Phân phối chương trình lớp 12 năm 2023 – 2024 giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Kế hoạch dạy học lớp 12 là mẫu phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình lớp 12 là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Vậy dưới đây là 11 mẫu phân phối chương trình các môn lớp 11 mời các bạn cùng theo dõi.
Phân phối chương trình Địa lý 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……. TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….. ————————– |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 12 Năm học: 2023 – 2024 |
Cả năm : 35 tuần (52 tiết)
Học kì I : 18 tuần (18 tiết)
Học kì II : 17 tuần (34 tiết).
Học kì I kết thúc ở Bài 15 : Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai .
Kết thúc năm học: Học hết chương trình SGK.
HỌC KÌ I |
|||
Tiết |
Bài |
Nội dung |
Nội dung điều chỉnh |
1 |
Bài 1 |
Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập |
|
2 |
Bài 2 |
Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ |
|
3 |
Bài 3 |
Thực hành: Vẽ lược đồ Việt Nam |
|
Bài 4 |
Địa lý hình thành và phát triển lãnh thổ |
Không dạy |
|
Bài 5 |
Địa lý hình thành và phát triển lãnh thổ |
Không dạy |
|
4 |
Bài 6 |
Đất nước nhiều đồi núi |
|
5 |
Bài 7 |
Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) |
|
6 |
Bài 8 |
Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển |
|
7 |
Bài 9 |
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa |
|
8 |
Bài 10 |
Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo) |
|
9 |
Ôn tập |
||
10 |
Kiểm tra 1 tiết |
||
11 |
Bài 11 |
Thiên nhiên phân hóa đa dạng (hết phần phân hóa Bắc-Nam và Đông-Tây) |
|
12 |
Bài 12 |
Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo: hết phần phân hóa theo độ cao) |
|
13 |
Bài 12 |
Thiên nhiên phân hóa đa dạng (tiếp theo: phần còn lại) |
|
14 |
Bài 13 |
Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi |
|
15 |
Bài 14 |
Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên |
|
16 |
Bài 15 |
Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai |
|
17 |
Ôn tập |
||
18 |
Kiểm tra học kì I |
||
HỌC KÌ II |
|||
19 |
Bài 16 |
Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta |
|
20 |
Bài 17 |
Lao động và việc làm |
|
21 |
Bài 18 |
Đô thị hóa |
|
22 |
Bài 19 |
Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng |
|
23 |
Bài 20 |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
|
24 |
Bài 21 |
Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta |
– Mục 3. Kinh tế nông thôn nước ta đang chuyển dịch rõ nét (không dạy) – Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập –không yêu cầu HS trả lời |
25 |
Bài 22 |
Vấn đề phát triển nông nghiệp |
– Mục 1. Ngành trồng trọt; phần b. Sản xuất cây thực phẩm (không dạy) – Mục 2. Ngành chăn nuôi; phần b. Ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ (không dạy ngành chăn nuôi dê, cừu) |
26 |
Bài 23 |
Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt |
– Bài tập 1, ý b (không yêu cầu HS làm ) |
27 |
Bài 24 |
Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp |
– Mục 2. Lâm nghiệp; phần b. Tài nguyên rừng của nước ta vốn giàu có nhưng đã bị suy thoái nhiều (không dạy) |
28 |
Bài 25 |
Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp |
– Mục 1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta (không dạy) – Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu học sinh trả lời |
29 |
Bài 26 |
Cơ cấu ngành công nghiệp |
|
30 |
Bài 27 |
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (hết phần CN năng lượng) |
|
31 |
Bài 27 |
Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (tiếp theo: CN chế biến lương thực- thực phẩm) |
|
32 |
Bài 28 |
Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp |
– Mục 2. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tổ chức lãnh thổ công nghiệp (không dạy) |
33 |
Bài 29 |
Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp |
|
34 |
Ôn tập |
||
35 |
Kiểm tra 1 tiết |
||
36 |
Bài 30 |
Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc |
|
37 |
Bài 31 |
Vấn đề phát triển thương mại, dịch vụ |
|
38 |
Bài 32 |
Vấn đề khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi Bắc Bộ |
– Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy) |
39 |
Bài 33 |
Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng |
|
40 |
Bài 35 |
Vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ở Bắc Trung Bộ |
– Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy) – Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu HS trả lời |
41 |
Bài 36 |
Vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ |
– Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy). – Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu HS trả lời |
42 |
Bài 37 |
Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên |
– Mục 1. Khái quát chung (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy) – Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu HS trả lời |
43 |
Bài 38 |
Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với trung du và miền núi Bắc Bộ |
|
44 |
Kiểm tra 1 tiét |
||
45 |
Bài 39 |
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ |
– Mục 2. Các thế mạnh và hạn chế của vùng (không dạy) – Câu hỏi 1 phần câu hỏi và bài tập: không yêu cầu HS trả lời |
46 |
Bài 40 |
Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ |
|
47 |
Bài 41 |
Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long |
Mục 1. Các bộ phận hợp thành đồng bằng sông Cửu Long (chỉ dạy về phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lí của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy) |
48 |
Bài 42 |
Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo |
|
49 |
Bài 43 |
Các vùng kinh tế trọng điểm |
|
50 |
Ôn tập |
||
51 |
Bài 44 |
Kiểm tra học kỳ II |
|
52 |
Bài 45 |
Tìm hiểu địa lý tỉnh, thành phố (tiếp) |
CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM TỐI THIỂU MÔN ĐỊA LÍ
Khối |
Học kì I |
Học kì II |
||||||||
Số tiết |
Miệng (HS1) |
15’ (HS1) |
1 tiết (HS2) |
Học kì (HS3) |
Số tiết |
Miệng (HS1) |
15’ (HS1) |
1 tiết (HS2) |
Học kì (HS3) |
|
10 |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
11 |
1 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
12 |
1 |
0.5 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
….. ngày ….tháng ….năm…….. |
|
TỔ CHUYÊN MÔN (Ký và ghi rõ họ tên) |
GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phân phối chương trình Sinh học 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……. TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….. ————————– |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN SINH HỌC KHỐI 12 Năm học: 20… – 20… |
Cả năm : 35 tuần – 53 tiết
Học kì I : 18 tuần – 36 tiết
Học kì II: 17 tuần – 17 tiết
TIẾT |
BÀI |
TÊN BÀI DẠY |
GHI CHÚ (GIẢM TẢI) |
|||
PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC Chương I: Cơ chế di truyền và biến dị |
||||||
1 |
1 |
Gen, mă di truyền và quá trình nhân đôi ADN |
Không dạy: mục I.2 trang 6 |
|||
2 |
2 |
Phiên mă và dịch mă |
– Mục I.2: Không dạy chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực – Mục II: Dạy gọn lại, chỉ mô tả đơn giản bằng sơ đồ. |
|||
3 |
3 |
Điều ḥòa hoạt động của gen |
Câu hỏi 3 cuối bài ở trang 115: Thay từ “Giải thích” bằng “Nêu cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêrôn Lac” |
|||
4 |
4 |
Đột biến gen |
Hình 4.1, 4.2 trang 20: Không giải thích cơ chế |
|||
5 |
5 |
Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST |
||||
6 |
6 |
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể |
Hình 6.1: Chỉ dạy 2 dạng đơn giản 2n+1 và 2n-1 |
|||
7 |
7 |
Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định hay trên tiêu bản tạm thời |
Cho học sinh quan sát trên máy chiếu các dạng đột biến và hậu quả của nó |
|||
8 |
Bài tập chương I |
Chỉ làm các bài 1, 3, 6 |
||||
Chương II: Tính quy luật của hiện tượng di truyền |
||||||
9 |
8 |
Quy luật Menden: Quy luật phân ly |
||||
10 |
9 |
Quy luật phân ly độc lập |
||||
11 |
10 |
Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen |
||||
12 |
11 |
Liên kết |
||||
13 |
11 |
Hoán vị gen |
||||
14 |
12 |
Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân |
||||
15 |
13 |
Ảnh hưởng của môi trường đến sự biểu hiện của gen |
||||
16 |
14 |
Thực hành: Lai giống |
||||
17 |
15 |
Bài tập chương II |
– Chỉ làm các bài 2, 6, 7 |
|||
18 |
Kiểm tra 1 tiết |
|||||
Chương III: Di truyền học quần thể |
||||||
19 |
16 |
Cấu trúc di truyền của quần thể |
||||
20 |
17 |
Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo) |
||||
Chương IV: Ứng dụng di truyền học |
||||||
21 |
18 |
Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp |
Sơ đồ 18.1: Không dạy, không giải thích theo sơ đồ |
|||
22 |
19 |
Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào |
||||
23 |
20 |
Tạo giống bằng công nghệ gen |
||||
Chương V: Di truyền học người |
||||||
24 |
21 |
Di truyền y học |
||||
25 |
22 |
Bảo vệ vốn gen di truyền của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học |
||||
26 |
23 |
Ôn tập phần di truyền học |
||||
PHẦN SÁU: TIẾN HOÁ Chương I: Bằng chứng và cơ chế tiến hoá |
||||||
27 |
24 |
Các bằng chứng tiến hóa |
Không dạy: Mục II ở trang 105 và III ở trang 106 |
|||
28 |
25 |
Học thuyết Lamac và học thuyết Dacuyn |
Không dạy: Mục I (Học thuyết La mác) |
|||
29 |
26 |
Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại |
Bài 27 không dạy mà chỉ ghép nội dung tóm tắt trong khung cuối bài 27 vào vai trò của chọn lọc tự nhiên ở bài 26 |
|||
30 |
28 |
Loài |
||||
31 |
29 |
Quá trình hình thành loài |
Không dạy mục I.2 trang 127 |
|||
32 |
30 |
Quá trình hình thành loài (tiếp theo) |
Không dạy bài 31(Tiến hóa lớn) |
|||
33 |
Ôn tập |
|||||
34 |
Ôn tập học kì I |
|||||
35 |
Kiểm tra học kì I |
|||||
Chương II: Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất |
||||||
36 |
32 |
Nguồn gốc sự sống |
||||
37 |
33 |
Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất |
||||
38 |
34 |
Sự phát sinh loài người |
||||
PHẦN BẢY: SINH THÁI HỌC Chương I: Cá thể và quần thể sinh vật |
||||||
39 |
35 |
Môi trường và các nhân tố sinh thái |
Không dạy Mục III ở trang 152 |
|||
40 |
36 |
Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể |
||||
41 |
37 |
Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật |
||||
42 |
38 |
Các đặc trưng cơ bản của QT (Tiếp) |
||||
43 |
39 |
Biến động số lượng cá thể của quần thể |
||||
44 |
Kiểm tra 1 tiết |
|||||
Chương II: Quần xã sinh vật |
||||||
45 |
40 |
Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã |
||||
46 |
41 |
Diễn thế sinh thái |
Không dạy Câu hỏi lệnh mục III ở trang 184 (Bảng 41) |
|||
Chương III: Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường |
||||||
47 |
42 |
Hệ sinh thái |
||||
48 |
43 |
Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái |
||||
49 |
44 |
Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển |
Không dạy chi tiết mục II.2 (Vì đã học ở bài 5,6 lớp 11) |
|||
50 |
45 |
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái |
Không dạy: – Hình 45.2 ở trang 202. – Câu hỏi lệnh thứ 2 ở trang 202 |
|||
51 |
46 |
Thực hành: quản lý sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên |
||||
52 |
Ôn tập học kì II |
|||||
53 |
Kiểm tra học kì II |
CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM TỐI THIỂU MÔN SINH HỌC
Khối | Học kỳ I | Học kỳ II | ||||||||
Số tiết | Miệng(HS1) | 15’(HS1) | 1 tiết(HS2) | Học kỳ(HS3) | Số tiết | Miệng(HS1) | 15’(HS1) | 1 tiết(HS2) | Học kỳ(HS3) | |
10 | 1 | 0.5 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0.5 | 2 | 1 | 1 |
11 | 1 | 0.5 | 2 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 |
12 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 0.5 | 2 | 1 | 1 |
Phân phối chương trình Ngữ văn 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……. TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….. ————————– |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC HÀNG TUẦN MÔN:NGỮ VĂN KHỐI 12 Năm học: 20… – 20… |
Cả năm học: 37 tuần (105 tiết)
Học kì I: 19 tuần (54 tiết)
Học kì II: 18 tuần (51 tiết)
(Thực hiện theo sự thống nhất tại buổi họp tổ ngày …/08/20…)
HỌC KỲ I |
|
TIẾT |
NỘI DUNG |
1, 2 |
Khái quát VHVN từ CMT8- 1945 đến hết Thế kỷ XX |
3 |
Nghị luận về một tư tưởng đạo lí |
4 |
Tuyên ngôn độc lập (phần 1: tác giả) |
5 |
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt |
6 |
Bài viết số 1: Nghị luận xã hội |
7, 8 |
Tuyên ngôn độc lập (phần 2: tác phẩm) |
9 |
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt (tiếp) |
10, 11 |
Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ của dân tộc; Đọc thêm: Mấy ý nghĩ về thơ, Dôxtôiepxki |
12 |
Nghị luận về 1 hiện tượng đời sống |
13 |
Phong cách ngôn ngữ khoa học |
14 |
Trả bài viết số 1. Bài viết số 2: NL xã hội (Hs làm ở nhà) |
15, 16 |
Thông điệp nhân ngày thế giới phòng chống AIDs, 1/12/2003 |
17 |
Nghị luận về 1 bài thơ, đoạn thơ |
18, 19 |
Tây Tiến |
20 |
Nghị luận về 1 ý kiến bàn về văn học |
21 |
Việt Bắc (phần 1: Tác giả) |
22 |
Luật thơ |
23 |
Trả bài làm văn số 2 |
24, 25 |
Việt Bắc (phần 2: Tác phẩm) |
26 |
Phát biểu theo chủ đề |
27, 28 |
Đất Nước (trích trường ca Mặt đường khát vọng- Nguyễn Khoa Điềm) Đọc thêm: Đất nước (Nguyễn Đình Thi) |
29 |
Luật thơ (tiếp) |
30 |
Thực hành một số phép tu từ ngữ âm |
31, 32 |
Bài viết số 3: Nghị luận văn học |
33, 34 |
Đọc thêm: Dọn về làng, Tiếng hát con tàu, Đò lèn |
35 |
Thực hành một số phép tu từ cú pháp |
36, 37 |
Sóng |
38 |
Luyện tập vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt trong bài văn NL |
39, 40 |
Đàn ghi- ta của Lor- ca; Đọc thêm: Bác ơi, Tự do |
41 |
Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận |
42, 43 |
Quá trình văn học và phong cách văn học |
44 |
Trả bài viết số 3 |
45, 46 |
Người lái đò Sông Đà (trích) |
47 |
Chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận |
48, 49 |
Ai đã đặt tên cho dòng sông (trích) Đọc thêm: Những ngày đầu tiên của nước Việt Nam mới |
50 |
Ôn tập văn học |
51 |
Thực hành chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận |
52, 53 |
Bài viết số 4 |
54 |
Trả bài viết số 4 |
HỌC KỲ II |
|
TIẾT |
NỘI DUNG |
55, 56 |
Vợ chồng A Phủ (trích) |
57, 58 |
Bài viết số 5: Nghị luận văn học |
59 |
GV hướng dẫn HS tự học: Nhân vật giao tiếp |
60 |
Củng cố phần thơ (những bài đã học) |
61, 62 |
Vợ nhặt |
63 |
Nghị luận về 1 tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi |
64, 65 |
Rừng xà nu |
66 |
Đọc thêm: Bắt sấu rừng U Minh Hạ |
67, 68 |
Những đứa con trong gia đình |
69 |
Trả bài viết số 5. Bài viết số 6: Nghị luận văn học (HS làm ở nhà) |
70, 71 |
Chiếc thuyền ngoài xa |
72 |
Thực hành về hàm ý |
73 |
Đọc thêm: Mùa lá rụng trong vườn |
74 |
Đọc thêm: Một người Hà Nội |
75 |
Thực hành về hàm ý (tiếp) |
76, 77 |
Thuốc |
78 |
Rèn luyện kỹ năng mở bài, kết bài trong văn nghị luận |
79, 80 |
Số phận con người (trích) |
81 |
Trả bài viết số 6 |
82, 83 |
Ông già và biển cả |
84 |
Diễn đạt trong văn nghị luận |
85, 86 |
Hồn Trương Ba, da hàng thịt (trích) |
87 |
Diễn đạt trong văn nghị luận (tiếp) |
88,89 |
Nhìn về vốn văn hóa dân tộc (2 tiết) |
90 |
Phát biểu tự do |
91 |
Phong cách ngôn ngữ hành chính |
92, 93 |
Văn bản tổng kết |
94, 95 |
Tổng kết phần tiếng Việt: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ |
96 |
Ôn tập phần làm văn |
97, 98 |
Giá trị văn học và tiếp nhận văn học |
99 |
Tổng kết phần tiếng Việt: Lịch sử, đặc điểm loại hình và phong cách ngôn ngữ |
100, 101, 102 |
Ôn tập phần văn học |
103, 104 |
Bài viết số 7 |
105 |
Trả bài viết số 7 |
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Hiệu Trưởng |
….. ngày ….tháng ….năm…….. Tổ trưởng |
Phân phối chương trình Toán 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO……. TRƯỜNG PHỔ THÔNG ……….. ————————– |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN KHỐI 12 Năm học: 20… – 20… |
LỚP 12
Cả năm: 37 tuần (123 tiết)
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
Học kì II: 18 tuần (51 tiết)
1. Phân chia theo mục học, học kì, tuần học.
Cả năm 140 tiết |
Đại số và giải tích 78 tiết |
Hình học 45 tiết |
Học kì I 19 tuần 72 tiết |
48 tiết 12 tuần x 3 tiết 6 tuần x 2 tiết |
24 tiết 12 tuần x 1 tiết 6 tuần x 2 tiết |
Học kì II 18 tuần 51 tiết |
30 tiết 4 tuần x 1 tiết 13 tuần x 2 tiết |
21 tiết 4 tuần x 2 tiết 13 tuần x 1 tiết |
2. Phân phối chương trình giải tích
GIẢI TÍCH (78 TIẾT)
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số(22 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. Luyện tập |
1 – 2 |
Không dạy: HĐ1 và ý 1 |
§2. Cực trị của hàm số. Luyện tập |
3 – 5 |
|
§3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số. Luyện tập |
6 – 8 |
Không dạy: HĐ1 và HĐ3 |
§4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Luyện tập |
9 – 11 |
|
§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Luyện tập |
12 – 19 |
Không dạy: HĐ1,2,3,4,5 |
Ôn tập chương |
20 – 21 |
|
Kiểm tra 45 phút |
22 |
|
Chương II. Hàm số lũy thừa.Hàm số mũ và hàm logarit(21 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Lũy thừa. Luyện tập. |
23 – 25 |
|
§2. Hàm số Lũy thừa. Luyện tập |
26 – 27 |
Không dạy: HĐ1,2,3,4,5 |
§3. Logarit. Luyện tập |
28 – 30 |
|
§4. Hàm số mũ và hàm số logarit. Luyện tập |
31 – 33 |
Không dạy: I.3, II.3 |
§5. Phương trình mũ và phương trình logarit. Luyện tập |
34 – 36 |
|
Kiểm tra 45 phút |
37 |
|
§6. Bất phương trình mũ và logarit Luyện tập |
38 – 40 |
|
Thực hành giải toán bằng máy tính cầm tay |
41 |
|
Ôn tập chương |
42–43 |
|
Ôn tập học kì |
44–47 |
|
Kiểm tra học kì |
48 |
|
Chương III. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng (16 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Nguyên hàm. Luyện tập |
49 – 52 |
Không dạy HĐ1 và HĐ6,7 |
§2. Tích phân Luyện tập |
53 – 57 |
Không dạy HĐ 1,2 |
§3. Ứng dụng tích phân trong hình học. Luyện tập |
58 – 61 |
Không dạy HĐ 1 |
Ôn tập chương |
62 – 63 |
|
Kiểm tra 45 phút |
64 |
|
Chương IV. Số phức(9 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Số phức. Luyện tập |
65 – 66 |
|
§2. Cộng, trừ và nhân số phức Luyện tập |
67 |
|
§3. Phép chia số phức Luyện tập |
68 – 69 |
|
§ 4. Phương trình bậc hai với hệ số thực. Luyện tập |
70 – 71 |
|
Ôn tập chương |
72 |
|
Kiểm tra 45 phút |
73 |
|
Ôn tập cuối năm |
74 – 77 |
|
Kiểm tra cuối năm |
78 |
3. Phân phối chương trình Hình học
HÌNH HỌC(45 TIẾT)
Chương I. Khối đa diện (11 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Khái niệm về khối đa diện. Luyện tập |
1 – 2 |
|
§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. Luyện tập |
3 – 4 |
Không dạy mục II và HĐ4 |
§3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. Luyện tập |
5 – 8 |
|
Ôn tập chương |
9 – 10 |
|
Kiểm tra 45 phút |
11 |
|
Chương II. Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón(10 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Khái niệm về mặt tròn xoay Luyện tập |
12 – 15 |
|
§2. Mặt cầu. Luyện tập |
16 – 19 |
Không dạy mục I.4 và HĐ1 |
Ôn tập chương |
20 – 21 |
|
Ôn tập học kì |
22–23 |
|
Kiểm tra học kì |
24 |
|
Chương III. Phương pháp tọa độ trong không gian(18 tiết) |
||
Nội dung |
Tiết thứ |
Nội dung giảm tải |
§1. Hệ tọa độ trong không gian. Luyện tập |
25 – 29 |
|
§2. Phương trình mặt phẳng. Luyện tập |
30 – 34 |
|
Kiểm tra 45 phút |
35 |
|
§3. Phương trình đường thẳng trong không gian. Luyện tập |
36 – 40 |
|
Ôn tậpchương |
41 – 42 |
|
Ôn tập cuối năm |
43–44 |
|
Kiểm tra cuối năm |
45 |
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU Hiệu Trưởng |
….. ngày ….tháng ….năm…….. Tổ trưởng |
Phân phối chương trình Tiếng Anh 12
Môn: Anh văn 12 Khối: Định hướng
– Học kỳ 1: 4 tiết/tuần x 18 tuần = 72 tiết
– Học kỳ 2: 4 tiết/tuần x 17 tuần =
HỌC KÌ 1
Tuần | Từ ngày đến ngày |
Tiết | Nội dung bài dạy | Ghi chú |
1 | 7/09 | 1 | Ôn tập/ Kiểm tra đầu năm | |
2 | Unit 1: Reading | |||
3 | Speaking: gộp Task 2, Task 3 thành 1 Hoạt động | |||
13/09 | 4 | Tự chọn 1- Reading- Home Life | ||
2 | 14/09 | 5 | Listening | |
6 | Writing | |||
7 | Language Focus | |||
20/09 | 8 | Tự chọn 2 – Improving practice on present tenses | ||
3 | 21/09 | 9 | Unit 2: Reading | |
10 | Speaking | |||
11 | Listening | |||
27/09 | 12 | Tự chọn 3 – Speaking – Cultural Diversity | ||
4 | 28/09 | 13 | Writing | |
14 | Language focus | |||
15 | Unit 3: Reading: Lồng Task 1 (P.32) vào phần Before you read. | |||
4 /10 | 16 | Tự chọn 4 – Writing – Describing one of the typical features of Vietnamese | ||
5 | 5/10 | 17 | Speaking | |
18 | Listening | |||
19 | Writing | |||
11/10 | 20 | Tự chọn 5 – Speaking- Ways of Socializing | ||
6 | 12/10 | 21 | Language focus | |
22 | Test yourself A | |||
23 | Review for 45 minute test | |||
18/10 | 24 | Written test 45min | ||
7 | 19/10 | 25 | Tự chọn 6 – Grammar- Reported speech practice | |
26 | Unit 4: Reading | |||
27 | Speaking – Không dạy Task 2 (P. 47) | |||
25/10 | 28 | Listening | ||
8 | 26/10 | 29 | Tự chọn 7 – Reading – School Education System | |
30 | Writing | |||
31 | Language focus | |||
1/11 | 32 | Correcting test | ||
9 | 2/ 11 | 33 | Tự chọn 8 – Listening- School Education System | |
34 | Unit 5: Reading | |||
35 | Speaking | |||
8/11 | 36 | Listening | ||
10 | 9/ 11 | 37 | Tự chọn 9 – Grammar – Passive voice practice | |
38 | Oral test | |||
39 | Oral test 2 | |||
15/ 11 | 40 | Writing | ||
16/11 | 41 | Tự chọn 10 – Listening – Higher Education | ||
11 | 42 | Language Focus | ||
43 | Unit 6: Reading | BDMH | ||
22/11 | 44 | Tự chọn 11- Grammar- Conditional sentences ( Advanced ) | ||
12 | 23/11 | 45 | Speaking | |
46 | Listening | |||
47 | Writing | |||
29/11 | 48 | Tự chọn 12 – Speaking – Future Jobs | ||
30/11 | 49 | Language focus | ||
50 | Test yourself B | |||
13 | 51 | Review for 45 minute test | ||
06/12 | 52 | Tự chọn 13- Writing- Write about your future jobs | ||
07/12 | 53 | Written test 45min | ||
14 | 54 | Unit 8: Reading | ||
55 | Speaking | |||
13/12 | 56 | Tự chọn 14 – Review | ||
15 | 14/12 | 57 | Unit 8: Listening | |
58 | Writing | |||
59 | Language focus | |||
20/12 | 60 | Tự chọn 15 – Listening – Future life | ||
16 | 21/12 | 61 | Correcting test | |
62 | Review 1 | |||
63 | Review 2 | |||
27/12 | 64 | Tự chọn 16 – Grammar- Improving exercises on U8 | ||
28 /12 | 65 | Review 3 | ||
17 | 66 | Review 4 | ||
3/ 1 | 67 | Tự chọn 17- Writing – Write about the changes about your future life | ||
68 | Practice test 1 | |||
69 | Practice test 2 | |||
4/ 1 | 70 | Tự chọn 18- Practice test | ||
18 | 71 | The first term test | ||
10/1 | 72 | Correcting the first term test |
HỌC KÌ 2
HỌC KỲ 2 17 TUẦNx4 TIẾT/TUẦN= 68 TIẾT | ||||
11/01 | 73 | Unit 10: Reading | ||
19 | 74 | Speaking | ||
17/01 | 75 | Tự chọn 19 – Speaking – Endangered Species | ||
76 | Listening | |||
18/01 | 77 | Writing | ||
20 | 78 | Language focus | ||
79 | Tự chọn20 – Grammar – Modal verbs exercises | |||
24/01 | 80 | Test yourself D | ||
25/01 | 81 | Unit 11: Reading | ||
21 | 82 | Speaking | ||
83 | Tự chọn 21 – Reading- Books | |||
31//01 | 84 | Listening | ||
01/02 | 85 | Writing | ||
22 | 86 | Language focus | ||
87 | Tự chọn 22 – speaking- Benefits of reading books | |||
07/02 | 88 | Review for test | ||
08/02 | 89 | Written test | ||
23 | 90 | Tự chọn 23 – Listening- Water Sports | ||
91 | Unit 12 : Reading- Bài dạy chủ đề | |||
14/02 | 92 | Speaking -Bài dạy chủ đề | ||
15/02 | 93 | Listening- Bài dạy chủ đề | ||
24 | 94 | Writing | ||
95 | Tự chọn 24 – Listening – Sea Games | |||
21/02 | 96 | Language focus | ||
22/02 | 97 | Correcting test | ||
25 | 98 | Unit 13: Reading | ||
99 | Tự chọn 25 – Writing – Writing sports event you witnessed | |||
28/02 | 100 | Speaking | ||
01/03 | 101 | Listening | ||
26 | 102 | Writing | ||
103 | Tự chọn 26 – Reading about international organizations | |||
07/03 | 104 | Language focus | ||
08/03 | 105 | Test yourself E | ||
27 | 106 | Unit 14: Reading | ||
107 | Tự chọn 27 – Listening – International Organizations | |||
14/03 | 108 | Speaking | ||
15/03 | 109 | Oral test 1 | ||
28 | 110 | Oral test 2 | ||
111 | Listening | |||
21/03 | 112 | Tự chọn 28 – Grammar- Phrasal verbs | ||
22/03 | 113 | Writing | ||
29 | 114 | Language focus | ||
115 | Review for test | |||
28/03 | 116 | Written test | ||
29/03 | 117 | Tự chọn 29 – Speaking – Women in Society | ||
30 | 118 | Unit 15: Reading | ||
119 | Speaking | |||
04/04 | 120 | Listening | ||
05/04 | 121 | Tự chọn 30: Grammar & Review | ||
31 | 122 | Writing | ||
123 | Language focus | |||
11/04 | 124 | Correcting test | ||
12/04 | 125 | Tự chọn 31- Writing – Sentences transformation (preparation for GCSE) | ||
32 | 126 | Unit 16: Reading | ||
127 | Speaking | |||
18/04 | 128 | Listening | ||
129 | Tự chọn 32 – Reading- The Association of Southeast Asian Nations | |||
33 | 19/04 | 130 | Writing | |
131 | Language focus | |||
25/04 | 132 | Test yourself F | ||
26/04 | 133 | Tự chọn 33 –speaking | ||
34 | 134 | Review 1 | ||
135 | Review 2 | |||
02/05 | 136 | Review 3 | ||
03/05 | 137 | Tự chọn 34- Sample test | ||
35 | 138 | Tự chọn 35- Sample test | ||
09/05 | 139 | The second term test | ||
140 | Correcting the second term test |
……………
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm Kế hoạch dạy học lớp 12
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Phân phối chương trình các môn học lớp 12 năm 2023 – 2024 Kế hoạch dạy học lớp 12 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.