Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 Ôn tập môn Toán lớp 4 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 giúp các em học sinh lớp 4 tổng hợp những lý thuyết quan trọng, cùng 2 đề ôn tập giữa kì 2 có đáp án kèm theo cho các em luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi giữa học kì 2 sắp tới.

Với đề cương ôn thi giữa kì 2 môn Toán 4, thầy cô cũng dễ dàng xây dựng giáo án, giao đề cương ôn tập giữa kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Chi tiết mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

1. Số học

  • Đọc, viết số phân số
  • So sánh số tự nhiên, phân số
  • Tìm thành phần chưa biết của số tự nhiên, phân số
  • Ôn tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia về số tự nhiên, phân số
  • Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, một tích chia cho một số… để tính nhanh
  • Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 ; 9

2. Đại lượng

  • Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian
  • Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích
Tham khảo thêm:   Bài giảng điện tử môn Công nghệ 3 sách Cánh diều (Cả năm) Giáo án PowerPoint Công nghệ lớp 3

3. Hình học

  • Ôn tập về cách tính chu vi, diện tích của hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành

4. Giải toán có lời văn

– Giải toán có lời văn về:

  • Tìm số trung bình cộng
  • Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số
  • Tìm phân số của một số

Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề 1

Câu 1: (0,5 điểm) Phân số chỉ phần đã được tô màu ở hình dưới là:

Câu 1

A. frac{4}{5}
B.frac{5}{4}
C. frac{5}{8}
D. frac{1}{4}

Câu 2: (0,5 điểm) Cho các phân số frac{1}{2} ; frac{4}{5} ; frac{2}{4}, frac{7}{6} phân số lớn hơn 1 là:

A.frac{1}{2}
B. frac{4}{5}
C. frac{2}{4}
D. frac{7}{6}

Câu 3: (0,5 điểm) Rút gọn phân số frac{25}{100}ta được phân số tối giản là:

A.frac{5}{20}
B. frac{1}{4}
C. frac{1}{5}
D. frac{100}{4}

Câu 4: (0,5 điểm) Phân số bằng với phân số frac{5}{6}là:

A.frac{10}{12}
B. frac{12}{10}
mathrm{C} cdot frac{5}{3}
D. frac{10}{6}

Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15 000 000m2 = … km2

A. 15

B. 150

C. 1500

D. 15 000

Câu 6: (0,5 điểm) Hình bình hành có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 1dm. Diện tích hình bình hành là :

A. 70cm2
B. 24cm2
C. 140cm2
D. 48cm2

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính:

a. 15+frac{9}{3}=

b. frac{4}{9}-frac{5}{18}

c. frac{3}{5} times frac{5}{7}=

d. frac{4}{7}: frac{2}{7}=

Câu 2: (2 điểm) Một ô tô giờ đầu đi được 2/5 quãng đường, giờ thứ hai đi được hơn giờ đầu 1/7 quãng đường. Hỏi sau hai giờ, ô tô đó đi được bao nhiêu phần của quãng đường?

Bài giải

Câu 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 18m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 1m2 vườn đó người ta thu được 5kg cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?

Tham khảo thêm:   Thông tư số 153/2012/TT-BTC Hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước

Bài giải

…………………………………………………………………………………………….

Câu 4: (1 điểm) So sánh hai phân số sau bằng cách hợp lí:

frac{99}{104} text { và } frac{97}{102}

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

Mỗi đáp án đúng (0,5 điểm)

Câu 1: B

Câu 2: D

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: A

Câu 6: C

II. Tự luận:

Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

a, 18

b,frac{1}{6}

c, frac{3}{7}

d, 2

Câu 2: (2 điểm)

Giờ thứ hai ô tô đi được số phần quãng đường là:

frac{2}{5}+frac{1}{7}=frac{19}{35} (quãng đường)

1 điểm

Sau hai giờ, ô tô đó đi được số phần quãng đường là:

frac{2}{5}+frac{19}{35}=frac{33}{35} (quãng đường)

1 điểm

Đáp số: frac{33}{35}quãng đường

Câu 3: (2 điểm)

Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:

18 x frac{2}{3}= 12 (m)

0,5 điểm

Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:

18 x 12 = 216 (m2)

0,5 điểm

Cả mảnh vườn thu được số cà chua là:

5 x 216 = 1080 (kg)

0,75 điểm

Đáp số: 1080kg

0,25 điểm

Câu 4: (1 điểm)

Phần bù của frac{99}{104} là: frac{5}{104}

0,25 điểm

Phần bù frac{97}{102}của là:frac{5}{102}

0,25 điểm

Vì: frac{5}{104}<frac{5}{102}

0,25 điểm

Nên: frac{99}{104}>frac{97}{102}

0,25 điểm

Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 – Đề 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: (1 điểm)

A. frac{3}{5}

B. frac{5}{8}

C. frac{5}{3}

D. frac{8}{5}

Câu 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? (1 điểm) (M1)

A. frac{3}{2}

B. frac{9}{21}

C. frac{16}{6}

D. frac{8}{14}

Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số frac{3}{4};frac{7}{7};frac{3}{2};frac{4}{3}là: (1 điểm) (M2)

A. frac{3}{4}

B. frac{7}{7}

C. frac{3}{2}

D. frac{4}{3}

Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m² 6cm² = ……….. cm² là: (1 điểm) (M1)

Tham khảo thêm:   Kế hoạch dạy học môn Giáo dục công dân 12 năm 2023 - 2024 Phân phối chương trình môn GDCD 12

A. 456

B. 4506

C. 456 000

D. 450 006

Câu 5: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm) (M2)

A. frac{2}{3} ; frac{5}{6} ; frac{4}{2}

B. frac{5}{6}; frac{2}{3}; frac{4}{2}

C. frac{4}{2}; frac{5}{6}; frac{2}{3}

D. frac{2}{3}; frac{4}{2}; frac{5}{6}

Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?(M3)

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

D. 5 hình

Câu 7: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (1 điểm) (M3)

A. frac{2}{5}

B. frac{2}{3}

C. frac{3}{5}

D. frac{3}{2}

II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1: Tính (1 điểm) (M2)

a, frac{7}{15}+frac{4}{5}=.....................

b, frac{4}{5}timesfrac{5}{8}=.....................

b, frac{2}{3}- frac{3}{8}=.....................

d, frac{1}{2}div frac{2}{5}=.....................

Câu 2: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm) (M3)

Câu 3: Tìm x: (1 điểm) (M4)

frac{x}{5}+frac{3}{4}=frac{23}{20}

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
B A C D A C A
1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm

II. Phần tự luận: (3 điểm)

Bài 1: Tính (1 điểm)

a) frac{7}{15}+frac{4}{5}=frac{7}{15}+frac{12}{15}=frac{17}{15} (0,25 điểm)

b) frac{4}{5} times frac{5}{8}=frac{4 times 5}{5 times 8}=frac{20}{40}=frac{1}{2} (0,25 điểm)

c) frac{2}{3}-frac{3}{8}=frac{16}{24}-frac{9}{24}=frac{7}{24} (0,25 điểm)

d) frac{1}{2}: frac{2}{5}=frac{1}{2} times  frac{5}{2}=frac{5}{4} (0,25 điểm)

Bài 2

Bài giải

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

90 x frac{3}{5} = 54 (m) (0,25 điểm)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 điểm)

90 x 54 = 4860 (m2) (0,25 điểm)

Đáp số: 4860 m2

Bài 4: Tìm x: (1 điểm)

frac{x}{5}+frac{3}{4}=frac{23}{20}

frac{x}{5}=frac{23}{20}-frac{3}{4}

frac{x}{5}=frac{8}{20}=frac{2}{5}

Vậy: x = 2

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023 Ôn tập môn Toán lớp 4 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *