Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 11 Unit 1: Speaking Soạn Anh 11 Kết nối tri thức trang 12, 13 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Speaking Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần 1→4 trang 12, 13 để chuẩn bị bài A long and healthy life trước khi đến lớp.

Soạn Speaking Unit 1 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 11 tập 1. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài soạn Unit 1 Lớp 11: Speaking trang 12, 13 – Global Success, mời các bạn cùng theo dõi.

Mục Lục Bài Viết

Bài 1

Look at the diagram. Match the two parts of each sentence to complete the instructions.

(Nhìn vào sơ đồ. Nối hai phần của mỗi câu để hoàn thành các hướng dẫn.)

To do star jumps properly, you should follow four steps.

(Để nhảy sao cho đúng cách, bạn nên làm theo bốn bước.)

1. To begin with,

a. jump back to your starting position and repeat.

2.Then

b. stand with your arms down at your sides and your feet slightly apart.

3. As you jump,

c. open your legs wider than your shoulders and move your arms out, creating a star shape while in the air.

4. Finally,

d. jump with your feet apart and your arms spread out.

Tham khảo thêm:   Sinh học 11: Ôn tập chương I Giải Sinh 11 Chân trời sáng tạo trang 89, 90

Gợi ý đáp án

1 – b: To begin with, stand with your arms down at your sides and your feet slightly apart.

2 – d: Then jump with your feet apart and your arms spread out.

3 – c: As you jump, open your legs wider than your shoulders and move your arms out, creating a star shape while in the air.

4 – a: Finally, jump back to your starting position and repeat.

Bài 2

Look at the ‘How to burn fat’ exercise. Fill in each blank with ONE word to complete the first part of the instructions.

(Nhìn vào bài tập ‘Làm thế nào để đốt cháy mỡ’. Điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ để hoàn thành phần đầu tiên của hướng dẫn.)

You can burn fat by doing this simple exercise routine. (1)__________, do star jumps for 20 seconds. (2). ____________ take a one minute rest. (3)_____________ stand on one leg for 10 seconds…

Gợi ý đáp án

1. First

2. Second/Next/Then

3. Next/Then/After that

Bài 3

Work in pairs. Practise giving the instructions for the rest of the exercise routine in 2.

(Làm việc theo cặp. Thực hành đưa ra các hướng dẫn cho phần còn lại của thói quen tập thể dục trong phần 2.)

Gợi ý đáp án

Then,/ After that, repeat on the opposite side for 10 seconds. After another one-minute rest, do squats for 30 seconds. Next,/ After that, rest for another minute. Finally, run on the spot for 20 seconds.

(Sau đó,/ Sau đó, lặp lại ở phía đối diện trong 10 giây. Sau một phút nghỉ ngơi nữa, hãy ngồi xổm trong 30 giây. Tiếp theo,/ Sau đó, nghỉ thêm một phút nữa. Cuối cùng, chạy tại chỗ trong 20 giây.)

Bài 4

 Work in groups. Take turns demonstrating the exercise routine and giving instructions to the rest of your group so they can do the exercise with you.

Tham khảo thêm:   Phân biệt miễn dịch đặc hiệu và miễn dịch không đặc hiệu So sánh miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu

(Làm việc nhóm. Thay phiên nhau trình diễn thói quen tập thể dục và đưa ra hướng dẫn cho những người còn lại trong nhóm của bạn để họ có thể thực hiện bài tập cùng bạn.)

Gợi ý đáp án

You can be healthy by jogging every morning. First, let’s wear short shoes, it’s necessary. Secondly, you need to prepare comfortable clothes, sportswear is a good choice for you. Finally, the thing you need to do is jog for 20 minute, and breathe fresh air in the mornings.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 1: Speaking Soạn Anh 11 Kết nối tri thức trang 12, 13 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *