Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Lesson 3 Soạn Anh 4 trang 28 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 2 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống – Global Success giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson 3 Unit 14: Daily activities trang 28, 29 sách Tiếng Anh lớp 4 tập 2.

Soạn Unit 14 Lesson 3 Global Success 4 bám sát theo chương trình sách giáo khoa, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 4. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Unit 14: Lesson 3

When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)

I wash my clothes in the evening. (Tôi giặt đồ vào buổi tối.)

Bài 2

Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

1. When do you _____?

a. watch TV

b. wash the dishes

c. wash your clothes

2. When does your sister ______?

a. wash the dishes

b. watch TV

c. wash her clothes

Bài nghe:

1. When do you wash your clothes?

Tham khảo thêm:   Nghị định 77/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 90/2008/NĐ-CP về chống thư rác

(Bạn giặt đồ khi nào?)

2. When does your sister watch TV?

(Em gái bạn xem TV khi nào?)

Trả lời:

1. c

2. b

Bài 3

Let’s chant. (Hãy hát theo.)

Unit 14: Lesson 3

Dịch:

Xem tivi, xem tivi.

Bạn có xem TV không?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Vào buổi tối. Vào buổi tối.

Giặt quần áo, giặt quần áo.

Bạn có giặt quần áo của bạn?

Em đồng ý. Em đồng ý.

Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?

Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.

Khi nào bạn xem truyền hình?

Vào buổi tối. Vào buổi tối.

Giặt quần áo, giặt quần áo.

Bạn có giặt quần áo của bạn?

Bài 4

Read and match. (Đọc và nối.)

Unit 14: Lesson 3

It is Sunday today. We are at home. I do the housework with my parents. In the morning, I wash the clothes. In the afternoon, I help my mum with the cooking and clean the floor. In the evening, my dad and I wash the dishes.

Dịch:

Hôm nay là chủ nhật. Chúng tôi đang ở nhà. Tôi làm việc nhà với bố mẹ tôi. Vào buổi sáng, tôi giặt quần áo. Vào buổi chiều, tôi giúp mẹ nấu ăn và lau sàn nhà. Vào buổi tối, bố và tôi rửa bát đĩa.

Trả lời:

1 – c

2 – a, d

3 – b

Bài 5

Let’s write. (Hãy viết.)

Unit 14: Lesson 3

Trả lời:

I do a lot of housework on Sundays. In the morning, I wake up and have breakfast. In the afternoon, I watch TV and play games. In the evening, I have dinner with my family.

Tham khảo thêm:   Thông tư liên tịch số 15/2008/TTLT-BTC-BYT Hướng dẫn thực hiện khám, chữa bệnh; quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới sáu tuổi không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập

Dịch:

Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi thức dậy và ăn sáng. Vào buổi chiều, tôi xem TV và chơi trò chơi. Vào buổi tối, tôi ăn tối với gia đình tôi.

Bài 6

Project. (Dự án.)

Unit 14: Lesson 3

Trả lời:

I do a lot of housework on Sundays. In the morning, I wake up and have breakfast. In the afternoon, I watch TV and play games. In the evening, I have dinner with my family.

Dịch:

Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi thức dậy và ăn sáng. Vào buổi chiều, tôi xem TV và chơi trò chơi. Vào buổi tối, tôi ăn tối với gia đình tôi.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Lesson 3 Soạn Anh 4 trang 28 Global Success (Kết nối tri thức) – Tập 2 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *