Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề ôn tập Toán lớp 7 Luyện thi lớp 7 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề ôn tập Toán lớp 7 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Wikihoc.com muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 7 tham khảo. Tài liệu được biên soạn theo chương trình mới áp dụng với cả 3 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Các dạng bài tập Toán 7 tổng hợp các câu hỏi cơ bản và nâng cao dành cho các bạn học sinh tham khảo, tự luyện tập nhằm củng cố lại kiến thức, học tốt môn Toán lớp 7. Đây là tài liệu hỗ trợ học sinh lớp 7 trong quá trình học tập. Vậy sau đây là bộ đề ôn tập Toán 7 mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm bài tập lũy thừa của một số hữu tỉ.

Bộ đề ôn tập Toán lớp 7

Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các đáp án sau:

Kết quả của biểu thức : mathrm{A}=frac{2}{5}+left(-frac{4}{3}right)+left(-frac{1}{2}right)

a. -frac{34}{30}

b. frac{34}{30}

c. frac{-43}{30}

Bài 2: Tìm X biết:

a. x+frac{1}{3}=frac{2}{5}-left(frac{-1}{3}right)

b. frac{3}{7}-x=frac{1}{4}-left(-frac{3}{5}right)

Bài 3: Kết quả của biểu thức : B =left(-frac{5}{9}right) cdot frac{3}{11}+left(-frac{13}{18}right) cdot frac{3}{11} là:

a. frac{23}{66}

b. 32 frac{1}{66}

c. frac{-23}{66}

Bài 4: Tìm X biết

a. frac{2}{3} x+frac{5}{7}=frac{3}{10}

b. -frac{21}{13} x+frac{1}{3}=-frac{2}{3}

c. |x-1,5|=2

d. x+frac{3}{4} mid-frac{1}{2}=0

e. |x-2|=x

f. |x-3,4|+|2,6-x|=0

Bài 5: So sánh: 224 và 316

Bài 6: Tìm x, biết:

a) (x+ 5)3 = – 64

b) (2x- 3)2 = 9

Bài 7: Tính:mathrm{M}=frac{8^{10}+4^{10}}{8^{4}+4^{11}}

Bài 8: Các tỉ lê thức lâp được từ đẳng thức: 12.20=15.16 là:

a. frac{12}{20}=frac{15}{16}

b. frac{12}{15}=frac{20}{16}

c. frac{15}{20}=frac{12}{16}

d. frac{20}{12}=frac{16}{15}

Bài 9: Tìm tỉ số frac{x}{y}, biết x, y thoả mãn:

frac{2 x-y}{x+y}=frac{2}{3}

Bài 11. Tìm sai lầm trong lời giải sau và sửa lại chỗ sai:

Bài 12: Tìm x Q, biết:

a. x2 + 1 = 82

b. x2 + 7/4 = 23/4

c. (2x+3)2 = 25

Bài 13. Mẹ bạn Minh gửi tiền tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400.Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.

Bài 14. Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3:5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là: 12 800 000 đồng.

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 12: Cảm nhận về nhân vật Tràng trong Vợ nhặt của Kim Lân Sơ đồ tư duy & 8 bài văn mẫu lớp 12

Bài 15. Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A(3 ; 5); B(3; -1); C(-5; -1). Tam giác ABC là tam giác gì?

Bài 16: Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy các đồ thị của các hàm số:

a)y = – 2x;

b)y = 3x/2

c)y = -5x/2

Bài 17: Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:

a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

b) Hai góc bằng nhau mà chung đỉnh thì đối đỉnh.

c) Nếu hai góc kề bù nhau thì hai tia phân giác của chúng vuông góc với nhau.

d) Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba thì hai góc so le trong bằng nhau.

Bài 18. Cho biết góc AOB = 120o. Trong góc AOB vẽ các tia OM và ON sao cho OA vuông góc OM, OB vuông góc ON.

a) Tính số đo các góc: AOM, BON.

b) Chứng minh: góc NOA = MOB

Bài 19. Chọn câu phát biểu đúng trong các câu sau:

a) Trong một tam giác, không thể có hai góc tù.

b) Góc ngoài của tam giác phải là góc tù.

c) Nếu cạnh đáy và góc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân này bằng cạnh đáy và góc đối diện với cạnh ấy của tam giác cân kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

d) Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.

Bài 20. Cho tam giác ABC cân tại A. Điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE. G ọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng:

a. BE = CD

b. Tam giác KBD bằng tam giác KCE

c. AK là phân giác của góc A

d. Tam giác KBC cân

Bài 21. Cho tam giác ABC; hat{B} = 600, AB = 7cm, BC = 15cm.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho hat{BAD} = 600. Gọi H là trung điểm của BD.

a.Tính độ dài HD

Tham khảo thêm:   Bài tập về Đồng vị Bài tập Hóa học 10

b.Tính độ dài AC.

c.Tam giác ABC có phải là tam giác vuông hay không?

Bài 22. Viết biểu thức đại số biểu diễn:

a. Hiệu của a và lập phương của b.

b. Hiệu các lập phương của a và b.

c. Lập phương của hiệu a và b.

Bài 23. Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 5cm, BC = 13. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O.

a. Tính AM, BN, CE.

b. Tính diện tích tam giác BOC

Bài 24: Cho tam giác ABC ; góc A = 900 ; AB = 8cm; AC = 15 cm

a. Tính BC

b. Gọi I là giao điểm các tia phân giác của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm I đến các cạnh của tam giác.

Bài 25. Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức.

a. 3y(x2– xy) – 7x2(y + xy)
b. 4x3yz – 4xy2z2– (xyz +x2y2z2) ( a+1), với a là hằng số.

Bài 26. Cho các đa thức :

A = 4x2 – 5xy + 3y2;

B = 3x2 +2xy + y2;

C = – x2 + 3xy + 2y2

Tính: A + B + C; B – C – A; C- A – B.

Bài 27: Tìm đa tức M, biết:

a. M + ( 5x2– 2xy ) = 6x2+ 9xy – y2

b. M – (3xy – 4y2) = x2-7xy + 8y2

c. (25x2y – 13 xy2+ y3) – M = 11x2y – 2y2;

d. M + ( 12x4– 15x2y + 2xy2 +7 ) = 0

Bài 28: Cho các đa thức :

A(x) = 3x6 – 5x4 +2x2– 7

B(x) = 8x6 + 7x4 – x2 + 11

C(x) = x6 + x4 – 8x2 + 6

Tính: A(x) + B(x); B(x) + C(x); A(x) + C(x)

A(x) + B(x)- C(x); B(x) + C(x) – A(x);

C(x) + A(x) – B(x); A(x) + B(x) + C(x)

Bài 29. Tìm một nghiệm của mỗi đa thức sau:
a. f(x) = x3– x2 +x -1

b. g(x) = 11x3+ 5x2 + 4x + 10

c. h(x) = -17x3+ 8x2 – 3x + 12.

Bài 30. Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a. x2 + 5x

b. 3x2– 4x

c. 5x5 + 10x

d. x3 + 27

Bài 31. Cho đa thức: f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x – 5

Trong các số sau: 1, -1, 5, -5 số nào là nghiệm của đa thức f(x)

Bài 32. Cho hai đa thức: P(x) = x2 + 2mx + m2

Q(x) = x2 + (2m + 1)x + m2

Tìm m, biết P(1) = Q(-1)

Bài 33. Cho đa thức: Q(x) = ax2 + bx + c

a. Biết 5a + b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng Q(2).Q(-1) 0

Tham khảo thêm:   Dầu gội làm đen tóc có hại không?

b. Biết Q(x) = 0 với mọi x. Chứng tỏ rằng a = b = c = 0.

Bài 34. Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 5cm, BC = 13. Ba đường trung tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O.

a. Tính AM, BN, CE.

b. Tính diện tích tam giác BOC

Bài 35: Cho tam giác ABC, ba đường trung tuyến AD, BE, CF. Từ E kẻ đường thẳng song song với AD cắt ED tại I.

a. Chứng minh IC // BE.

b. Chứng minh rằng nếu AD vuông góc với BE thì tam giác ìC là tam giác vuông.

Bài 36.Cho tam giác ABC ; góc A = 900 ; AB = 8cm; AC = 15 cm

a. Tính BC

b. Gọi I là giao điểm các tia phân giác của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ điểm I đến các cạnh của tam giác.

Bài 37.Cho tam giác ABC cân tại A, góc A bằng 400. Đường trung trực của AB cắt BC ở D.

a. Tính góc CAD.

b. Trên tia đối của tia AD lấy điểm M sao cho AM = CD. Chứng minh tam giác BMD cân.

Bài 38.Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, phân giác AD. Gọi I, J lần lượt là các giao điểm các đường phân giác của tam giác ABH, ACH; E là giao điểm của đường thẳng BI và AJ. Chứng minh rằng:

a. Tam giác ABE vuông

b. IJ vuông góc với AD

Bài 39.Cho tam giác đều AOB, trên tia đối của tia OA, OB lấy theo thứ tự các điểm C và D sao cho OC = OD. Từ B kẻ BM vuông góc với AC, CN vuông góc với BD. Gọi P là trung điểm của BC. Chứng minh:

a.Tam giác COD là tam giác đều

b.AD = BC

c.Tam giác MNP là tam giác đều

…………

Tải file tài liệu để xem thêm Bài tập Toán 7

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề ôn tập Toán lớp 7 Luyện thi lớp 7 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *