Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 11 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Social Issues – i-Learn Smart World ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Social Issues SGK i-Learn Smart World. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 3 lớp 11 Social Issues i-Learn Smart World được biên soạn bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 3 lớp 11 – i-Learn Smart World, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Từ vựng Unit 3 lớp 11 Social Issues

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. allow (v) /əˈlaʊ/ : cho phép
2. challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/ : thử thách, thách thức
3. cost of living (n) /ˌkɒst əv ˈlɪvɪŋ/ : chi phí sinh hoạt
4. crime (n) /kraɪm/ : sự phạm tội
5. emergency services (n) /ɪˈmɜːdʒənsi sɜːvɪsɪz/ : dịch vụ khẩn cấp
6. ghost city (n) /ɡəʊst ˈsɪti/ : thành phố hoang
7. health care (n) /ˈhelθ keə(r)/ : dịch vụ chăm sóc sức khỏe
8. highway (n) /ˈhaɪweɪ/ : đường cao tốc
9. infrastructure (n) /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ : cơ sở hạ tầng
10. invest (v) /ɪnˈvest/ : đầu tư
11. lack (n) /læk/ : sự thiếu hụt
12. license plate (n) /ˈlaɪsns pleɪt/ : biển số xe
13. mental health (n) /ˌmentl ˈhelθ/ : sức khỏe tâm thần
14. outskirts (n) /ˈaʊtskɜːts/ : vùng ngoại ô
15. rural (adj) /ˈrʊərəl/ : thuộc nông thôn
16. security (n) /sɪˈkjʊərəti/ : an ninh
17. skyscraper (n) /ˈskaɪskreɪpə(r)/ : tòa nhà chọc trời
Tham khảo thêm:   Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐTP Danh mục 33 biểu mẫu trong giải quyết việc dân sự

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 3: Từ vựng Từ vựng Social Issues – i-Learn Smart World của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *