Bạn đang xem bài viết ✅ Toán 7 Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt Giải Toán lớp 7 trang 69 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Toán lớp 7 Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt bao gồm đáp án chi tiết cho từng phần, từng bài tập trong SGK Toán 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo trang 69, 70, 71, 72.

Lời giải Toán 7 Bài 1 Chân trời sáng tạo trình bày khoa học, biên soạn dễ hiểu, giúp các em nâng cao kỹ năng giải Toán 7, từ đó học tốt môn Toán lớp 7 hơn. Đồng thời, cũng giúp thầy cô nhanh chóng soạn giáo án Bài 1 Chương 4 – Góc và đường thẳng song song. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1 bài 1 – Thực hành

Thực hành 1

Quan sát hình 5:

Hình 5

a) Tìm các góc kề với widehat {tOz}

b) Tìm số đo góc của góc kề bù với widehat {mOn}

c) Tìm số đo của widehat {nOy}

d) Tìm số đo của góc kề bù với widehat {tOz}

Gợi ý đáp án:

Tham khảo thêm:   Nhà tuyển dụng muốn gì ở bản CV của bạn

a) Các góc kề với widehat {tOz}widehat {yOz};widehat {nOz};widehat {mOz}

b) Góc kề bù với widehat {mOn}widehat {nOt}

Khi đó: widehat {mOn} + widehat {nOt} = {180^0}

=> widehat {nOt} = {180^0} - widehat {mOn} = {180^0} - {30^0} = {150^0}

Vậy số đó của góc kề bù với widehat {mOn} là 1500

c) Tia Oy nằm giữa hai tia On và Ot nên:

widehat {nOy} + widehat {yOt} = widehat {nOt}

=> widehat {nOy} + {90^0} = {150^0}

=> widehat {nOy} = {150^0} - {90^0} = {60^0}

Vậy số đo của widehat {nOy} là 600

d) Góc kề bù với widehat {tOz}widehat {mOz}

Khi đó, widehat {tOz} + widehat {mOz} = {180^0}

=> widehat {mOz} = {180^0} - widehat {tOz} = {180^0} - {45^0} = {135^0}

Vậy số đo góc kề bù với widehat {tOz} là 1350

Thực hành 2

a) Vẽ hai đường thẳng ab và cd cắt nhau tại điểm I. Xác định các cặp góc đối đỉnh trên hình vẽ.

Hình 8

b) Vẽ widehat {xOy} rồi vẽ widehat {tOz} đối đinh với widehat {xOy}.

c) Các cặp góc widehat {xDy}widehat {zDt} trong hình 8 và cặp góc widehat {DOA};widehat {BOC} trong hình 8b có phải là cặp góc đối đỉnh hay không? Hãy giải thích tại sao.

Gợi ý đáp án:

a) Hai đường thẳng ab và cd cắt nhau tại điểm I, ta có hình vẽ:

Vẽ hình

Ta thấy: tia Ia của góc I1 là tia đối của tia Ib của góc I3;

Tia Ic của góc I1 là tia đối của tia Id của góc I3.

=> Góc I1 và góc I3 là hai góc đối đỉnh.

Mặt khác, tia Ia của góc I2 là tia đối của tia Ib của góc I4;

Tia Id của góc I2 là tia đối của tia Ic của góc I4.

=> Góc I2 và góc I4 là hai góc đối đỉnh.

b) Hướng dẫn cách vẽ:

Bước 1: Vẽ góc xOy bất kì.

Vẽ hình

Bước 2: Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox; vẽ tia Oz là tia đối của tia Oy. Khi đó góc tOz đối đỉnh với xOy

Tham khảo thêm:   Thông tư 293/2016/TT-BTC về phí sử dụng đường bộ Quy định mức thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ

Vẽ hình

c) Trong hình 8a:

Vẽ hình

Các tia của góc xDy không phải là tia đối của zDt

=> Cặp góc xDy và zDt không phải là cặp góc đối đỉnh.

– Trong hình 8b

Vẽ hình

Tia Ox của góc xMz là tia đối của Oy của tMy nhưng tia Oz của góc xMz là tia đối của tia Ot của tMy

=> Cặp góc xMz và tMy không phải là cặp góc đối đỉnh

Vậy các cặp góc xDy và zDt trong hình 8a và cặp góc xMz và tMy trong hình 8b không phải là các cặp góc đối đỉnh.

Thực hành 3

Quan sát hình 12:

Hình 12

a) Tìm góc đối đỉnh của widehat {yOv}.

b) Tính số đo của widehat {uOz}.

Gợi ý đáp án:

a) Góc đối đỉnh của widehat {yOv} là góc widehat {uOz}

b) Vì widehat {yOv};widehat {uOz} là hai góc đối đỉnh

=> widehat {yOv} = widehat {uOz} = {110^0}

Giải Toán 7 Chân trời sáng tạo trang 72 tập 1

Bài 1

Quan sát Hình 14.

Hình 14

a) Tìm các góc kề với widehat {xOy}.

b) Tìm số đo của widehat {tOz} nếu cho biết widehat {xOy} = 20^circ ;widehat {xOt} = 90^circ ;widehat {yOz} = widehat {tOz}.

Gợi ý đáp án:

a) Các góc kề với widehat {xOy} là: widehat {yOz};widehat {yOt}

b) Ta có:

begin{array}{l}widehat {xOy} + widehat {yOz} + widehat {zOt} = widehat {xOt}\ Rightarrow 20^circ  + widehat {zOt} + widehat {zOt} = 90^circ \ Rightarrow 2.widehat {zOt} = 90^circ  - 20^circ  = 70^circ \ Rightarrow widehat {zOt} = 70^circ :2 = 35^circ end{array}

Bài 2

Cho hai góc widehat {xOy},widehat {yOz} kề bù với nhau. Biết widehat {xOy} = 25^circ. Tính widehat {yOz}.

Gợi ý đáp án:

Vì hai góc widehat {xOy},widehat {yOz} kề bù với nhau nên

begin{array}{l}widehat {xOy} + widehat {yOz} = 180^circ \ Rightarrow 25^circ  + widehat {yOz} = 180^circ \ Rightarrow widehat {yOz} = 180^circ  - 25^circ  = 155^circ end{array}

Bài 3

Cho hai góc kề nhau widehat {AOB}widehat {BOC} với widehat {AOC} = 80^circ. Biết widehat {AOB} = frac{1}{5}.widehat {AOC}. Tính số đo các góc widehat {AOB}widehat {BOC}.

Gợi ý đáp án:

Vì và widehat {AOB}widehat {BOC} là 2 góc kề nhau nên widehat {AOB} + widehat {BOC} = widehat {AOC},widehat {AOC} = 80^circ nên widehat {AOB} + widehat {BOC} = 80^circ

widehat {AOB} = frac{1}{5}.widehat {AOC} nên widehat {AOB} = frac{1}{5}.80^circ  = 16^circ

Như vậy,

begin{array}{l}16^circ  + widehat {BOC} = 80^circ \ Rightarrow widehat {BOC} = 80^circ  - 16^circ  = 64^circ end{array}

Vậy widehat {AOB} = 16^circ ;widehat {BOC} = 64^circ

Bài 4

Tìm số đo các góc còn lại trong mỗi hình sau:

Bài 4

Gợi ý đáp án:

a) Ta có: b = 1320 (2 góc đối đỉnh)

Tham khảo thêm:   Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 chương trình mới Tổng hợp kiến thức và bài tập tiếng Anh lớp 4

a + 1320 =1800 (2 góc kề bù) nên a = 1800 – 1320 = 480

c = a = 480 (2 góc đối đỉnh)

b) e = 210 (2 góc đối đỉnh)

d + 210 =1800 (2 góc kề bù) nên a = 1800– 210= 1590

f = d =1590 (2 góc đối đỉnh)

Bài 5

Cặp cạnh nào của các ô cửa sổ (Hình 16) vuông góc với nhau? Hãy dùng kí hiệu (⊥) để biểu diễn chúng.

Hình 16

Gợi ý đáp án:

Ta thấy: a ⊥ b và a ⊥ c

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Toán 7 Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt Giải Toán lớp 7 trang 69 sách Chân trời sáng tạo – Tập 1 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *