Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2022 – 2023 mô tả chi tiết các nội dung, các chuẩn cần đánh giá, là bản thiết kế kĩ thuật dùng để biên soạn đề kiểm tra, đề thi.
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 7 năm 2022 – 2023 được biên soạn rất chi tiết, trình bày các nội dung trong đề kiểm tra đó là ra ở bài học nào, ở chương, phần nào, ra ở cấp độ (các cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng). Tài liệu bao gồm các sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo và Cánh diều. Vậy sau đây là Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 7 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng tải tại đây.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Văn bản nghị luận |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
50 |
|
2 |
Viết |
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
50 |
Tổng |
0 |
15 |
0 |
35 |
0 |
40 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
15% |
35% |
40% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
50% |
50% |
Ma trận đề thi học kì 2 KHTN 7
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm (%) |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
1. Từ (8 tiết ) |
1 |
1(0,5đ) |
1 |
1 |
0. 75 |
||||||
2. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết ) |
1(1đ)(nửa đầu |
2 2 |
1(1đ) |
1 |
1(1đ) |
3 |
5 |
4. 25 |
|||
3. Cảm ứng ở sinh vật (4tiết ) |
3 |
1 |
4 |
1 |
|||||||
4. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết ) |
2 |
1(0,5đ) |
2 |
1 |
4 |
1. 5 |
|||||
5. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết ) |
2 |
1(2,0đ) |
1 |
2 |
2. 5 |
||||||
Tổng câu |
1 |
12 |
3 |
4 |
1 |
1 |
6 |
16 |
|||
Tổng điểm |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 (100%) |
% điểm số |
40% |
30% |
20% |
10% |
60% |
40% |
100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7
TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tỉ lệ |
Tổng điểm |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||
1 |
Giáo dục kĩ năng sống |
Phòng, chống bạo lực học đường |
2 câu |
2 câu |
0.5 |
||||||||||
2 |
Giáo dục kinh tế |
Quản lí tiền |
2 câu |
2 câu |
0.5 |
||||||||||
3 |
Giáo dục pháp luật |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
2 câu |
2 câu |
1/2 Câu (2đ) |
1/2 Câu (1.0đ) |
4 câu |
1 câu |
4.0 |
||||||
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình |
3 câu |
1 câu |
1/2 Câu (3,0đ) |
1/2 Câu (1.0đ) |
4 câu |
1 câu |
5.0 |
||||||||
Tổng |
2,25 |
0,75 |
5,0 |
1/2 |
1/2 |
12 |
2 |
10 điểm |
|||||||
Tỉ lệ % |
22,5% |
57,5% |
10% |
10% |
30% |
70% |
|||||||||
Tỉ lệ chung |
80% |
20% |
100% |
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 7
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề 4. Ứng dụng tin học |
Bài 9. Trình bày bảng tính |
2 |
1 |
2 |
1 |
15 % (1,5 đ) |
||||||
Bài 10. Hoàn thiện bảng tính |
2 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||||
Bài 11. Tạo bài trình chiếu |
2 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||||
Bài 12. Định dạng đối tượng trên trang chiếu |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
27,5% (2,75 đ) |
||||||
Chủ đề 5. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
Bài 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
||||||
Bài 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
25% (2,0 đ) |
||||||
Bài 16. Thuật toán sắp xếp |
2 |
1 |
1 |
3 |
1 |
17,5% (1,75 đ) |
||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
Chương 5. Châu Đại Dương và Châu Nam Cực |
Bài 18. Châu Đại Dương |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
1 (2,0) |
||||
Bài 19. Châu Nam Cực |
2 (0,5) |
2 (0,5) |
||||||||
2 |
Chủ đề chung |
Chủ đề 2. Đô thị: Lịch sử và hiện tại |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
4 (1,0) |
0 |
2 (0,5) |
1 (2,0) |
0 |
0 |
||
Tỉ lệ |
15% |
10% |
25% |
0% |
||||||
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
Chương 6. Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê sơ (1418 – 1527) |
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) |
2 (0,5) |
1/2 (1,5) |
1/2 (0,5) |
|||||
Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) |
2 (0,5) |
3 (0,75) |
||||||||
2 |
Chương 7. Vùng đất phía Nam Đại Việt từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến thế kỉ XVI |
2 (0,5) |
3 (0,75) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
6 (1,5) |
0 |
0 |
1/2 (1,5) |
0 |
1/2 (0,5) |
||
Tỉ lệ |
15% |
15% |
10% |
10% |
||||||
Tổng hợp chung |
30% |
25% |
35% |
10% |
…………
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 Cánh diều
Ma trận đề thi cuối kì 2 Ngữ văn 7
TT |
Kĩ năng |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Nghị luận xã hội |
0 |
4 |
0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
60 |
|
2 |
Viết |
Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
0 |
25 |
0 |
35 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 KHTN 7
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Tổng điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
12 |
||
6. Từ (9 tiết) |
3 |
1 |
0 |
4 |
0,8 |
||||||
7.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(20 tiết) |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2,4 |
||||
7.Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật(10 tiết) |
4 |
1 |
1 |
1 |
5 |
2,0 |
|||||
8. Cảm ứng ở sinh vật (6 tiết) |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1,4 |
|||||
9.Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) |
1 |
2 |
1 |
2 |
1,4 |
||||||
10. Sinh sản ở sinh vật(10 tiết) |
4 |
1 |
1 |
1 |
5 |
2,0 |
|||||
Số câu |
1 |
15 |
2 |
5 |
2 |
1 |
6 |
20 |
26 |
||
Điểm số |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
0 |
1,0 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
% điểm số |
40% |
30% |
20% |
10% |
26 |
10 điểm (100%) |
Ma trận đề thi học kì 2 môn GDCD 7
TT |
Mạch nội dung |
Nội dung/chủ đề/bài |
Mức độ đánh giá |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1 |
Giáo dục pháp luật |
Nội dung 1: Tệ nạn xã hội |
2 câu |
1 câu (1đ) |
1 câu |
1 câu (2đ) |
1 câu (3đ) |
1 câu |
||
Nội dung 2: Thực hiện phòng chống tệ nạn xã hội |
3 câu |
1 câu |
1 câu |
|||||||
Nội dung 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình |
3 câu |
2 câu |
2 câu |
|||||||
Tổng câu |
8 |
0 |
4 |
1 |
0 |
1 |
4 |
0 |
||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử – Địa lí 7
TT |
Chương/ chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Phân môn Địa lí |
||||||||||
1 |
Châu Đại Dương |
Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||
Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô-xtrây-li-a |
2 (0,5) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||||
2 |
Châu Nam Cực |
Châu Nam Cực |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
|||||
3 |
Chủ đề chung |
Đô thị: Lịch sử và hiện tại |
1 (0,25) |
1 (0,25) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
4 (1,0) |
2 (0,5) |
1 (2,0) |
||||||
Tỉ lệ |
15% |
10% |
25% |
0 % |
||||||
Phân môn Lịch sử |
||||||||||
1 |
Chương 6. Việt Nam từ đầu thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 19. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) |
2 (0,5) |
1/2 (1,0) |
1/2 (1,0) |
|||||
Bài 20. Việt Nam thời Lê sơ (1428 – 1527) |
2 (0,5) |
4 (1,0) |
||||||||
2 |
Chương 7. Vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI |
Bài 21. Vùng đất phía Nam |
2 (0,5) |
2 (0,5) |
||||||
Tổng số câu hỏi |
6 (1,5) |
0 |
6 (1,5) |
0 |
0 |
1/2 (1,0) |
0 |
1/2 (1,0) |
||
Tỉ lệ |
15% |
15% |
10% |
10% |
||||||
Tổng hợp chung |
30% |
25% |
35% |
10% |
Ma trận đề kiểm tra cuối kì 2 Tin 7
Chủ đề |
Nội dung kiến thức/kĩ năng |
Mức độ nhận thức |
Tổng số câu |
Tổng% điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Chủ đề E. Ứng dụng tin học |
1. Công thức tính toán dùng địa chỉ các ô dữ liệu |
2 |
2 |
0 |
5 % (0,5 đ) |
|||||||
2. Sử dụng một số hàm có sẵn |
2 |
1 |
2 |
1 |
15% (1,5 đ) |
|||||||
3. Định dạng trang tính và in |
1 |
1 |
0 |
2,5% (0,25 đ) |
||||||||
4. Tạo bài trình chiếu |
1 |
1 |
0 |
2,5% (0,25 đ) |
||||||||
5. Định dạng cho trang chiếu |
1 |
1 |
0 |
2,5% (0,25 đ) |
||||||||
6. Thêm hiệu ứng cho trang trình chiếu |
1 |
1 |
1 |
1 |
22,5% (2,25 đ) |
|||||||
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
7. Tìm kiếm tuần tự |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
25 % (2,5 đ) |
|||||
8. Tìm kiếm nhị phân |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||||
9. Sắp xếp chọn |
1 |
1 |
2 |
0 |
5% (0,5 đ) |
|||||||
10. Sắp xếp nổi bọt |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
15% (1,5 đ) |
||||||
Tổng |
12 |
1 |
4 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
16 |
4 |
100% (10,0 điểm) |
|
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
40% |
60% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
…………
Tải file tài liệu để xem thêm ma trận đề thi học kì 2 lớp 7
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ma trận đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) Ma trận đề thi cuối kì 2 lớp 7 sách KNTT, CTST, Cánh diều của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.