Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Lesson 3 Unit 3 trang 26 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 3: Our Friends trang 26, 27 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 1.

Soạn Unit 3: Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 – Tập 1. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Gợi ý trả lời:

th that That’s Lucy. (Đó là Lucy.)
th thank Thank you. (Cám ơn.)

Bài 2

Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)

Bài 2

Gợi ý trả lời:

1. b 2.a

1. Thank you, Bill. (Cảm ơn nhé Bill.)

2. That’s Lucy. (Đó là Lucy.)

Bài 3

Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)

Bài 3

Gợi ý trả lời:

Tham khảo thêm:   Xem sao hạn cho người tuổi Tỵ năm 2022 Nhâm Dần

Is that Mai? (Đó có phải Mai không?)

Yes, it is. (Vâng đúng, là Mai.)

Is that Minh? (Đó có phải Minh không?)

No, it isn’t. (Không, không phải.)

It’s Nam. It’s Nam. (Đó là Nam. Đó là Nam.)

Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)

Hello, Mary. (Xin chào, Mary.)

How are you? (Cậu có khỏe không?)

I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.)

I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cám ơn.)

Bài 4

Read and match. (Đọc và nối.)

Bài 4

Gợi ý trả lời:

1 – d 2 – c 3 – b 4 – a

1 –d: My name’s Nam.(Tôi tên là Nam.)

2 –c: This is my teacher, Mr Long. (Đây là thầy giáo của tôi, thầy Long.)

3b: That’s my teacher, Ms Hoa. (Đây là cô giáo của tôi, cô Hoa.)

4a: This is my friend, Linh. (Đây là bạn của tôi, Linh.)

Bài 5

Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

Bài 5

Gợi ý trả lời:

1. This is my friend, Mai.

(Đây là bạn của tôi, Mai.)

2. This is my friend, Nam.

(Đây là bạn của tôi, Nam.)

3. That’s my teacher, Ms Hoa.

(Đó là cô giáo của tôi, cô Hoa.)

Bài 6

Project. (Dự án.)

Bài 6

Gợi ý trả lời:

Hello! This is my friend, Mary. She’s my best friend. She’s very cute with her short blond hair. She is kind, so everyone loves her.

(Xin chào! Đây là bạn của tôi, Mary. Bạn ấy là bạn thân của tôi. Bạn ấy rất dễ thương với mái tóc ngắn màu vàng. Bạn ấy rất tốt bụng nên mọi người đều yêu quý bạn ấy.)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Lesson 3 Unit 3 trang 26 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Cách làm bánh mật gói lá chuối thơm ngon, ăn hoài không ngán tại nhà

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *