Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 27 mang tới ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt cho cả 3 bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2023 – 2024. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé:
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức
Nội dung kiểm tra |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
1 |
6 |
3 |
||
Số điểm |
1,5 |
1,5 |
2 |
1 |
3 |
3 |
|||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Giải bài toán có ba bước tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
2 |
2 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
4 |
4 |
4 |
1 |
8 |
5 |
||
Số điểm |
2 |
2 |
5 |
1 |
4 |
6 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 sách Cánh diều
TT | CHỦ ĐỀ | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | SỐ HỌC | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 1 | 4, 5, 6 | 7 | 8 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | ||||
2 | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 2 | 3 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | |||||||
TỔNG | Số câu | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 7,0 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
– Số chẵn, số lẻ – Tích chất kết hợp và giao hoán của phép cộng – Dãy số liệu. – Biểu thức có chưa chữ |
Số câu |
5 |
5 |
|||||||||
Câu số |
1,2,3,4,5 |
|||||||||||
Số điểm |
4đ |
4đ |
||||||||||
– Biểu đồ. – Thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
6 |
7 |
||||||||||
Số điểm |
1đ |
2đ |
1đ |
2đ |
||||||||
– Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. – Bài toán giải bằng ba bước tính. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
8 |
9 |
||||||||||
Số điểm |
1đ |
2đ |
1đ |
2đ |
||||||||
Tổng số |
Số câu |
6 |
1 |
1 |
1 |
7 |
2 |
|||||
Số điểm |
5đ |
1đ |
2đ |
2đ |
6đ |
4đ |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4 Cánh diều
TT |
Nội dung |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
1 |
Đọc hiểu |
– Nhận biết các chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản đọc. – Nêu được nhận xét về chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản. – Nêu được bài học rút ra từ văn bản. |
S ố câu |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
||||
Câu số |
1, 2 |
3 |
4 |
|||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||||||
– Nhận biết danh từ – Xếp các danh từ vào hai nhóm: danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật. – Xác định tác dụng của dấu gạch ngang. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Câu số |
5 |
6 |
7 |
|||||||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
1 |
|||||||
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
|||||
Số điểm |
1,5 |
1 |
0,5 |
1 |
1 |
2 |
3 |
|||||
2 |
Viết |
Viết bài văn tả cây cối |
5 |
|||||||||
TỔNG |
10 |
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt 4 KNTT
TRƯỜNG TH ……………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
Nội dung kiểm tra | Số câu,số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | |||
Đọc hiểu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
Số điểm | 1 | 0.5 | 0,5 | 1 | 3 | ||||||
Kiến thức tiếng việt | Sốcâu | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||
Câu số | 6 | 7 | 8;9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 9 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1,5 | 0,5 | 3 | 7 |
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
2 | Viết | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
Số điểm | 8 | 8 | |||||||
Tổng số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Tổng số điểm | 2 | 8 | 10 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt 4 Chân trời sáng tạo
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: T IẾNG VIỆT 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Đọc hiểu văn bản |
3 |
1 |
4 |
0 |
2 ,0 |
||||
Luyện từ và câu |
1 |
0,5 |
0,5 |
2 |
0 |
4 ,0 |
|||
Luyện viết chính tả |
1 |
0 |
1 |
1,5 |
|||||
Luyện viết bài văn |
1 |
0 |
1 |
2,5 |
|||||
Tổng số câu TN/TL |
3 |
1 |
1,5 |
1 |
1,5 |
6 |
2 |
8 câu/10đ |
|
Điểm số |
1 , 5 |
2,0 |
2,5 |
0,5 |
3,5 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
3,5 35 % |
2 , 5 25 % |
4 , 0 40 % |
10,0 100% |
10,0 |
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024!
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2023 – 2024 theo Thông tư 27 Ma trận đề thi môn Toán, Tiếng Việt lớp 4 (3 mức độ) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.