Hồ Tùng Mậu |
Số 18 Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
72 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Hồ Xuân Hương |
Số 1 Nguyễn Qu{ Đức, Phường Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
73 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
Số 30 ngõ 208 tổ 20 phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
74 |
Quận Thanh Xuân |
THPT Huznh Thúc Kháng |
Số 51A1Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội |
||
75 |
Quận Hoàng Mai |
THCS&THPT Quốc tế Thăng Long |
Lô XI Khu đô thị Bắc Linh Đàm, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
||
76 |
Quận Hoàng Mai |
THPT Nguyễn Đình Chiểu |
Lô 12 Đền Lừ II, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
||
77 |
Quận Hoàng Mai |
THPT Hoàng Văn Thụ |
Số 234 Đường Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
||
78 |
Quận Hoàng Mai |
THPT Trần Quang Khải |
Số 11 ngách 1277/26 đường Giải Phóng, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
||
79 |
Quận Hoàng Mai |
THPT Phương Nam |
Lô18 khu đô thị Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
||
80 |
Quận Hoàng Mai |
THPT Trương Định |
Số 204 phố Tân Mai, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
||
81 |
Quận Hoàng Mai |
GDTX Hoàng Mai |
Tổ 10 Phường Trần Phú- Quận Hoàng Mai- TP Hà Nội |
GDTX |
|
82 |
Quận Hoàng Mai |
THPT Việt Nam-Ba Lan |
Số 1 ngõ 48, Đường Ngọc Hồi, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội |
||
83 |
Quận Long Biên |
THPT Lê Văn Thiêm |
Số 44 Phố Ô Cách, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
||
84 |
Quận Long Biên |
THPT Tây Sơn |
Tổ 14, Phường Phúc Đồng, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
||
85 |
Quận Long Biên |
THPT Phúc Lợi |
Tổ 4 Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
||
86 |
Quận Long Biên |
THPT Lý Thường Kiệt |
Tổ 12, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
||
87 |
Quận Long Biên |
THPT Wellspring-Mùa Xuân |
Số 95 Phố Ái Mộ, Phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
||
88 |
Quận Long Biên |
GDNN-GDTX quận Long Biên |
Ngõ 161 phố Hoa Lâm, Phường Việt Hưng, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
GDTX |
|
89 |
Quận Long Biên |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
Số 27 ngõ 298, Phường Ngọc Lâm, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
||
90 |
Quận Long Biên |
THPT Thạch Bàn |
Tổ 12, Phường Thạch Bàn, Quận Long Biên, TP Hà Nội |
||
91 |
Quận Long Biên |
GDTX Việt Hưng |
Ngách 161 Hoa Lâm- Phường Việt Hưng- Quận Long Biên- TP Hà Nội |
GDTX |
|
92 |
Quận Bắc Từ Liêm |
THPT Việt Hoàng |
Km12 đường Cầu Diễn, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
93 |
Quận Bắc Từ Liêm |
THCS&THPT Hà Thành |
Số 36A Phạm Văn Đồng, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
94 |
Quận Bắc Từ Liêm |
THPT Tây Đô |
Đường Phú Minh tổ dân phố Phúc L{ 2, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
95 |
Quận Bắc Từ Liêm |
THPT Đoàn Thị Điểm |
Khu ĐT Bắc Cổ Nhuế, Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
96 |
Quận Bắc Từ Liêm |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường Võ Qu{ Huân, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
97 |
Quận Bắc Từ Liêm |
THPT Thượng Cát |
Đường Sùng Khang, Phường Thượng Cát, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
98 |
Quận Bắc Từ Liêm |
THPT Lê Thánh Tông |
Số 154 Phạm Văn Đồng- Quận Bắc Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
99 |
Quận Bắc Từ Liêm |
THCS&THPT Newton |
Lô TH2 Khu đô thị Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
100 |
Quận Bắc Từ Liêm |
THPT Xuân Đỉnh |
Số 178, Đường Xuân Đỉnh, Phường Xuân Đỉnh, Quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
101 |
Huyện Thanh Trì |
THPT Ngọc Hồi |
Xã Ngũ Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
||
102 |
Huyện Thanh Trì |
THPT Ngô Thì Nhậm |
Xã Tả Thanh Oai, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
||
103 |
Huyện Thanh Trì |
THPT Lê Thánh Tông |
Thôn Việt Yên, Xã Ngũ Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
||
104 |
Huyện Thanh Trì |
THPT Lương Thế Vinh |
Thôn Việt Yên, Xã Ngũ Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
||
105 |
Huyện Thanh Trì |
GDTX Thanh Trì |
Km 2,5 đường Phan Trọng Tuệ- Xã Thanh Liệt- Huyện Thanh Trì- TP Hà Nội |
GDTX |
|
106 |
Huyện Thanh Trì |
GDNN-GDTX huyện Thanh Trì |
Km 2,5 đường Phan Trọng Tuệ, Xã Thanh Liệt, Huyện Thanh Trì, TP Hà Nội |
GDTX |
|
107 |
Huyện Thanh Trì |
GDTX Đông Mỹ |
Xã Đông Mỹ- Huyện Thanh Trì- TP Hà Nội |
GDTX |
|
108 |
Huyện Gia Lâm |
THPT Tô Hiệu |
Xã Tiêu Kỵ, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
||
109 |
Huyện Gia Lâm |
THPT Yên Viên |
Thị trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
||
110 |
Huyện Gia Lâm |
THPT Cao Bá Quát |
Số 57 đường Cổ Bi, Xã Cổ Bi, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
||
111 |
Huyện Gia Lâm |
THPT Dương Xá |
Xã Dương Xá, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
||
112 |
Huyện Gia Lâm |
GDNN-GDTX huyện Gia Lâm |
Thôn Viên Ngoại, Xã Đặng Xá, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
GDTX |
|
113 |
Huyện Gia Lâm |
GDTX Đình Xuyên |
Xã Đình Xuyên- Huyện Gia Lâm- TP Hà Nội |
GDTX |
|
114 |
Huyện Gia Lâm |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Thôn Thuận Tốn, Xã Đa Tốn, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
||
115 |
Huyện Gia Lâm |
THPT Lý Thánh Tông |
Thôn Dương Đanh, Xã Dương Xá, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
||
116 |
Huyện Gia Lâm |
THPT Lê Ngọc Hân |
Số 36/670 đường Hà Huy Tập, Thị trấn Yên Viên, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
||
117 |
Huyện Gia Lâm |
GDTX Phú Thị |
Xã Đặng Xá- Huyện Gia Lâm- TP Hà Nội |
GDTX |
|
118 |
Huyện Gia Lâm |
THPT Bắc Đuống |
Số 76 Thôn Dốc Lã, Xã Yên Thường, Huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
||
119 |
Huyện Đông Anh |
THPT Liên Hà |
Thôn Lỗ Khê, Xã Liên Hà, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
120 |
Huyện Đông Anh |
THPT Lê Hồng Phong |
Xã Đông Hội, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
121 |
Huyện Đông Anh |
THPT Đông Anh |
Tổ 18, Thị trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
122 |
Huyện Đông Anh |
GDTX Đông Anh |
Xã Uy Nỗ- Huyện Đông Anh- TP Hà Nội |
GDTX |
|
123 |
Huyện Đông Anh |
THPT Cổ Loa |
Đường Đông Hội, Xã Đông Hội, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
124 |
Huyện Đông Anh |
GDNN-GDTX huyện Đông Anh |
Xã Uy Nỗ, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
GDTX |
|
125 |
Huyện Đông Anh |
THPT Ngô Quyền |
Thôn Vĩnh Thanh, Xã Vĩnh Ngọc, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
126 |
Huyện Đông Anh |
THPT Hoàng Long |
Xã Kim Nỗ, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
127 |
Huyện Đông Anh |
THPT Vân Nội |
Thôn Ba Chữ, Xã Vân Nội, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
128 |
Huyện Đông Anh |
THPT Phạm Ngũ Lão |
Thôn Đìa, Xã Nam Hồng, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
129 |
Huyện Đông Anh |
THPT Ngô Tất Tố |
Xã Uy Nỗ, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
130 |
Huyện Đông Anh |
THPT An Dương Vương |
Tổ 12, Thị trấn Đông Anh, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
131 |
Huyện Đông Anh |
THPT Bắc Thăng Long |
Thôn Bầu, Xã Kim Chung, Huyện Đông Anh, TP Hà Nội |
||
132 |
Huyện Sóc Sơn |
GDNN-GDTX huyện Sóc Sơn |
Thôn Miếu Thờ, Xã Tiên Dược, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
GDTX |
|
133 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Lam Hồng |
Khối 5, Xã Phù Lỗ, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
134 |
Huyện Sóc Sơn |
GDTX Sóc Sơn |
Xã Tiên Dược- Huyện Sóc Sơn- TP Hà Nội |
GDTX |
|
135 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Trung Giã |
Phố Nỉ, Xã Trung Giã, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
136 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Xuân Giang |
Khu Thá, Xã Xuân Giang, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
137 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT DL Phùng Khắc Khoan |
Xã Minh Phú, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
138 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Đặng Thai Mai |
Thôn 4, Xã Hồng Kz, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
139 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Kim Anh |
Thôn Kim Anh, Xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
140 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Minh Phú |
Thôn Phú Thịnh, Xã Minh Phú, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
141 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Lạc Long Quân |
Ngõ 84 đường Núi Đôi, Thị trấn Sóc Sơn, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
142 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
Số 128 Phố Kim Anh, Xã Thanh Xuân, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
143 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Minh Trí |
Thôn Thắng Trí, Xã Minh Trí, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
144 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT DL Nguyễn Thượng Hiền |
Xã Phú Minh, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
145 |
Huyện Sóc Sơn |
THPT Sóc Sơn |
Km số 1 Quốc lộ 2, Xã Phù Lỗ, Huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội |
||
146 |
Quận Hà Đông |
THPT Xa La |
Số 1 dãy 5 lô 3 Khu Đô thị Xa La, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
||
147 |
Quận Hà Đông |
THPT Hà Đông |
Khu đô thị Mộ Lao, Phường Mộ Lao, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
||
148 |
Quận Hà Đông |
THPT Quốc Tế Việt Nam |
Khu đô thị mới Dương Nội, Phường Dương Nội, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
||
149 |
Quận Hà Đông |
THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
Số 560B đường Quang Trung, Phường La Khê, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
||
150 |
Quận Hà Đông |
THPT Lê Lợi |
72 Phố Bà Triệu, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
||
151 |
Quận Hà Đông |
THPT Ngô Gia Tự |
Ngõ 2 Xa La, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
||
152 |
Quận Hà Đông |
GDTX Hà Tây |
Số 23 Bùi Bằng Đoàn- Quận Hà Đông- TP Hà Nội |
GDTX |
|
153 |
Quận Hà Đông |
THPT Lê Qu{ Đôn-Hà Đông |
Số 4 Phố Nhuệ Giang, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
||
154 |
Quận Hà Đông |
THPT Quang Trung-Hà Đông |
Ngõ 2 đường Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
||
155 |
Quận Hà Đông |
THPT Phùng Hưng |
Ngõ 2 Xa La – Phường Phúc La – Quận Hà Đông – Hà Nội |
||
156 |
Quận Hà Đông |
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
Số 157, Phố Xốm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
||
157 |
Quận Hà Đông |
GDNN-GDTX quận Hà Đông |
Số 23 Bùi Bằng Đoàn, Phường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, TP Hà Nội |
GDTX |
|
158 |
Thị xã Sơn Tây |
GDTX Sơn Tây |
Phường Phú Thịnh- Thị xã Sơn Tây- TP Hà Nội |
GDTX |
|
159 |
Thị xã Sơn Tây |
PTTh Hữu Nghị 80 |
Đường Đền Và, Phường Trung Hưng, Thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
DTNT |
|
160 |
Thị xã Sơn Tây |
THPT Võ Thuật Bảo Long |
Xã Cổ Đông, Thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
||
161 |
Thị xã Sơn Tây |
THPT Nguyễn Tất Thành |
Số 35 phố Chùa Thông, Thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
||
162 |
Thị xã Sơn Tây |
THPT Sơn Tây |
Phố Phan Chu Trinh, Thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
||
163 |
Thị xã Sơn Tây |
THPT Tùng Thiện |
Số 20 Phố Tùng Thiện, Phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
||
164 |
Thị xã Sơn Tây |
GDNN-GDTX thị xã Sơn Tây |
Số 129 Phố Hàng, Phường Phú Thịnh, Thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
GDTX |
|
165 |
Thị xã Sơn Tây |
THPT Xuân Khanh |
Số 177 Dốc Đá Bạc, Phường Xuân Khanh, Thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội |
||
166 |
Huyện Ba Vì |
THPT Bất Bạt |
Thôn Khê Thượng, Xã Sơn Đà, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
||
167 |
Huyện Ba Vì |
THPT Ba Vì |
Thôn 7, xã Ba Trại, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
||
168 |
Huyện Ba Vì |
THPT Minh Quang |
Thôn Lặt, Xã Minh Quang, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
||
169 |
Huyện Ba Vì |
THPT Dân tộc nội trú |
Thôn 7, Xã Ba Trại, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
DTNT |
|
170 |
Huyện Ba Vì |
GDNN-GDTX huyện Ba Vì |
Quốc lộ 32 thôn Vật Phụ, Xã Vật Lại, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
GDTX |
|
171 |
Huyện Ba Vì |
GDTX Ba Vì |
Xã Vật Lại- Huyện Ba Vì- TP Hà Nội |
GDTX |
|
172 |
Huyện Ba Vì |
THPT Quảng Oai |
Số 288 đường Quảng Oai, thôn Hưng Đạo, Thị trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
||
173 |
Huyện Ba Vì |
THPT Lương Thế Vinh |
Thôn Vật Phụ, Xã Vật Lại, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
||
174 |
Huyện Ba Vì |
THPT Ngô Quyền |
Xã Vạn Thắng, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
||
175 |
Huyện Ba Vì |
THPT Trần Phú |
Thị trấn Tây Đằng, Huyện Ba Vì, TP Hà Nội |
||
176 |
Huyện Phúc Thọ |
Trường Hữu Nghị T78 |
Xã Thọ Lộc, Huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
DTNT |
|
177 |
Huyện Phúc Thọ |
THPT Hồng Đức |
Thôn Tây, Xã Phụng Thượng, Huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
||
178 |
Huyện Phúc Thọ |
THPT Vân Cốc |
Xã Vân Nam, Huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
||
179 |
Huyện Phúc Thọ |
GDTX Phúc Thọ |
Xã Võng Xuyên- Huyện Phúc Thọ- TP Hà Nội |
GDTX |
|
180 |
Huyện Phúc Thọ |
GDNN-GDTX huyện Phúc Thọ |
Cụm 11, Xã Võng Xuyên, Huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
GDTX |
|
181 |
Huyện Phúc Thọ |
THPT Phúc Thọ |
Xã Võng Xuyên, Huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
||
182 |
Huyện Phúc Thọ |
THPT Ngọc Tảo |
Cụm 8 Thôn Ngọc Tảo, Xã Ngọc Tảo, Huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
||
183 |
Huyện Thạch Thất |
THPT Phùng Khắc KhoanThạch Thất |
Thôn Bình Xá, Xã Bình Phú, Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
||
184 |
Huyện Thạch Thất |
THPT FPT |
Km28 Đại lộ Thăng Long Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Xã Thạch Hòa, Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
||
185 |
Huyện Thạch Thất |
GDTX Thạch Thất |
Thị trấn Liên Quan- Huyện Thạch Thất- TP Hà Nội |
GDTX |
|
186 |
Huyện Thạch Thất |
THPT Phan Huy Chú |
Xã Bình Phú, Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
||
187 |
Huyện Thạch Thất |
THPT Thạch Thất |
Số 120 đường 84 Xã Kim Quan, Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
||
188 |
Huyện Thạch Thất |
THPT Hai Bà Trưng |
Thôn 9, Xã Tân Xã, Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
||
189 |
Huyện Thạch Thất |
THPT Bắc Lương Sơn |
Thôn Đình, Xã Yên Bình, Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
||
190 |
Huyện Thạch Thất |
GDNN-GDTX huyện Thạch Thất |
Thôn Đồng Cam, Thị trấn Liên Quan, Huyện Thạch Thất, TP Hà Nội |
GDTX |
|
191 |
Huyện Quốc Oai |
GDNN-GDTX huyện Quốc Oai |
Thôn Ngô Sài, Thị trấn Quốc Oai, Huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
GDTX |
|
192 |
Huyện Quốc Oai |
THPT Cao Bá Quát |
Thôn Thổ Ngõa, Xã Tân Hoà, Huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
||
193 |
Huyện Quốc Oai |
GDTX Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai- Huyện Quốc Oai- TP Hà Nội |
GDTX |
|
194 |
Huyện Quốc Oai |
THPT Phú Bình |
Thôn 7, Xã Phú Cát, Huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
||
195 |
Huyện Quốc Oai |
THPT Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai, Huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
||
196 |
Huyện Quốc Oai |
THPT Nguyễn Trực |
Thôn Đồng Lư, Xã Đồng Quang, Huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
||
197 |
Huyện Quốc Oai |
THPT Minh Khai |
Thôn Đĩnh Tú, Xã Cấn Hữu, Huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
||
198 |
Huyện Chương Mỹ |
GDNN-GDTX huyện Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
GDTX |
|
199 |
Huyện Chương Mỹ |
THPT Chương Mỹ A |
Số 42, Khu Yên Sơn, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
||
200 |
Huyện Chương Mỹ |
THPT Chúc Động |
Xóm Bến, Xã Tốt Động, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
||
201 |
Huyện Chương Mỹ |
GDTX Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn- Huyện Chương Mỹ- TP Hà Nội |
GDTX |
|
202 |
Huyện Chương Mỹ |
THPT Ngô Sỹ Liên |
Tổ 5 khu Chiến Thắng, Thị trấn Xuân Mai, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
||
203 |
Huyện Chương Mỹ |
THPT Đặng Tiến Đông |
Thôn Nội An, Xã Đại Yên, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
||
204 |
Huyện Chương Mỹ |
THPT Trần Đại Nghĩa |
Thôn Phương Hạnh, Xã Tân Tiến, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
||
205 |
Huyện Chương Mỹ |
THPT Xuân Mai |
Tổ 5 khu Tân Bình, Thị trấn Xuân Mai, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
||
206 |
Huyện Chương Mỹ |
THPT Chương Mỹ B |
Xã Đồng Phú, Huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội |
||
207 |
Huyện Đan Phượng |
GDNN-GDTX huyện Đan Phượng |
Thị trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, TP Hà Nội |
GDTX |
|
208 |
Huyện Đan Phượng |
THPT Đan Phượng |
Số 19 phố Phan Đình Phùng, Thị trấn Phùng, Huyện Đan Phượng, TP Hà Nội |
||
209 |
Huyện Đan Phượng |
THPT Tân Lập |
Xã Tân Lập, Huyện Đan Phượng, TP Hà Nội |
||
210 |
Huyện Đan Phượng |
THPT Hồng Thái |
Cụm 8, Xã Hồng Hà, Huyện Đan Phượng, TP Hà Nội |
||
211 |
Huyện Đan Phượng |
GDTX Đan Phượng |
Thị trấn Phùng- Huyện Đan Phượng- TP Hà Nội |
GDTX |
|
212 |
Huyện Hoài Đức |
THPT Bình Minh |
Thôn Cựu Quán, Xã Đức Thượng, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
||
213 |
Huyện Hoài Đức |
GDTX Hoài Đức |
Xã Kim Chung- Huyện Hoài Đức- TP Hà Nội |
GDTX |
|
214 |
Huyện Hoài Đức |
GDNN-GDTX huyện Hoài Đức |
Thôn Yên Vĩnh, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
GDTX |
|
215 |
Huyện Hoài Đức |
THPT Vạn Xuân |
Đội 2, Xã Cát Quế, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
||
216 |
Huyện Hoài Đức |
THPT Hoài Đức A |
Thôn Yên Bệ, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
||
217 |
Huyện Hoài Đức |
THPT Hoài Đức B |
Thôn Ngãi Cầu, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, TP Hà Nội |
||
218 |
Huyện Thanh Oai |
THPT Thanh Oai A |
Thôn Văn Quán, Xã Đỗ Động, Huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
||
219 |
Huyện Thanh Oai |
THPT Thanh Oai B |
Xã Tam Hưng, Huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
||
220 |
Huyện Thanh Oai |
GDNN-GDTX huyện Thanh Oai |
Thôn Tam Hưng, Xã Tam Hưng, Huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
GDTX |
|
221 |
Huyện Thanh Oai |
GDTX Thanh Oai |
Xã Phương Trung- Huyện Thanh Oai- TP Hà Nội |
GDTX |
|
222 |
Huyện Thanh Oai |
THPT Thanh Xuân |
Quốc lộ 21B, Xã Bình Minh, Huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
||
223 |
Huyện Thanh Oai |
THPT Bắc Hà |
Tổ 1 Thị trấn Kim Bài, Huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
||
224 |
Huyện Thanh Oai |
THPT Nguyễn Du-Thanh Oai |
Km 16+500 quốc lộ 21B, Xã Dân Hoà, Huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
||
225 |
Huyện Mỹ Đức |
THPT Mỹ Đức B |
Xã An Mỹ, Huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
||
226 |
Huyện Mỹ Đức |
THPT Mỹ Đức A |
Thôn Văn Giang, Thị trấn Đại Nghĩa, Huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
||
227 |
Huyện Mỹ Đức |
THPT Hợp Thanh |
Thôn Vài, Xã Hợp Thanh, Huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
||
228 |
Huyện Mỹ Đức |
GDTX Mỹ Đức |
Xã Lê Thanh- Huyện Mỹ Đức- TP Hà Nội |
GDTX |
|
229 |
Huyện Mỹ Đức |
THPT Mỹ Đức C |
Xã Đốc Tín, Huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
||
230 |
Huyện Mỹ Đức |
GDNN-GDTX huyện Mỹ Đức |
Thôn 5, Xã Phù Lưu Tế, Huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
GDTX |
|
231 |
Huyện Mỹ Đức |
THPT Đinh Tiên Hoàng |
Thị trấn Đại Nghĩa- Huyện Mỹ Đức- TP Hà Nội |
||
232 |
Huyện Ứng Hòa |
THPT Đại Cường |
Xóm 25 thôn Kim Giang, Xã Đại Cường, Huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
||
233 |
Huyện Ứng Hòa |
GDNN-GDTX huyện Ứng Hòa |
Xóm Thủy Nông, Thôn Thanh Ấm, Thị trấn Vân Đình, Huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
GDTX |
|
234 |
Huyện Ứng Hòa |
THPT Ứng Hòa A |
Số 175 Nguyễn Thượng Hiền, TT Vân Đình, Huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
||
235 |
Huyện Ứng Hòa |
THPT Lưu Hoàng |
Xã Lưu Hoàng, Huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
||
236 |
Huyện Ứng Hòa |
THPT Trần Đăng Ninh |
Xã Hoa Sơn, Huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
||
237 |
Huyện Ứng Hòa |
THPT Nguyễn Thượng HiềnỨng Hòa |
Số 2 Đường Đê, TT Vân Đình, Huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
||
238 |
Huyện Ứng Hòa |
GDTX Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình- Huyện Ứng Hoà- TP Hà Nội |
GDTX |
|
239 |
Huyện Ứng Hòa |
THPT Ứng Hòa B |
Thôn Đồng Xung, Xã Đồng Tân, Huyện Ứng Hòa, TP Hà Nội |
||
240 |
Huyện Thường Tín |
GDNN-GDTX huyện Thường Tín |
Tiểu khu Trần Phú, Thị trấn Thường Tín, Huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
GDTX |
|
241 |
Huyện Thường Tín |
THPT Lý Tử Tấn |
Thôn Lộc Dư, Xã Nguyễn Trãi, Huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
||
242 |
Huyện Thường Tín |
THPT Thường Tín |
Tổ dân phố Trần Phú, Thị trấn Thường Tín, Huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
||
243 |
Huyện Thường Tín |
THPT Nguyễn Trãi |
Xã Nhị Khê, Huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
||
244 |
Huyện Thường Tín |
THPT Vân Tảo |
Số 34 Vân Hòa, Xã Vân Tảo, Huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
||
245 |
Huyện Thường Tín |
THPT Phùng Hưng |
Thị trấn Thường Tín, Huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
||
246 |
Huyện Thường Tín |
GDTX Thường Tín |
Thị trấn Thường Tín- Huyện Thường Tín- TP Hà Nội |
GDTX |
|
247 |
Huyện Thường Tín |
THPT Tô Hiệu |
Thôn An Duyên, Xã Tô Hiệu, Huyện Thường Tín, TP Hà Nội |
||
248 |
Huyện Phú Xuyên |
THPT Phú Xuyên A |
Tiểu khu Phú Mỹ, Thị trấn Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
||
249 |
Huyện Phú Xuyên |
GDNN-GDTX huyện Phú Xuyên |
Thôn Nam Quất, Xã Nam Triều, Huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
GDTX |
|
250 |
Huyện Phú Xuyên |
THPT Tân Dân |
Thôn Đại Nghiệp, Xã Tân Dân, Huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
||
251 |
Huyện Phú Xuyên |
THPT Phú Xuyên B |
Thôn Tri Thủy, Xã Tri Thuỷ, Huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
||
252 |
Huyện Phú Xuyên |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Thôn Vĩnh Thượng, Xã Khai Thái, Huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
||
253 |
Huyện Phú Xuyên |
THPT Đồng Quan |
Thôn Phượng Vũ, Xã Phượng Dực, Huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội |
||
254 |
Huyện Phú Xuyên |
GDTX Phú Xuyên |
Xã Nam Triều- Huyện Phú Xuyên- TP Hà Nội |
GDTX |
|
255 |
Huyện Mê Linh |
THPT Nguyễn Du |
Xã Đại Thịnh, Huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
||
256 |
Huyện Mê Linh |
THPT Quang Minh |
Tổ 2, Thị trấn Chi Đông, Huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
||
257 |
Huyện Mê Linh |
GDTX Mê Linh |
Khu Hành chính- Huyện Mê Linh- TP Hà Nội |
GDTX |
|
258 |
Huyện Mê Linh |
THPT Yên Lãng |
Thôn Bồng Mạc, Xã Liên Mạc, Huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
||
259 |
Huyện Mê Linh |
THPT Tự Lập |
Thôn Phú Mỹ, Xã Tự Lập, Huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
||
260 |
Huyện Mê Linh |
THPT Mê Linh |
Thôn Thường Lệ, Xã Đại Thịnh, Huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
||
261 |
Huyện Mê Linh |
GDNN-GDTX huyện Mê Linh |
Khu Hành chính, Huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
GDTX |
|
262 |
Huyện Mê Linh |
THPT Tiến Thịnh |
Thôn Chu Trần, Xã Tiến Thịnh, Huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
||
263 |
Huyện Mê Linh |
THPT Tiền Phong |
Thôn Hậu Đoàn, Xã Tiền Phong, Huyện Mê Linh, TP Hà Nội |
||
264 |
Quận Nam Từ Liêm |
GDNN-GDTX quận Nam Từ Liêm |
Tổ dân phố số 7, Phường Phương Canh, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
GDTX |
|
265 |
Quận Nam Từ Liêm |
THCS&THPT Marie Curie |
Lô TH1 phố Trần Văn Lai KĐT Mỹ Đình Mễ Trì, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
266 |
Quận Nam Từ Liêm |
THCS&THPT M.V.Lô-mô-nôxốp |
Khu đô thị Mỹ Đình 2, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
267 |
Quận Nam Từ Liêm |
THPT Năng khiếu TDTT Hà Nội |
Đường Lê Đức Thọ, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
268 |
Quận Nam Từ Liêm |
THPT Xuân Thủy |
Thôn Hòe Thị, Phường Phương Canh, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
269 |
Quận Nam Từ Liêm |
THCS&THPT Việt Úc Hà Nội |
Khu Đô thị Mỹ Đình 1, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
270 |
Quận Nam Từ Liêm |
THPT Trí Đức |
Tổ dân phố 5 Phú Mỹ, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
271 |
Quận Nam Từ Liêm |
THPT Trần Thánh Tông |
Số 7 ngách 8/11 đường Lê Quang Đạo, Phường Phú Đô, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
272 |
Quận Nam Từ Liêm |
THPT Olympia |
Khu đô thị mới Trung Văn, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
273 |
Quận Nam Từ Liêm |
THPT Trung Văn |
Phố Tố Hữu, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
274 |
Quận Nam Từ Liêm |
THCS&THPT Trần Quốc Tuấn |
Phường Mỹ Đình II, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
275 |
Quận Nam Từ Liêm |
GDTX Từ Liêm |
Phường Phương Canh- Quận Nam Từ Liêm- TP Hà Nội |
GDTX |
|
276 |
Quận Nam Từ Liêm |
THPT Đại Mỗ |
Tổ dân phố An Thái, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội |
||
277 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Olympia |
Phường Trung Văn- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
278 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Xuân Thủy |
Phường Phương Canh- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
279 |
Huyện Từ Liêm |
THCS&THPT M.V.Lômônôxốp |
Đường Lê Đức Thọ- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
280 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Lê Thánh Tông |
Số 154 Phạm Văn Đồng- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
281 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Cổ Nhuế- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
282 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Phường Phúc Diễn- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
283 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Năng khiếu TDTT Hà Nội |
Đường Lê Đức Thọ- Phường Mỹ Đình 2- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
284 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Đại Mỗ |
Phường Đại Mỗ- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
285 |
Huyện Từ Liêm |
THCS-THPT Hà Thành |
Số 36A Phạm Văn Đồng- Phường Cổ Nhuế 1- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
286 |
Huyện Từ Liêm |
THPT DL Đoàn Thị Điểm |
Khu ĐT Bắc Cổ Nhuế- Phường Cổ Nhuế 2- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
287 |
Huyện Từ Liêm |
THCS&THPT Việt Úc Hà Nội |
Khu Đô thị Mỹ Đình 1- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
288 |
Huyện Từ Liêm |
GDTX Từ Liêm |
Phường Phương Canh- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
GDTX |
|
289 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Trí Đức |
Tổ dân phố 5 Phú Mỹ- Phường Mỹ Đình 2- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội. |
||
290 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Tây Đô |
Phường Minh Khai- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
291 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Xuân Đỉnh |
Số 178- Đường Xuân Đỉnh- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
292 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Trung Văn |
Phố Tố Hữu – Phường Trung Văn- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
293 |
Huyện Từ Liêm |
THCS-THPT Trần Quốc Tuấn |
Phường Mỹ Đình II- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
294 |
Huyện Từ Liêm |
THPT Thượng Cát |
Phường Thượng Cát- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
||
295 |
Huyện Từ Liêm |
THCS-THPT Newton |
Lô TH2 Khu đô thị Hoàng Quốc Việt- Cổ Nhuế- Huyện Từ Liêm- TP Hà Nội |
BẢNG QUY ĐỊNH VIẾT TẮT TRÊN PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN VÀO LỚP 10
TT |
Đối tượng/Diện chính sách |
Ký hiệu viết tắt |
1 |
Con liệt sĩ |
L |
2 |
Con thương binh, bệnh binh mất sức lao động ≥ 81% |
N |
3 |
Con thương binh, bệnh binh mất sức <81% |
B |
4 |
Đăng ký thi vào lớp song bằng tú tài |
2HC |
5 |
Đăng ký thi vào lớp song ngữ tiếng Pháp |
2FL |
6 |
Đăng ký học tiếng Đức ngoại ng ữ 2 hệ 7 năm (có chứng chỉ A2 trở lên) |
A2 |
7 |
Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
C |
8 |
Đạt giải văn nghệ, thể dục thể thao cấp tỉnh/thành phố |
Nhất: VT1; Nhì: VT2 Ba: VT3; Khuyến khích: VT4 |
9 |
Đạt giải văn hóa, khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố |
Nhất: VH1; Nhì: VH2 Ba: VH3; Khuyến khích: VH4 |
10 |
Con Anh hùng LLVT, Anh hùng LĐ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
A |
11 |
Là người dân tộc |
D |
12 |
Hiện sống và học tập ở vùng KT – XH khó khăn |
VKK |
13 |
Giải quốc tế về văn hóa, khoa học kỹ thuật |
GQH |
14 |
Giải quốc tế về văn nghệ thể dục thao |
GQT |
15 |
Đạt giải văn nghệ, thể dục thể thao cấp quốc gia |
Nhất: GT1; Nhì: GT2 Ba: GT3; Khuyến khích: GT4 |
16 |
Đạt giải văn hóa, khoa học kỹ thuật cấp quốc gia |
Nhất: GH 1 ; Nhì: GH2 Ba: GH3; Khuyến khích: GH4 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Danh sách mã trường THPT tại Hà Nội năm 2023 – 2024 Bảng mã các trường THPT công lập của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.