Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 11 Unit 1: 1D Grammar Soạn Anh 11 Chân trời sáng tạo trang 16 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 1: 1D Grammar giúp các em học sinh lớp 11 trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 16 sách Chân trời sáng tạo bài Generations trước khi đến lớp.

Soạn Grammar Unit 1 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Global 11 trang 16. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 11 Unit 1: 1D Grammar trang 16 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Bài 1

Read and listen to the dialogue between a teenager and his grandfather. Which adjective best sums up the grandfather’s attitude: miserable or nostalgic?

(Đọc và nghe cuộc đối thoại giữa một thiếu niên và ông nội của mình. Tính từ nào tóm tắt tốt nhất thái độ của ông nội: đau khổ hay hoài niệm?)

Grandad: Have you seen this photo of me when I was your age?

James: No. I haven’t. Let me see. Wow! You used to have great hair!

Grandad: I know, I used to spend ages getting it just right. It’s much quicker now.

James: Your clothes look cool too. Did you use to spend a lot of money on them?

Grandad: I didn’t use to have much money. My mother made some of them. And l used to share clothes with my brother.

James: I used to do that too. But he doesn’t let me borrow them now!

Tham khảo thêm:   Tổng hợp code Anime Fly Race và cách nhập

Gợi ý đáp án

The best adjective best sums up the grandfather’s attitude is nostalgic.

(Tính từ tóm tắt tốt nhất thái độ của ông nội là hoài niệm.)

Bài 2

Read the learn this! box. Underline an affirmative, a negative and an interrogative example of used to in the dialogue in exercise 1.

(Đọc khung Learn this! Gạch dưới một ví dụ khẳng định, phủ định và nghi vấn của used to trong đoạn hội thoại ở bài tập 1.)

Gợi ý đáp án

Grandad: Have you seen this photo of me when I was your age?

James: No. I haven’t. Let me see. Wow! You used to have great hair!

Grandad: I know, I used to spend ages getting it just right. It’s much quicker now.

James: Your clothes look cool too. Did you use to spend a lot of money on them?

Grandad: I didn’t use to have much money. My mother made some of them. And l used to share clothes with my brother.

James: I used to do that too. But he doesn’t let me borrow them now!

You used to have great hair!

I didn’t use to have much money.

Did you use to spend a lot of money on them?

Bài 3

3. Complete the dialogue with the correct form of used to and the verbs below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của used to và các động từ bên dưới.)

be

do

go

live

not have

not pay

wait

Mum: I 1__________ opposite the Palace Cinema when I was ten.

Alice: 2__________ you __________ there often?

Mum:Yes. But we 3__________. It wasn’t our fault – we 4__________any money for tickets.

Alice: So how did you get in?

Mum:We 5__________ outside the fire exit and run in when somebody opened it!

Alice: I can’t believe you 6__________ that! You’re always telling me how important it is to be honest!

Tham khảo thêm:   Thông tư 51/2020/TT-BGDĐT Sửa đổi Chương trình Giáo dục mầm non

Mum:Well, yes. I 7__________very naughty, but I grew out of it.

Gợi ý đáp án

1. used to live

2. Did – go

3. didn’t use to pay

4. didn’t use to have

5. used to wait

6. used to do

7. used to be

Bài 4

PRONUNCIATION Listen and check your answers to exercise 3. How is used to pronounced?

(Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn cho bài tập 3. ‘used to’ được phát âm như thế nào?)

Bài 5

Complete these sentences with the correct form of used to / didn’t use to and the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu này với dạng đúng của used to / didn’t used to và các động từ trong ngoặc.)

1. She____________ (be) a student, but she finished her university course in June.

2. She____________ (eat) meat, but now she has chicken sometimes.

3. I____________ (like) cats, but I prefer dogs now.

4.____________(enjoy) TV, but now I find most of the programs boring or annoying.

5. He ____________ (speak) a foreign language, but he started going to Spanish lessons last year.

Gợi ý đáp án

1. used to be

2. didn’t use to eat

3. used to like

4. used to enjoy

5. didn’t use to speak

Bài 6

Read the Look out! Box. Listen and decide if the sentences contain be / get used to used to or both.

(Đọc khung Look out! Nghe và quyết định xem các câu chứa be / get used to used to hay cả hai.)

Bài 7

SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about what you used to be like at the age of five. Use the following prompts.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về những gì bạn đã từng như thế nào vào năm tuổi. Sử dụng các lời nhắc sau đây.)

1. Be afraid of the dark (sợ bóng tối)

I used to be / didn’t use to be afraid of the dark.

Tham khảo thêm:   Phụ lục Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT Trọn bộ Phụ lục đi kèm Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT

2. Listen to stories at bedtime

3. Watch a lot of cartoons

4. Have piano lessons

5. Walk to school on my own

Gợi ý đáp án

2. I used to listen / didn’t use to listen to stories at bedtime.

3. I used to watch / didn’t watch a lot of cartoons.

4. I used to have / didn’t use to have piano lessons.

5. I used to walk / didn’t use to walk to school on my own.

A: What did you use to do at the age of five?

B: I used to watch a lot of cartoons because that is my favorite kind of TV program. How about you?

A: I didn’t use to watch a lot of cartoons.

B: So, what did you use to do when you were five?

A: I used to listen to stories at bedtime. My mom had a lot of interesting stories to tell me.

B: That’s cool. Did you used to walk to school?

A: No, my parents used to take me to school everyday.

Bài 8

8. SPEAKING Find out more about your partner’s childhood. Use the correct form of used to. What did he or she use to. 

(Tìm hiểu thêm về thời thơ ấu của đối tác của bạn. Sử dụng hình thức đúng của used to. Anh ấy hoặc cô ấy đã từng)

have for breakfast?

(ăn sáng với gì?)

watch on TV?

(xem gì trên TV?)

wear to school?

(mặc gì đến trường?)

enjoy playing?

(thích chơi gì?)

do at weekends?

(làm vào cuối tuần?)

your ideas

(ý tưởng của em)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 1: 1D Grammar Soạn Anh 11 Chân trời sáng tạo trang 16 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *