Viết đoạn văn tiếng Anh miêu tả mùa hè gồm từ vựng và 3 đoạn văn mẫu hay nhất được wikihoc.com đăng tải trong bài viết dưới đây. Viết về mùa hè là một chủ đề quen thuộc mà rất đơn giản cho các bạn học sinh.
Qua 3 đoạn văn mẫu miêu tả mùa hè các bạn có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố vốn từ để học tiếng Anh. Ngoài ra các bạn tham khảo thêm đoạn văn tiếng Anh kể về một kỷ niệm đáng nhớ, đoạn văn về ngày Tết bằng tiếng Anh. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Miêu tả mùa hè bằng tiếng Anh – Mẫu 1
Tiếng Anh
For everyone, summertime is always worth expecting on the basis of its favourable conditions. In Viet Nam, summer often lasts three months, it begins in May and ends in August. It is considered as the hottest season in a year. There is particularly a rise in temperatures, ranging from 28 to 38 degrees. The weather allows most plant’s growth such as fruit trees and seed- rice and ensures good reproduction. In this season, if your skin can absorb the vitamin D from sunlight in the early morning, it will be very good for your health. On these scalding hot days, people less go out as they can easily get sunstroke, faint or be dazzled and this will increase the risk of meeting with an accident. When it comes to summer, we can not help but mention summer holidays and interesting outdoor activities. During this time, famous tourist destinations are often crowded on the grounds that most families are on vacation. Many summer camp and extracurricular activities are also opened and fully organized to satisfy the demands of teenagers and their parents. To put it briefly, distinctive features of summer bring people joys, pleasures, impressions and precious moments with relatives, families after stressful working days.
Tiếng Việt
Với mỗi người, mùa hè luôn luôn là thời gian được mong đợi nhất bởi những điều kiện thuận lợi mà nó mang lại. Ở Việt Nam, mùa hè thường kéo dài khoảng ba tháng, nó bắt đầu vào tháng năm và kết thúc vào khoảng tháng tám. Mùa hè được coi là mùa nóng nhất trong năm. Hằng năm, nhiệt độ thường tăng, dao động từ khoảng 28 độ đến 38 độ C. Thời tiết mùa hè khá thuận lợi cho sự phát triển của thực vật, ví dụ như các loại cây ăn quả hay lúa giống. Trong mùa hè, nếu như làn da của chúng ta có thể hấp thụ vitamin D từ ánh sáng mặt trời vào buổi sáng sớm, điều đó sẽ rất tốt cho sức khoẻ của chúng ta. Trong những ngày thời tiết nắng nóng khắc nghiệt, mọi người thường ít ra ngoài hơn bởi vì mọi người có thể dễ dàng bị say nóng, ngất hoặc bị hoa mắt và điều này sẽ làm tăng nguy cơ gặp tai nạn. Khi nói đến mùa hè, chúng ta không thể không nhắc đến những kì nghỉ hè và những hoạt động ngoài trời. Trong khoảng thời gian này, những địa điểm du lịch nổi tiếng thường rất đông bởi vì hầu hết mọi nhà đều đi du lịch. Rất nhiều trại hè và các hoạt động ngoại khoá cũng được mở ra và được tổ chức kĩ lượng, phục vụ nhu cầu của các thanh thiếu niên và bố mẹ của họ. Kết lại, những đặc trưng của mùa hè mang đến cho mọi người niềm vui, sự thoải mái, những ấn tượng và những khoảnh khắc quý giá bên người thân và gia đình sau những ngày làm việc áp lực.
Miêu tả mùa hè bằng tiếng Anh – Mẫu 2
Tiếng Anh
Last summer was a pretty hot summer. The weather is hotter every year. The outdoor temperature is always between 36-40 degrees Celsius. The sun radiates harsh sunlight, making the air extremely hot. The sun rises very early and sets late. Blue sky, not a cloud. Last summer, the rain was also less. However, the rains are often very heavy, with thunderstorms and whirlwinds that also cause flooding and landslides. Next summer, phoenix flowers bloom red in the sky. The cicadas chirped all day like lively summer music. Summer brings fruit orchards such as longan, jackfruit, guava, mango, … all fruits are delicious and delicious. I eat without getting bored. In the summer afternoons, the wind blew, my friends and I went flying kites on the dike. Kite flutes sound like singing. On the days of May, my hometown entered the harvest season. Everyone was busy, rushing harvest rice to bring home. Last year was a good season so everyone was happy and happy. Last summer, my family and I had a wonderful vacation in Ha Long Bay. This is my most memorable summer.
Tiếng Việt
Mùa hè năm ngoái là một mùa hè khá nóng bức. Thời tiết nóng hơn mọi năm. Nhiệt độ ngoài trời lúc nào cũng từ 36-40 độ C. Mặt trời tỏa những tia nắng gay gắt làm cho không khí vô cùng oi bức. Mặt trời lên rất sớm và lặn muộn. Trời xanh ngắt, không một gợn mây. Mùa hè năm ngoái mưa cũng ít hơn. Tuy nhiên, những cơn mưa thường rất lớn, có giông, lốc còn gây cả ngập lụt và sạt lở. Mùa hè tới, hoa phượng nở đỏ rực một vùng trời. Những chú ve kêu râm ran cả ngày như một bản nhạc của mùa hè sôi động. Mùa hè mang đến những vườn cây sai trĩu quả như: nhãn, mít, ổi, xoài,… quả nào cũng thơm và ngon. Tôi ăn mãi mà không biết chán. Những buổi chiều hè, gió thổi lồng lộng, tôi và lũ bạn lại kéo nhau lên bờ đê thả chiều. Tiếng sáo diều trong như tiếng hát. Vào những ngày tháng năm, quê tôi bước vào mùa gặt. Mọi người ai cũng tất bật, vội vã thu hoạch lúa về nhà. Năm ngoái được mùa nên ai cũng vui vẻ, hạnh phúc. Mùa hè năm ngoái, tôi và gia đình còn có một kỳ nghỉ tuyệt vời tại Vịnh Hạ Long. Đây là mùa hè đáng nhớ nhất của tôi.
Miêu tả mùa hè bằng tiếng Anh – Mẫu 3
Tiếng Anh
Summer is an ideal time in the year. I love summer and everything about it. In the summer, the weather is quite hot. The sun’s rays make the weather hotter. The sun rises early and ends late, lasting all day. The summer rays are not gentle and warm, they make everyone’s skin dull. The summer sky is clear and tall. At noon, the sky was blue without a cloud. The highlight of summer weather is sudden thunderstorms. Heavy rain and lightning. My yard is often flooded after summer rains. After the rains left, the sunlight rejoined. This combination created beautiful rainbows. In the evening, it was windy and extremely cool. My house is next to the beach, the summer winds blow in from the sea, causing coconut trees to flutter in the wind. The view is great. I really like summer weather.
Tiếng Việt
Mùa hè là khoảng thời gian ý tưởng trong một năm. Tôi yêu mùa hè và mọi thứ thuộc về nó. Vào mùa hè, thời tiết khá là nóng. Những tia nắng mặt trời chói chang làm cho thời tiết trở lên nóng bức. Nắng lên sớm và kết thúc muộn, kéo dài cả một ngày. Những tia nắng hè không dịu dàng ấm áp, chúng làm cho làn da của mọi người đen sạm. Thời tiết này rất thích hợp để đi bơi đúng không! Bầu trời mùa hè trong xanh và cao vời vợi. Giữa trưa, trời xanh ngắt không một gợn mây. Điểm nổi bật của thời tiết mùa hè là những cơn mưa giông đến và đi bất chợt. Mưa to và kèm theo sấm chớp. Sân nhà tôi thường bị ngập sau những trận mưa của mùa hè. Sau khi những cơn mưa rời đi, ánh nắng lại chan hòa. Sự kết hợp này đã tạo nên những chiếc cầu vồng xinh đẹp. Vào buổi tối, trời lộng gió và vô cùng mát mẻ. Nhà tôi ở cạnh bờ biển, những con gió mùa hè thổi từ biển vào, làm những cây dừa lao xao trong gió. Khung cảnh thật tuyệt. Tôi rất thích thời tiết mùa hè.
Từ vựng tiếng Anh về mùa hè
STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
1 | Air conditioner | Máy lạnh |
2 | Backpacking | Du lịch bụi |
3 | Baseball | Bóng chày |
4 | Bathing suit | Đồ bơi |
5 | Beach | Bãi biển |
6 | Berries | Quả mọng nước |
7 | Bikini | Đồ bikini |
8 | Blistering heat | Bỏng rộp do nóng |
9 | Boating | Chèo thuyền |
10 | Camp | Trại, khu trại |
11 | Camping | Cắm trại |
12 | Canoeing | Chèo xuồng |
13 | Daisy | Hoa cúc |
14 | Diving | Lặn, đi lặn |
15 | Ease | Làm dịu bớt |
16 | Fan | Quạt |
17 | Flowers | Hoa |
18 | Fresh fruit | Trái cây tươi |
19 | Frisbee | Đĩa nhựa để ném |
20 | Gardening | Làm vườn |
21 | Grass | Cỏ |
22 | Heat | Nhiệt |
23 | Hiking | Đi bộ đường dài |
24 | Holiday | Ngày nghỉ, kỳ nghỉ |
25 | Hot | Nóng |
26 | Humidity | Độ ẩm |
27 | Ice cream | Kem |
28 | Journey | Chuyến đi |
29 | Lightning | Sấm chớp |
30 | Muggy | Oi bức, ngạc hơi |
31 | Ocean | Đại dương |
32 | Outdoors | Ngoài trời |
33 | Outings | Đi chơi, đi ra ngoài chơi |
34 | Outside | Bên ngoài |
35 | Park | Công viên |
36 | Picnic | Dã ngoại |
37 | Play | Chơi |
38 | Popsicle | Que kem |
39 | Recreation | Khu giải trí |
40 | Relax | Thư giản |
41 | Rest | Nghỉ ngơi |
42 | Road trip | Chuyến đi đường bộ |
43 | Rose | Hoa hồng |
44 | Sailing | Đi thuyền buồm |
45 | Sandals | Xăng-đan |
46 | Sandcastle | Lâu đài cát |
47 | Sea | Biển |
48 | Searing heat | Bỏng rát |
49 | Seashore | Bờ biển |
50 | Season | Mùa |
51 | Shorts | Quần ngắn |
52 | Showers | Tắm vòi hoa sen |
53 | Sightseeing | Đi ngắm cảnh |
54 | Stifling | Ngột ngạt |
55 | Summer | Mùa hè |
56 | Summer solstice | Hạ chí |
57 | Sun | Mặt trời |
58 | Sun hat | Mũ rộng vành đi nắng |
59 | Sundress | Váy mùa hè |
60 | Sunflower | Hoa hướng dương |
61 | Sunny | Nắng |
62 | Sunscreen | Kem chống nắng |
63 | Sweltering | Oi ả |
64 | Swim | Bơi |
65 | Swim fins | Chân vịt để bơi |
66 | Swimming cap | Mũ bơi |
67 | Tan | Rám nắng |
68 | Thunder | Sấm |
69 | Thunderstorm | Dông |
70 | Travel | Du lịch |
71 | Trip | Chuyến đi |
72 | Trunks | Thân cây |
73 | Vacation | Kỳ nghỉ |
74 | Visit | Chuyến thăm |
75 | Voyage | Chuyến đi trên biển |
76 | Warm weather | Thời tiết ấm áp |
77 | Watermelon | Dưa hấu |
78 | Waterpark | Công viên nước |
79 | water-ski | Trượt nước, ván lướt |
80 | Wave | Lướt sóng |