Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 9 Unit 3: Lesson 2 Soạn Anh 9 i-Learn Smart World trang 28, 29, 30, 31 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tiếng Anh 9 Unit 3: Lesson 2 giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi trang 28, 29, 30, 31 Tiếng Anh 9 sách i-Learn Smart World để chuẩn bị bài Unit 3: Living Environment trước khi đến lớp.

Soạn Lesson 2 Unit 3 lớp 9 bám sát theo chương trình SGK i-Learn Smart World 9. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 9. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 9 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:

Let’s talk

In pairs: Look at the pictures. What can you see? Do you think they are important things to have in or near your home? Why?

(Theo cặp: Quan sát các bức tranh. Bạn có thể nhìn thấy cái gì? Bạn có nghĩ chúng là những thứ quan trọng cần có trong hoặc gần nhà bạn không? Tại sao?)

Unit 3: Lesson 2

Gợi ý đáp án

The images depict several key elements often associated with homes and neighborhoods: parks, residential areas, department stores, and bedrooms.

Parks and residential areas play vital roles in fostering community well-being. Parks provide green spaces for leisure activities, exercise, and social gatherings, contributing to residents’ physical and mental health.

Residential areas offer a sense of belonging and community, providing safe and comfortable living spaces for individuals and families.

Bedrooms serve as personal sanctuaries within homes, providing spaces for relaxation, sleep, and privacy. A well-designed and functional bedroom can significantly impact one’s overall well-being and quality of life.

While department stores may not be considered essential components of residential areas, access to shopping centers or retail districts nearby can enhance convenience for residents, providing easy access to essential goods and services.

Tham khảo thêm:   Phân tích tâm trạng của tác giả trong bài thơ Tây Tiến Dàn ý + 4 bài văn mẫu hay nhất

New Words

a. Read the definitions, then fill in the blanks with the new words. Listen and repeat.

(Đọc định nghĩa, sau đó điền từ mới vào chỗ trống. Lắng nghe và lặp lại.)

Unit 3: Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. spa

2. air conditioner

3. flat screen

4. bunk beds

5. nearby

6. game console

7. curtain

8. neighborhood

b. In pairs: Use the new words to talk about things you already have in your home and what you want your room to have.

(Làm việc theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về những đồ vật bạn đã có trong nhà và những thứ bạn muốn có trong phòng mình.)

Gợi ý đáp án

Person A: I have a flat-screen TV in my living room, but I really want to get an air conditioner installed because it gets so hot in the summer.

Person B: That sounds like a good idea. In my room, I already have curtains, but they’re too thin. I want to replace them with thicker ones to block out more light in the morning.

Listening

a. Listen to Lisa talking to her friend about her home. How does Lisa feel about her home?

(Hãy nghe Lisa nói chuyện với bạn cô ấy về ngôi nhà của cô ấy. Lisa cảm thấy thế nào về ngôi nhà của mình?)

Unit 3: Lesson 2

Gợi ý đáp án

4. She likes it

b. Now, listen and circle True or False.

(Bây giờ, hãy nghe và khoanh tròn Đúng hoặc Sai)

Unit 3: Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. True

2. True

3. False

4. False

5. True

c. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.

(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại.)

d. Now, listen to the conversation again and circle the phrase that you hear.

(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và khoanh tròn cụm từ mà bạn nghe được.)

Tham khảo thêm:   Kết hợp kỹ năng tốt nhất cho D-Bee trong Free Fire

Gợi ý đáp án

And you?

e. In pairs: Discuss how similar or different your home is to Lisa’s.

(Theo cặp: Thảo luận xem nhà của bạn giống hoặc khác nhà của Lisa như thế nào.)

Unit 3: Lesson 2

Grammar

a. Read about wish with the Past Simple, then fill in the blanks.

(Đọc về điều ước với thì Quá khứ đơn, sau đó điền vào chỗ trống.)

Unit 3: Lesson 2

Gợi ý đáp án

I wish my TV was bigger.

b. Listen and check. Listen again and repeat.

(Nghe và kiểm tra. Nghe lại và lặp lại)

c. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.

(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ.)

Unit 3: Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. had

2. was/ were

3. lived

4. wasn’t/ weren’t

5. knew

6. was/ were

7. saw

8. wasn’t/ weren’t

d. Use the table to write sentences about what each person wishes to change about their living environment.

(Sử dụng bảng để viết câu về những gì mỗi người mong muốn thay đổi về môi trường sống của mình.)

Unit 3: Lesson 2

Gợi ý đáp án

1. Sue wishes her bedroom was bigger.

2. Paul wishes his house was/ were closer to the mall.

3. John and Bob wish their bedroom had an air conditioner.

4. Lauren wishes her bed was/ were (more) comfortable.

5. Steve wishes his neighbors were friendlier.

Steve wishes his neighbors weren’t so unfriendly.

6. Mary wishes her living room had windows.

7. Tony and Ella wish their friends didn’t live (so) far away.

Tony and Ella wish their friends lived closer.

e. In pairs: Look at the sentences in Tasks c. and d. Discuss which sentences you also wish were true.

(Làm việc nhóm: Xem các câu trong Bài tập c. và d. Thảo luận những câu bạn cũng mong muốn là đúng.)

Unit 3: Lesson 2

Gợi ý đáp án

I wish I had a bigger bed.

I also wish my bed was more comfortable.

I also wish my yard wasn’t so small.

I wish my bedroom was bigger, too.

I wish there was a skatepark near my house, too. I love skateboarding.

Tham khảo thêm:   Quyết định số 756/QĐ-TTG Về việc phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2004 - 2011

I also wish I had an air conditioner in my room.

Pronunciation

a. Focus on the /aɪ/ sound.

(Tập trung vào âm /aɪ/)

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe các từ và tập trung vào các chữ cái được gạch chân.)

Unit 3: Lesson 2

Lời giải chi tiết:

crime (n): tội phạm /kraɪm/

nearby (adv): gần đó /ˌnɪrˈbaɪ/

like (v): thích /laɪk/

c. Listen and circle the words you hear.

(Hãy nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)

Unit 3: Lesson 2

Gợi ý đáp án

1 – way

2 – white

3 – buy

d. Take turns saying the words in Task c. while your partner points to them.

(Lần lượt nói các từ trong Bài tập c. trong khi đối tác của bạn chỉ vào họ.)

Practice

a. In pairs: Take turns making sentences using the pictures and prompts.

(Theo cặp: Lần lượt đặt câu dựa vào hình ảnh và gợi ý.)

Unit 3: Lesson 2

b. Practice with your own ideas

(Thực hành với ý tưởng của riêng bạn)

Speaking

a. You are talking about things you don’t like about where you live. In pairs: Use the topic in the boxes below to talk about things you wish were different in your house or neighborhood.

(Bạn đang nói những điều bạn không thích về nới bạn sống. Theo cặp: Sử dụng chủ đề ở trong các hộp dưới đây để nói về những điều bạn ước khác hoàn toàn trong nhà bạn hoặc khu bạn sống)

Unit 3: Lesson 2

b. Join a new partner. Tell them about the changes you and your partner want to make to your living environment.

(Tham gia với bạn cùng nhóm mới. Hãy nói với họ về những sự thay đổi bạn và bạn cùng nhóm muốn làm đối với môi trường bạn sinh sống)

Unit 3: Lesson 2

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 9 Unit 3: Lesson 2 Soạn Anh 9 i-Learn Smart World trang 28, 29, 30, 31 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *