Bạn đang xem bài viết ✅ Tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học Bài tập ôn thi Olympic tiếng Anh tiểu học ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học. Thông qua tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập và làm quen với các dạng bài tập tiếng Anh khác nhau nhằm củng cố kiến thức để chuẩn bị cho các vòng tiếp theo của kỳ thi Violuympic Tiếng Anh năm 2017-2018.

Các dạng toán luyện thi Violympic lớp 2

Tuyển tập đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 1 năm 2017-2018

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 1 năm 2017 – 2018

Tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học

Bài tập 1. Em hãy khoanh tròn một từ khác với các từ còn lại.

1. A. chicken B. bread C. food D. rice

2. A. math B. subject C. science D. Music

3. A. breakfast B. lunch C. dinner D. Have

4. A. house B. father C. mother D. brother

5. A. headache B. toothache C. doctor D. Fever

Bài tập 2. Em hãy hoàn thành các tranh sau, sử dụng các tranh gợi ý:

  1. I’d like a ………hambergur……………..
  2. My father is a …………………
  3. I am ……………….. at the moment.
  4. Nam and Alan is going to ……………….next Sunday
  5. Mai always …………………… at 7 a.m
  6. Would you like an ……………….
Tham khảo thêm:   KHTN Lớp 6 Bài 5: Đo khối lượng Giải sách Khoa học tự nhiên lớp 6 Chân trời sáng tạo trang 22

Bài tập 3. Em hãy xếp các câu trong cột B sao cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A.

1.Where are you from?

2. How often do you play football?

3. I like milk very much.

4. What did you do yesterday?

5. Are you going to ride a bike tomorrow?

6. Why do you go to the food stall?

a. Because I want a hamburger.

b. It’s my favorite drink.

c. I’m from London.

d. Yes, I am.

e. Sometimes.

f. We went to the cinema.

Em hãy ghi đáp án vào ô sau:

1.……….

2…………

3………..

4…………

5…………

6……….

Bài tập 4. Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn:

  • works
  • thirty
  • nine
  • her
  • nurse
  • where

A: What’s your mother’s name?

B: (1)………. name is Lan.

A: How old is she?

B: She is ( 2 )………..

A: What does she do?

B: She works as a ( 3 ) …………..

A: ( 4 )………..does she work?

B: She ( 5 ) ………… in a hospital.

PHẦN II. ĐỌC HIỂU 10 Câu 10 điểm

Bài tập 1. Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng sau:

My best friend is Le Van Tam. He’s ten years old. He lives at 26 Ly Thuong Kiet Street in Hanoi with his mother, father and his elder brother. He’s a student at Quang Trung Primary School. He’s tall and thin. He has short black hair. His close friends are Minh, Bao and me. His telephone number is 04.3.668.752.

  1. Name: Le Van Tam
  2. Age: ……….
  3. Home Address: ……….
  4. Job 4. School: ……….
  5. Telephone Number: ……….
Tham khảo thêm:   Đề kiểm tra học kì II lớp 6 môn Sinh học trường THCS Đồng Phú - Quảng Bình Đề kiểm tra môn Sinh học

Bài tập 2. Em hãy đọc đoạn văn sau rồi đánh dấu (x) vào ý True (đúng) hoặc False (sai) cho các câu dưới đây.

There are four seasons in Vietnam. They are spring, summer, autumn and winter. The weather in spring is usually fine and warm. Summer is always very hot and it often rains. It is a rainy season. It is cool and windy in autumn. Winter is a dry season. It is often cloudy and cold. The days in winter are short and the nights are long.

True False

  1. There are four seasons in Vietnam. Tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học
  2. It’s usually fine and warm in spring. Tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học
  3. It doesn’t rain in summer. Tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học
  4. It’s often cloudy and cold in winter. Tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học
  5. The days in winter are long. Tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học

PHÂN III. VIẾT 4 ý 10 điểm.

Em hãy dựa vào cây gia đình và viết về gia đình bạn Nam.

Mr. Kien Mrs. Lan doctor teacher 42 years old 38 years old Mai Nam student student 7 years old 11 years old This is Nam’s family.

His father is …………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

TRÒ CHƠI NGÔN NGỮ 8 từ 10 điểm.

Em hãy điền từ thích hợp vào ô chữ bằng cách trả lời các câu hỏi ở cột ngang (Across) và câu hỏi ở cột dọc (Down)

ACROSS

DOWN

1. What animal swings from tree to tree?

2. What animal is black and white?

3. What animal is the King of the forest?

4. What animal is orange and black?

a.What animal is big and grey?

b.What animal says woof,woof?

c.What animal says meos?

d. What animal is the tallest?

Tham khảo thêm:   Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BGDĐT Quy chế tuyển sinh đại học chính quy

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tài liệu luyện thi Olympic tiếng Anh tiểu học Bài tập ôn thi Olympic tiếng Anh tiểu học của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *