Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1 Tài liệu ôn thi Rung chuông vàng lớp 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1 mang tới các câu hỏi ôn tập, có đáp án kèm theo giúp các em học sinh lớp 1 luyện giải, rồi so sánh đáp án vô cùng thuận tiện, để nắm được các dạng câu hỏi thường gặp trong cuộc thi Rung chuông vàng.

Rung chuông vàng lớp 1

Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1 còn có cả bộ đề ôn tập 4 vòng thi: Thử sức, Vượt lên phía trước, Đối kháng, Chung sức cho các em ôn tập, nắm chắc kiến thức, để ôn thi hiệu quả. Vậy mời các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

– Lưu ý: Các ý đậm là đáp án đúng.

Câu 1: Lá cờ Việt Nam có màu gì?

A. xanh

B. vàng

C. đỏ

Câu 2: Con vật nào có lợi?

A. mèo

B. chuột

C. muỗi

Câu 3: Giải toán có lời văn theo mấy bước?

A. 3 bước.

B. 5 bước

C. 4 bước.

Câu 4: Cần làm gì để bảo vệ răng?

A. Ăn kẹo trước khi đi ngủ.

B. Không đánh răng.

C. Đánh răng ít nhất 2 lần mỗi ngày?

Câu 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước theo mấy bước?

A. 3 bước.

B. 2 bước

C. 4 bước

Tham khảo thêm:   Những địa điểm du lịch tại Rạch Giá hấp dẫn khách du lịch

Câu 6: Khi đi bộ em cần đi như thế nào là đúng?

A. đi giữa lòng đường

B. Đi lề đường bên trái

C. Đi lề đường bên phải.

Câu 7: Lớp 1 được học bao nhiêu chữ số?

A. 99 chữ số.

B. 100 chữ số

C. 50 chữ số.

Câu 8: Răng tre em gọi là răng?

A. Răng sữa

B. Răng giả

C. Răng khôn

Câu 9: Tiếng có mấy phần?

A. 2 phần

B. 3 phần

C. 4 phần

Câu 10: Khi đi học em cần ăn mặc như thế nào?

A. gọn gàng

B. sạch sẽ

C. gọn gàng, sạch sẽ

Câu 11: Số bé nhất có hai chữ số là:

A. số 11

B. số 12

C. số 10

Câu 12: Trong Tiếng việt, có mấy nguyên âm đôi?

A. 4

B. 3 ( iê, uô, ươ)

C. 5

Cầu 13: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. số 90

B. số 99

C. sô 92

Câu 14: Các loài hoa có hình dạng, kích thước?

A. giống nhau

B. bằng nhau

C. khác nhau

Câu 15: Hai số liền nhau hơn, kém nhau mấy đơn vị?

A. 1 đơn vị

B. 2 đơn vị

C. 5 đơn vị

Câu 16: Số 100 có mấy chữ số?

A. 2

B. 3

C. 4

Câu 17: Cách đây bốn ngàn năm, các vua Hùng dựng nước và đặt tên nước là?

A. Văn Lang

B. Việt Nam

C. Trung Quốc

Câu 18: 10 đơn vị bằng mấy chục?

A. 3 chục

B. 2 chục

C. 1 chục.

Câu 19: Củ su hào là phần nào của cây su hào?

A. Rễ

B. thân

C. lá

Câu 20: Các số từ 1 đến 100 có bao nhiêu chữ số tròn chục?

A. 9 số

B. 10 số

C. 11 số

Câu 21. Trên cành có 9 con chim, bay đi 4 con. Hỏi còn mấy con?

Tham khảo thêm:   Các thương hiệu dầu gội thảo dược tốt nhất đáng mua hiện nay

A. 5 con

B. 6 con

C. 4 con

Câu 22. Chọn kết quả đúng: 9 – 6 + 3 =?

A. 3

B. 6

C. 5

Câu 23. Những trò chơi có lợi cho sức khoẻ

A. Trèo cây

B. Rượt đuổi, đánh nhau

C. Bơi lội, đá banh, đá cầu, nhảy dây.

Câu 24. Để tránh ngộ độc thức ăn, em cần

A. Ăn quà vặt, hàng rong

B. Ăn chín, uống sôi

C. Ăn thức ăn để lâu ngày

Câu 25. Làng của đồng bào Tây Nguyên được gọi là gì:

A. Thôn

B. Xóm

C. Buôn

Bộ đề Rung chuông vàng lớp 1

Vòng 1: Thử sức

1/ Hãy chọn phép tính đúng:

a) 5 + 2 = 5

b) 7 + 0 = 0

c) 3 + 4 = 7

2/ Trên cành có 9 con chim, bay đi 4 con. Hỏi còn mấy con?

a) 5 con

b) 6 con

c) 4 con

3/ Chọn kết quả đúng: 9 – 6 + 3 =?

a) 3

b) 6

c) 5

4/ Vần ương do mấy âm ghép lại:

a) 4 âm

b) 2 âm

c) 3 âm

5/ Ngh chỉ viết trước các chữ

a) e

b) i

c) e, ê, i

6/ Những trò chơi có lợi cho sức khoẻ

a) Trèo cây

b) Rượt đuổi, đánh nhau

c) Bơi lội, đá banh, đá cầu, nhảy dây.

7/ Việc cần làm để giữ vệ sinh thân thể

a) Đi chân đất

b) Tắm ao thường xuyên

c) Siêng năng tắm gội bằng nước sạch.

8/ Khi đi bộ trên đường cần phải

a) Đi dưới lòng đường

b) Xô đẩy nhau

c) Đi bên phải, trên vỉa hè

9/ Để giữ trường lớp xanh, sạch đẹp

a) Không vứt rác

b) Không bứt hoa, bẻ cành

c) Cả hai ý trên đều đúng.

10/ Để tránh ngộ độc thức ăn, em cần

a) Ăn quà vặt, hàng rong

b) Ăn chín, uống sôi

c) Ăn thức ăn để lâu ngày

Tham khảo thêm:   Toán 7 CTST

…..

Vòng 2: Vượt lên trước

TIẾNG VIỆT:

1) Điền:

a) …….. nho ; ngà ……… ; ngựa …… ; …………… phùn.

b) Dù ai nói ngả nói ……………..

Lòng ta vẫn ……… như kiềng ba chân.

2) Hãy viết hai từ có vần uông, hai từ có vần uôn

TOÁN

1) Cho 3 số 9, 6, 3. Hãy viết các phép tính đúng với 3 số đó.

2) Điền dấu +, – vào chỗ

3 5 2 1 = 5

4 1 4 1 = 2

Vòng 3: Đối kháng

1) Hãy kể tên các giác quan mà em biết, và nêu nhiệm vụ của những giác quan đó?

2) Tại sao cần đi học đều và đúng giờ?

3) Tại sao phải chải răng?

4) Khi đi bộ, em phải đi như thế nào mới đúng?

5) Kể tên một số cây gỗ, nêu ích lợi của việc trồng cây?

6) Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? Cho ví dụ?

7) Đọc bảng cộng trong phạm vi 7?

8) Em hãy nêu đặc điểm của lá cờ Việt Nam?

9) Em hãy đọc 5 điều Bác Hồ dạy?

10) Hãy kể tên một số vị Anh hùng Dân tộc của nước ta mà em biết?

….

Vòng 4: Chung sức

1) Nếu vẽ tớ ra giấy

Rồi xoay ngược đầu đuôi

Tớ sẽ to ra đấy!

Tớ là số mấy? Bạn ơi?

2) Đánh giặc từ thuở Bà Trưng

Trải bao triều đại lẫy lừng chiến công

Thân hình to lớn lạ lùng,

Lại thêm cái mũi lòng thòng dài ghê.

(Là con gì?)

…..

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 1 Tài liệu ôn thi Rung chuông vàng lớp 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *