Ngày 28/01/2022, Chính Phủ đã ban hành Nghị định 15/2022/NĐ-CP quy định chính sách miễn, giảm thuế theo Nghị quyết 43/2022/QH15 về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế – xã hội.
Theo đó, ban hành kèm theo Nghị định là 4 phụ lục bao gồm: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGT; Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGT và một số biểu mẫu. Vậy sau đây là trọn bộ phụ lụcNghị định 15/2022/NĐ-CP, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Phụ lục I: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Cấp1 (1) |
Cấp2 (2) |
Cấp3 (3) |
Cấp 4 (4) |
Cấp 5 (5) |
Cấp 6 (6) |
Cấp 7 (7) |
Tên sản phẩm (8) |
Nội dung (9) |
Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) (10) |
B |
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG |
||||||||
05 |
Than cứng và than non |
27.01 27.02 27.03 27.04 |
|||||||
051 |
0510 |
05100 |
051000 |
Than cứng |
Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200 |
27.01 27.02 27.03 27.04 |
|||
0510001 |
Than antraxit |
Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14% |
2701.11.00 |
||||||
0510002 |
Than bi tum |
Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất) |
2701.12 |
||||||
0510003 |
Than đá (than cứng) loại khác |
2701.19.00 |
|||||||
052 |
0520 |
05200 |
052000 |
0520000 |
Than non |
Than non còn gọi là than nâu, chì tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200 |
27.02 |
||
06 |
Đầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác |
27.07 27.09 27.10 27.11 |
|||||||
061 |
0610 |
06100 |
Dầu thô khai thác |
27.09 |
|||||
061001 |
0610010 |
Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô |
Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác |
27.09 |
|||||
061002 |
0610020 |
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín |
2714.10.00 |
||||||
062 |
0620 |
06200 |
062000 |
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng |
27.11 |
||||
0620001 |
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng |
2711.11.00 |
|||||||
0620002 |
Khí tự nhiên dạng khí |
2711.21 |
|||||||
07 |
Quặng kim loại và tinh quặng kim loại |
26 |
|||||||
071 |
0710 |
07100 |
071000 |
0710000 |
Quặng sắt và tinh quặng sắt |
Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung |
2601.11 2601.12 2601.20 |
||
072 |
Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm) |
26.17 |
|||||||
0721 |
07210 |
072100 |
0721000 |
Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó |
Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó |
26.12 |
|||
0722 |
Quặng kim loại khác không chứa sắt |
Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu |
26.17 |
||||||
07221 |
072210 |
0722100 |
Quặng bô xít và tinh quặng bô xit |
Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm |
2606.00.00 |
||||
07229 |
Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu |
26.17 |
|||||||
072291 |
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó |
2602.00.00 2603.00.00 2604.00.00 2605.00.00 2610.00.00 2611.00.00 |
|||||||
0722911 |
Quặng mangan và tinh quặng mangan |
Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô |
2602.00.00 |
||||||
0722912 |
Quặng đồng và tinh quặng đồng |
2603.00.00 |
|||||||
0722913 |
Quặng niken và tinh quặng niken |
2604.00.00 |
|||||||
0722914 |
Quặng coban và tinh quặng coban |
2605.00.00 |
|||||||
0722915 |
Quặng crôm và tinh quặng crôm |
2610.00.00 |
|||||||
0722916 |
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram |
2611.00.00 |
|||||||
072292 |
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó |
2607.00.00 2608.00.00 2609.00.00 |
|||||||
0722921 |
Quặng chì và tinh quặng chì |
2607.00.00 |
|||||||
0722922 |
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm |
2608.00.00 |
|||||||
0722923 |
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc |
2609.00.00 |
|||||||
072293 |
0722930 |
Quặng molipden và tinh quặng molipden |
Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác |
26.13 |
|||||
072294 |
Quặng titan và tinh quặng titan |
26.14 |
|||||||
0722941 |
Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite |
2614.00.10 |
|||||||
0722942 |
Quặng rutil và tinh quặng rutil |
2614.00.90 |
|||||||
0722943 |
Quặng monazite và tinh quặng monazite |
2612.20.00 |
|||||||
0722949 |
Quặng titan khác và tinh quặng titan khác |
2614.00.90 |
|||||||
072295 |
0722950 |
Quặng antimon và tinh quặng antimon |
2617.10.00 |
||||||
072296 |
Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó |
26.15 |
|||||||
0722961 |
Quặng zircon và tinh quặng zircon |
2615.10.00 |
|||||||
0722962 |
Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi |
2615.90.00 |
|||||||
072299 |
0722990 |
Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại |
2617.90.00 |
||||||
073 |
0730 |
07300 |
073000 |
Quặng kim loại quý hiếm |
26.16 |
||||
0730001 |
Quặng bạc và tinh quặng bạc |
2616.10.00 |
|||||||
0730002 |
Quặng vàng và tinh quặng vàng |
2616.90.00 |
|||||||
0730003 |
Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim |
2616.90.00 |
|||||||
0730009 |
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác |
2616.90.00 |
|||||||
08 |
Sản phẩm khai khoáng khác |
25 68 |
|||||||
081 |
0810 |
Đá, cát, sỏi, đất sét |
25 68 |
||||||
08101 |
Đá khai thác |
Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960 |
25.06 25.09 25.13 25.14 25.15 25.16 25.17 25.18 |
||||||
081011 |
Đá xây dựng và trang trí |
68.01 68.02 68.03 |
|||||||
0810111 |
Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. |
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên |
25.15 |
||||||
0810112 |
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. |
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng |
25.16 |
||||||
081012 |
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan |
2521.00.00 2520.10.00 |
|||||||
0810121 |
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng |
2521.00.00 |
|||||||
0810122 |
Thạch cao, thạch cao khan |
2520.10.00 |
|||||||
081013 |
Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết |
2509.00.00 25.18 |
|||||||
0810131 |
Đá phấn |
Đá phấn làm vật liệu chịu lửa |
2509.00.00 |
||||||
0810132 |
Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết |
Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394 |
25.18 |
||||||
081014 |
0810140 |
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông. |
2514.00.00 |
||||||
08102 |
Cát, sỏi |
25 |
|||||||
081021 |
0810210 |
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu |
Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác. |
25.05 |
|||||
081022 |
Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột |
25.17 |
|||||||
0810221 |
Sỏi, đá cuội |
Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt |
2517.10.00 |
||||||
0810222 |
Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí |
2517.41.00 2517.49.00 |
|||||||
081023 |
0810230 |
Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng |
2517.20.00 2517.30.00 |
||||||
08103 |
Đất sét và cao lanh các loại |
25.07 25.08 |
|||||||
081031 |
0810310 |
Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung |
2507.00.00 |
||||||
081032 |
0810320 |
Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas |
Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas… Không gồm đất sét trương nở |
25.08 |
|||||
089 |
Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu |
25.30 |
|||||||
0891 |
08910 |
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón |
* |
||||||
089101 |
0891010 |
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat |
Bao gồm cả quặng apatit |
25.10 |
|||||
089102 |
0891020 |
Quặng Pirit sắt chưa nung |
Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh; Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011 |
2502.00.00 |
|||||
089109 |
Khoáng hóa chất khác |
25.30 |
|||||||
0891091 |
Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit |
25.11 |
|||||||
0891092 |
Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô |
Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung |
2528.00.00 |
………….
Xem thêm: Danh sách hàng hóa dịch vụ không được giảm thuế GTGT
Phụ lục 2: Danh mục hàng hóa dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế GTGT
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
1. Hàng hóa:
a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm;
b) Rượu;
c) Bia;
d) Xe ô tô dưới 24 chỗ, kể cả xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng loại có từ hai hàng ghế trở lên, có thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng;
đ) Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3;
e) Tàu bay, du thuyền;
g) Xăng các loại;
h) Điều hoà nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống;
i) Bài lá;
k) Vàng mã, hàng mã.
2. Dịch vụ:
a) Kinh doanh vũ trường;
b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ô-kê (karaoke);
c) Kinh doanh ca-si-nô (casino); trò chơi điện tử có thưởng bao gồm trò chơi bằng máy giắc-pót (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự;
d) Kinh doanh đặt cược;
đ) Kinh doanh gôn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gôn;
e) Kinh doanh xổ số.
Ghi chú: Phụ lục Danh mục hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt không được giảm thuế giá trị gia tăng (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt) theo quy định của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 đã được sửa đổi, bổ sung tại Luật số 70/2014/QH13, Luật số 71/2014/QH13 và Luật số 106/2016/QH13.
Phụ lục III: Danh mục hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin không được giảm thuế GTGT
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Hàng hóa, dịch vụ công nghệ thông tin theo Quyết định số 43/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ
Cấp 1 |
cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Cấp 7 |
Tên sản phẩm |
Nội dung |
Mã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
2610022 |
Card âm thanh, hình ảnh, mạng và các loại card tương tự dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động |
8471.80.70 84.73 |
|||||||
2610023 |
Thẻ thông minh |
“Thẻ thông minh” nghĩa là thẻ được gắn bên trong một hoặc nhiều mạch điện tử tích hợp (chip vi xử lý, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc ở dạng chip). Thẻ này có thể gồm: bộ phận tiếp điện, dải từ tính hoặc ăngten gắn bên trong hay không |
8523.52.00 |
||||||
262 |
2620 |
26200 |
Máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính |
||||||
262001 |
Máy tính; Bộ phận và phụ tùng của chúng |
* |
|||||||
2620011 |
Máy xử lý dữ liệu xách tay không quá 10 kg, như máy tính xách tay; Máy hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số và máy tính tương tự |
Gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình. Gồm: Máy tính nhỏ cầm tay gồm: máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp với máy tính (PDAs); máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook; máy xử lý dữ liệu tự động không quá 10kg có thể xách tay, cầm tay khác |
8471.30.20; 8471.30.90 8470.10.00 8470.21.00 8470.29.00 8470.30.00 |
||||||
2620012 |
Máy bán hàng, ATM và các máy tương tự có thể kết nối với máy hoặc mạng xử lý dữ liệu |
* |
|||||||
2620013 |
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số, gồm: ở trong cùng 1 vỏ: có ít nhất 1 đơn vị xử lý trung tâm và 1 đơn vị đầu ra, đầu vào, không tính đến có kết hợp hay không |
Gồm: Máy tính cá nhân (PC), trừ máy tính xách tay ở trên; máy xử lý dữ liệu tự động khác (trừ dạng hệ thống) |
8471.41.10 8471.41.90 |
||||||
2620014 |
Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số thể hiện ở dạng hệ thống |
8471.49.10 8471.49.90 |
|||||||
2620015 |
Bộ xử lý (trừ mã 2620013 và 2620014) có hoặc không chứa trong cùng vỏ 1 hoặc 2 loại thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất |
8471.50.10; 8471.50.90 |
|||||||
2620016 |
Máy quét, máy in có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động |
Gồm: Máy quét có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động (trừ máy phối hợp nhiều chức năng: in, quét, copy, fax); hệ thống nhận dạng vân tay điện tử; máy in kim có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in laze có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy in khác có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động; máy vẽ có thể kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động |
84.71.60 8471.90 84.43 |
||||||
2620017 |
Bộ nhập hoặc bộ xuất khác (trừ máy scan, máy in) có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ |
Gồm: Bàn phím máy tính; thiết bị nhập theo toạ độ x-y: chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; thiết bị ngoại vi nhập, xuất khác |
8471.60.30 8471.60.40 8471.60.90 |
||||||
2620018 |
Màn hình và máy chiếu, chủ yếu sử dụng trong hệ thống xử lý dữ liệu tự động |
Màn hình, máy chiếu sử dụng với máy tính Gồm: Màn hình sử dụng ống đèn hình tia catốt, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; màn hình khác (trừ loại ống đèn hình tia catốt), dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động; máy chiếu, dùng cho hệ thống xử lý dữ liệu tự động |
8528.42.00; 8528.52.00; 8528.62.00 |
………………….
Phụ lục IV: Một số biểu mẫu về thuế GTGT
(Kèm theo Nghị định số 15/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết số 43/2022/QH15 |
Mẫu số 02 |
Biên bản xác nhận ủng hộ, tài trợ cho các hoạt động phòng, chống dịch Covid-19 |
MẪU SỐ 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
GIẢM THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 43/2022/QH15
(Kèm theo Tờ khai thuế GTGT Kỳ tính thuế: Tháng… năm … /Quý… năm … /Lần phát sinh ngày… tháng… năm …)
[01] Tên người nộp thuế ………………………
[02] Mã số thuế: |
[03] Tên đại lý thuế ………………………………………………………………
[04] Mã số thuế: |
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên hàng hóa, dịch vụ |
Giá trị hàng hóa, dịch vụ chưa có thuế GTGT/ Doanh thu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế |
Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT theo quy định |
Thuế suất/Tỷ lệ tính thuế GTGT sau giảm |
Thuế GTGT được giảm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)x80% |
(6)=(3)x[(4)-(5)] |
1. |
|||||
… |
|||||
Tổng cộng |
Tôi cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã khai.
… ngày…. tháng…. năm |
|
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu |
MẪU SỐ 2
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
BIÊN BẢN XÁC NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ CHO CÁC HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19
Chúng tôi gồm có:
Tên doanh nghiệp, tổ chức (đơn vị ủng hộ, tài trợ):……………………………………..
Địa chỉ:………………………………………….Số điện thoại:…………………………
Mã số thuế:……………………………………………………………………………….
Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ:………………………………………………………….
Địa chỉ:…………………………………………..Số điện thoại:…………………………
Mã số thuế (nếu có):……………………………………………………………………..
Cùng xác nhận [tên doanh nghiệp, tổ chức] đã ủng hộ, tài trợ cho [tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ]:
– Tài trợ bằng hiện vật □
– Tài trợ bằng tiền □
Với tổng giá trị của khoản ủng hộ, tài trợ là ……………………………………………..
Bằng tiền: …………………………………………………………………………………
Hiện vật: …………………………………………… quy ra trị giá VND: ………….……
Giấy tờ có giá …………………………………………. quy ra trị giá VND …………….
(Kèm theo hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật của khoản ủng hộ, tài trợ bằng tiền hoặc hiện vật).
[Tên đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ] cam kết sử dụng đúng mục đích của khoản ủng hộ, tài trợ. Trường hợp sử dụng sai mục đích, đơn vị nhận ủng hộ, tài trợ xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Biên bản này được lập vào hồi … tại ngày … tháng… năm …. và được lập thành …… bản như nhau, mỗi bên giữ 01 bản.
ĐƠN VỊ NHẬN ỦNG HỘ, TÀI TRỢ |
ĐƠN VỊ ỦNG HỘ, TÀI TRỢ |
………………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm nội dung Phụ lục
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phụ lục Nghị định 15/2022/NĐ-CP Chính sách miễn, giảm thuế giá trị gia tăng của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.