Bạn đang xem bài viết ✅ Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World KHGD Tiếng Anh 10 (Phụ lục I, III Công văn 5512) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.

Kế hoạch giáo dục Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World chính là phụ lục I, III theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương.

Phụ lục I Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World

Phụ lục1

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC

(Kèm theo Công văn số 5512/SGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng12 năm 2020 của Sở GDĐT)

KẾ HOẠCH DẠY HỌC

MÔN HỌC/ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIẾNG ANH- LỚP10

(Năm học 20…-20…)

I. Đặc điểm tình hình

1.Số lớp:; Số học sinh:…….; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): (Không)

2.Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 08; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:.Không…….Đại học:0 4;Trên đại học: 04

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáoviên1:Tốt: 8; Khá:…không…..;Đạt:..không………….;Chưa đạt:…..không…………………………………………….

3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

TT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy cassette, loa

8

Unit 1: Family Life

Lesson 2: Reading (máy tính và máy chiếu)

2

Máy cassette, loa

8

Unit 2: Entertainment and Leisure

Lesson 3: Writing and Speaking (máy tính và máy chiếu)

3

Máy cassette, loa

8

Unit 3: Shopping

Lesson 2: Listening

4

Máy cassette, loa

8

Review 1

5

Máy cassette, loa

8

Unit 4: International Organizations and Charities

Lesson 2: Reading (máy tính và máy chiếu)

6

Máy cassette, loa

8

Unit 5: Gender Equality

Lesson 3: Listening and Reading (máy tính và máy chiếu)

7

Máy cassette, loa

8

Review 2

8

Máy cassette, loa

8

Unit 6: Community Life

Lesson 2: Grammar (máy tính và máy chiếu)

9

Máy cassette, loa

8

Unit 7: Inventions

Lesson 2: Listening

10

Máy cassette, loa

8

Unit 8: Ecology and The Environment

Lesson 3: Listening and Reading (máy tính và máy chiếu)

11

Máy cassette, loa

8

Review 3

12

Máy cassette, loa

8

Unit 9: Travel and Tourism

Lesson 1: Reading (máy tính và máy chiếu)

13

Máy cassette, loa

8

Unit 10: New Ways to Learn

Lesson 2: Listening

14

Máy cassette, loa

8

Review 4

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/ phòng đa năng/ sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/ phòng bộ môn/ phòng đa năng/ sân chơi/ bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)

TT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Phòng đa chức năng/Phòng máy

8

Project 1

2

Phòng đa chức năng/Phòng máy

8

Project 2

3

Phòng đa chức năng/Phòng máy

8

Project 3

4

Phòng đa chức năng/Phòng máy

8

Project 4

II. Kế hoạch dạy học2

1. Phân phối chương trình

Học kì 1: 18 tuần

STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

Ss will be able…

1.

Introduction to the course

1

· To obtain the brief introduction of the course

· To know how to make use of i-Learn Smart World resources

2.

Unit 1, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 4

1

· To learn and use vocab. for household chores

· To practice listening for specific information

· To learn and practice functional English (Starting a friendly conversation)

3.

Unit 1, Lesson 1.2 – Grammar, trang 5

1

· To practice and use adverbs of frequency correctly

4.

Unit 1, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 6

1

· To practice the sound change of How often

· To talk about household chores

5.

Unit 1, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 7

1

· To learn and use vocab. for personality traits

· To practice reading for specific information

6.

Unit 1, Lesson 2.2 – Grammar, trang 8

1

· To practice and use linking words so and because correctly

7.

Unit 1, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 9

1

· To practice and pronounce the consonant /l/ correctly

· To talk about family members, using adjectives, so and because

8.

Unit 1, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 10

1

· To practice listening and reading for specific information

· To talk about text messages

9.

Unit 1, Lesson 3.2 – Writing, trang 11

1

· To write a text message making a request, using text language to shorten messages

10.

Unit 2, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 12

1

· To learn vocab. for leisure activities

· To practice reading for gist and specific information

11.

Unit 2, Lesson 1.2 – Grammar, trang 13

1

· To practice and use gerunds correctly

12.

Unit 2, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 14

1

· To practice sentence stress

· To talk about free time activities

13.

Unit 2, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 15

1

· To practice and learn vocab. for making/ declining invitations to leisure activities

· To practice listening for specific information

· To practice functional English (Ending a conversation)

14.

Unit 2, Lesson 2.2 – Grammar, trang 16

1

· To practice and learn Verbs with to infinitive

15.

Unit 2, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 17

1

· To practice pronunciation of -ed endings

· To practice inviting someone to go out

16.

Unit 2, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 18

1

· To practice listening and reading for gist and specific information

· To talk about interesting hobbies

17.

Unit 2, Lesson 3.2 – Writing, trang 19

1

· To write a blog post about a hobby, using conjunctions

18.

Unit 3, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 20

1

· To practice and learn vocab. for shopping

· To practice reading for gist and specific information

19.

Unit 3, Lesson 1.2 – Grammar, trang 21

1

· To practice and use comparative and superlative adjectives correctly

20.

Unit 3, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 22

1

· To practice word stress for two-sylable nouns

· To talk about shopping habits

21.

Unit 3, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 23

1

· To practice and learn vocab. related to complaints

· To practice listening for specific information

· To practice functional English (Finding the right person to speak)

22.

Unit 3, Lesson 2.2 – Grammar, trang 24

1

· To practice and use When clauses correctly

23.

Unit 3, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 25

1

· To practice sound change Can I take…?

· To practice making a complaint

24.

Unit 3, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 26

1

· To practice listening and reading for main ideas and specific information

· To talk about problems when shopping

25.

Unit 3, Lesson 3.2 – Writing, trang 27

1

· To write a complaint email

26.

Review 1, trang 28

1

· To practice listening and redaing for specific information

· To practice test-taking skills

· To consolidate and practice vocab. presented in units 1-3

27.

Review 1, trang 29

1

· To consolidate and practice grammar presented in units 1-3

· To consolidate and practice pronunciation presented in units 1-3

· To practice speaking

· To check writing of units 1-3

28.

· Ôn tập kiểm tra giữa học kì I

· Kiểm tra giữa học kì I

· Sửa bài kiểm tra giữa học kì I

4

29.

30.

31.

32.

Unit 4, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 30

1

· To practice and learn vocab. for the work of charity

· To practice listening for purpose of the talk and specific information

· To practice functional English (Signalling the end of a conversation)

33.

Unit 4, Lesson 1.2 – Grammar, trang 31

1

· To practice and use The Present Simple and The Present Continuous correctly

34.

Unit 4, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 32

1

· To practice word stress for two-syllable verbs

· To talk about charity

35.

Unit 4, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 33

1

· To practice and learn vocab. related to charity

· To practice reading for gist and specific information

36.

Unit 4, Lesson 2.2 – Grammar, trang 34

1

· To practice and use The Present Perfect correctly

37.

Unit 4, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 35

1

· To practice the sound change for have and has

· To talk about how charities have helped

38.

Unit 4, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 36

1

· To practice listening and reading for gist and specific information

· To talk about interesting ways to raise money for charities

39.

Unit 4, Lesson 3.2 – Writing, trang 37

1

· To write an article about how to raise money, using synomyms to avoid repetition

40.

Unit 5, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 38

1

· To practice and learn vocab. related to history of gender equality

· To practice listening for gist and specific information

· To practice functional English (Responding to surpeising information)

41.

Unit 5, Lesson 1.2 – Grammar, trang 39

1

· To practice and use infinitive correctly

42.

Unit 5, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 40

1

· To practice intonation for WH-questions

· To talk about history of gender equality

43.

Unit 5, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 41

1

· To practice and learn adjectives of attitudes

· To practice reading for main ideas and specific information

44.

Unit 5, Lesson 2.2 – Grammar, trang 42

1

· To practice and use reported speech correctly

45.

Unit 5, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 43

1

· Topractice intonation for reported speech

· To talk about achievements and their feelings about them

46.

Unit 5, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 44

1

· To practice listening and reading for specific information

· To talk about famous women in history

47.

Unit 5, Lesson 3.2 – Writing, trang 45

1

· To write a biography

48.

Review 2, trang 46

1

· To practice listening and redaing for specific information

· To practice test-taking skills

· To consolidate and practice vocab. presented in units 4-5

49.

Review 2, trang 47

1

· To consolidate and practice grammar presented in units 4-5

· To consolidate and practice pronunciation presented in units 4-5

· To practice speaking

· To check writing of units 4-5

50.

Dự trữ/ Ôn tập

1

51.

Dự trữ/ Ôn tập

1

52.

· Ôn tập kiểm tra cuối học kì I

· Kiểm tra cuối học kì I

· Sửa bài kiểm tra cuối học kì I

4

53.

54.

Học kì 2: 17 tuần

STT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt

55.

Unit 6, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 48

1

· To practice and learn vocab. for changes in the community

· To practice listening for specific information

· To practice functional English (Thanking someone politely)

56.

Unit 6, Lesson 1.2 – Grammar, trang 49

1

· To practice and use The simple past passive correctly

57.

Unit 6, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 50

1

· To practice /kr/ and /kl/ sounds

· To talk about changes in the community

58.

Unit 6, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 51

1

· To practice and learn vocab. for sports facilities and community services

· To practice reading for the purpose of the text and specific information

59.

Unit 6, Lesson 2.2 – Grammar, trang 52

1

· To practice and use modal with passive voice correctly

60.

Unit 6, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 53

1

· To practice final /ts/ sound

· To talk about rules

61.

Unit 6, Lesson 3.1 – Listening &Reading, trang 54

1

· To practice listening and reading for specific information

· To talk about how to improve community

62.

Unit 6, Lesson 3.2 – Writing, trang 55

1

· To write a letter about ways to improve community, using pronouns to avoid repetition

63.

Unit 7, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 56

1

· To practice and learn vocab. for inventions

· To practice reading for specific information

64.

Unit 7, Lesson 1.2 – Grammar, trang 57

1

· To practice and use Non-defining relative clause correctly

65.

Unit 7, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 58

1

· To practice word stress for compound nouns

· To talk about invention and their works

66.

Unit 7, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 59

1

· To practice and learn vocab. for weird inventions

· To practice listening for specific information

· To practice functional English (Checking comprehension)

67.

Unit 7, Lesson 2.2 – Grammar, trang 60

1

· To practice and use Defining relative clauses correctly

68.

Unit 7, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 61

1

· To practice intonation for relative clauses

· To talk about weird inventions

69.

Unit 7, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 62

1

· To practice listening and reading for gist and specific information

· To talk about useful inventions

70.

Unit 7, Lesson 3.2 – Writing, trang 63

1

· To write an opinion essay, using conjunctions to give examples

71.

Unit 8, Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 64

1

· To practice and learn vocab. for environment

· To practice listening for specific information

· To practice functional English (Responding to ideas)

72.

Unit 8, Lesson 1.2 – Grammar, trang 65

1

· To practice and use First Conditional correctly

73.

Unit 8, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 66

1

· To practice Intonation for conditional sentences

· To talk about making the school green

74.

Unit 8, Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 67

1

· To practice and learn vocab. for improving the environemt

· To practice reading for main ideas and specific information

75.

Unit 8, Lesson 2.2 – Grammar, trang 68

1

· To practice and use Second conditional correctly

76.

Unit 8, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 69

1

· To practice sound change of Would

· To talk about improving the environment

77.

· Ôn tập kiểm tra giữa học kì II

· Kiểm tra giữa học kì II

· Sửa bài kiểm tra giữa học kì II

3

78.

79.

80.

Unit 8, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 70

1

· To practice listening and reading for gist and specific information

· To talk about environmental problems

81.

Unit 8, Lesson 3.2 – Writing, trang 71

1

· To write a problem and soulution essay

82.

Riview 3, trang 72

· To practice listening and reading for specific information

· To practice test-taking skills

· To consolidate and practice vocab. presented in units 6-8

83.

Review 3, trang 73

· To consolidate and practice grammar presented in units 6-8

· To consolidate and practice pronunciation presented in units 6-8

· To practice speaking

· To check writing of units 6-8

84.

Unit 9, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 74

1

· To practice and learn vocab. for Vacations

· To practice listening for specific information

85.

Unit 9, Lesson 1.2 – Grammar, trang 75

1

· To practice and use articles and zero article correctly

86.

Unit 9, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 76

1

· To practice sound change of a, the

· To talk about things to do on vacations

87.

Unit 9, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 77

1

· To practice and learn vocab. for Vacations

· To practice listening for specific information

88.

Unit 9, Lesson 2.2 – Grammar, trang 78

1

· To practice and use Past simple and Past continuous with When and While correctly

89.

Unit 9, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 79

1

· To practice falling intonation

· To talk about experiences on vacations

90.

Unit 9, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 80

1

· To practice listening and reading for main ideas and specific information

· To talk about an eco resort

91.

Unit 9, Lesson 3.2 – Writing, trang 81

1

· To write a descriptions of an eco resort, using pronouns and determiners to make the text more personal

92.

Unit 10, Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 82

1

· To practice and learn vocab. for future education

· To practice reading for gist and specific information

93.

Unit 10, Lesson 1.2 – Grammar, trang 83

1

· To practice and use be going to and will correctly

94.

Unit 10, Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 84

1

· To practice word stress for words with suffix –ion

· To talk about the future of education

95.

Unit 10, Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 85

1

· To practice and learn vocab. for future learning plans and actions

· To practice listening for specific information

· To practice functional English (Responding politely)

96.

Unit 10, Lesson 2.2 – Grammar, trang 86

1

· To practice and use be going to and will correctly

97.

Unit 10, Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 87

1

· To practice /pr/ sound

· To talk about future learning plans and actions

98.

Unit 10, Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 88

1

· To practice listening and reading for gist and specific information

· To talk about different way to learn a language

99.

Unit 10, Lesson 3.2 – Writing, trang 89

1

· To write instructions on how to use the language app

100.

Review 4, trang 90

1

· To practice listening and redaing for specific information

· To practice test-taking skills

· To consolidate and practice vocab. presented in units 9-10

101.

Review 4, trang 91

1

· To consolidate and practice grammar presented in units 9-10

· To consolidate and practice pronunciation presented in units 9-10

· To practice speaking

· To check writing of units 9-10

102.

· Ôn tập kiểm tra cuối học kì II

· Kiểm tra cuối học kì II

· Sửa bài kiểm tra cuối học kì II

4

103.

104.

105.

Tham khảo thêm:   Luật thống kê 2015 Luật số: 89/2015/QH13

2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông) (bám sát theo nội dung của mỗi bài học)

HK1

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

1

Adverbial phrases of frequency

1

Học sinh cần nắm được cách dùng các trạng từ chỉ tần suất

2

Linking words (because, so)

1

Học sinh cần nắm được cách dùng các từ nối because and so

3

Gerunds and To infinitives

2

Học sinh cần nắm được cách dùng danh động từ và động từ nguyên mẫu có To

4

Comparative and Superlative adjectives

2

Học sinh cần nắm được cách dùng tính từ so sánh hơn và so sánh nhất

5

When-clauses

2

Học sinh cần nắm được cách dùng mệnh đề trạng ngữ với when

6

The present simple and the present continuous

2

Học sinh cần nắm được cách dùng thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

7

The present perfect and simple past tenses

2

Học sinh cần nắm được cách dùng thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn

8

Adjectives of attitude

1

Học sinh cần nắm được cách dùng các tính từ chỉ thái độ

HK2

STT

Chuyên đề

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

1

Modals with passive voice

1

Học sinh cần nắm được cách dùng dạng bị động của động từ khiếm khuyết

2

Non-defining relative clauses

1

Học sinh cần nắm được cách dùng mệnh đề quan hệ không xác định

3

Defining relative clauses with who, which, that and where

2

Học sinh cần nắm được cách dùng mệnh đề quan hệ xác định với who, which, that và where

4

The First and the Second Conditional

2

Học sinh cần nắm được cách dùng câu điều kiện loại 1 và loại 2

5

Articles

1

Học sinh cần nắm được cách dùng mạo từ

6

The past simple and the past continuous with while and when

2

Học sinh cần nắm được cách dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn với when and while

7

Future with be going to and will

2

Học sinh cần nắm được cách dùng thì tương lai dự định với be going to

3. Kiểm tra,đánh giá định kỳ

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

Giữa học kỳ 1

45 phút

Tuần 9 tháng 11 năm 20…

– To check students’ knowledge of units 1, 2, 3 in order to help students to demonstrate their abilities of applying their knowledge, skills learned to their daily life and their problem solving skills.

-To help students to develop their competence sustainably

– To help students see their own progress through the test, and also make students realize what knowledge they need to learn and revise again in each unit later.

Viết

Cuối học kỳ 1

45 phút

Tuần 18 tháng 1 năm 20…

– To check students’ knowledge of units 1, 2, 3,4,5 in order to help students to demonstrate their abilities of applying their knowledge, skills learned to their daily life and their problem solving skills.

-To help students to develop their competence sustainably

– To help students see their own progress through the test, and also make students realize what knowledge they need to learn and revise again in each unit later.

.

Viết, nói,nghe

Giữa học kỳ 2

45 phút

Tuần 28 tháng 3 năm 20…

– To check students’ knowledge of units 6,7,8 in order to help students to demonstrate their abilities of applying their knowledge, skills learned to their daily life and their problem solving skills.

-To help students to develop their competence sustainably

– To help students see their own progress through the test, and also make students realize what knowledge they need to learn and revise again in each unit later.

Viết

Cuối học kỳ 2

45 phút

Tuần 35 tháng 5 năm 20…

– To check students’ knowledge of units 6,7,8,9,10 in order to help students to demonstrate their abilities of applying their knowledge, skills learned to their daily life and their problem solving skills.

-To help students to develop their competence sustainably

– To help students see their own progress through the test, and also make students realize what knowledge they need to learn and revise again in each unit later.

Viết, nói, nghe

Tham khảo thêm:   Chỉ thị 98/CT-BQP Chú trọng tuyển chọn, gọi nhập ngũ công dân tốt nghiệp CĐ, ĐH

III. Các nội dung khác (nếu có):

………………………………………………………………..

…………………………………………………………………

………………………………………….

TỔTRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…………,ngày .. tháng.. năm 20…

HIỆUTRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

Phụ lục III Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World

Ph lc III

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

TRƯỜNG THPT…………

TỔ: Tiếng Anh

Họ và tên giáo viên: …………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

————————

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN HỌC: Tiếng Anh – LỚP: 10

Sách Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

(Năm học 20… – 20….)

I. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

Thời lượng: 35 Tuần x 3 tiết/Tuần = 105 tiết/năm học

Học kì I: 18 Tuần x 3 tiết/Tuần = 54 tiết

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

1

INTRODUCTION TO THE COURSE

1

Tuần 1

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

Tại lớp học

UNIT 1- FAMILY LIFE

8

Tuần 1, 2, 3

2

Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 4

1

Tuần 1

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

3

Lesson 1.2 – Grammar, trang 5

1

Tuần 1

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

4

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 6

1

Tuần 2

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

5

Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 7

1

Tuần 2

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

6

Lesson 2.2 – Grammar, trang 8

1

Tuần 2

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

7

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 9

1

Tuần 3

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học

8

Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 10

1

Tuần 3

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

9

Lesson 3.2 – Writing, trang 11

1

Tuần 3

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

UNIT 2- ENTERTAINMENT AND LEISURE

8

Tuần 4,5,6

10

Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 12

1

Tuần 4

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

11

Lesson 1.2 – Grammar, trang 13

1

Tuần 4

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

12

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 14

1

Tuần 4

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

13

Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 15

1

Tuần 5

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

14

Lesson 2.2 – Grammar, trang 16

1

Tuần 5

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

15

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 17

1

Tuần 5

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học

16

Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 18

1

Tuần 6

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

17

Lesson 3.2 – Writing, trang 19

1

Tuần 6

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

UNIT 3-SHOPPING

8

Tuần 6,7,8,9

18

Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 20

1

Tuần 6

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

19

Lesson 1.2 – Grammar, trang 21

1

Tuần 7

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

20

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 22

1

Tuần 7

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

21

Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 23

1

Tuần 7

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

22

Lesson 2.2 – Grammar, trang 24

1

Tuần 8

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

23

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 25

1

Tuần 8

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học

24

Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 26

1

Tuần 8

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

25

Lesson 3.2 – Writing, trang 27

1

Tuần 9

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

26

REVIEW 1, trang 28-29

2

Tuần 9

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

Tại lớp học

27

28

REVISION

2

Tuần 10

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

Tại lớp học

29

30

THE 1st MID- TERM TEST

1

Tuần 10

Handouts

Tại lớp học

31

THE 1st MID- TERM TEST CORRECTION

1

Tuần 11

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

Tại lớp học

UNIT 4- INTERNATIONAL ORGANIZATIONS AND CHARITIES

8

Tuần 11,12,13

32

Lesson 1.1 – Vocab &Listening, trang 30

1

Tuần 11

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

33

Lesson 1.2 – Grammar, trang 31

1

Tuần 11

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

34

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 32

1

Tuần 12

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

35

Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 33

1

Tuần 12

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

36

Lesson 2.2 – Grammar, trang 34

1

Tuần 12

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

37

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 35

1

Tuần 13

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học

38

Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 36

1

Tuần 13

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

39

Lesson 3.2 – Writing, trang 37

1

Tuần 13

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

UNIT 5- GENDER EQUALITY

8

Tuần 14,15,16

40

Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 38

1

Tuần 14

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

41

Lesson 1.2 – Grammar, trang 39

1

Tuần 14

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

42

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 40

1

Tuần 14

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

43

Lesson 2.1 – Vocab &Reading, trang 41

1

Tuần 15

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

44

Lesson 2.2 – Grammar, trang 42

1

Tuần 15

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

45

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 43

1

Tuần 15

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học

46

Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 44

1

Tuần 16

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

47

Lesson 3.2 – Writing, trang 45

1

Tuần 16

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

48

REVIEW 2, trang 46-47

2

Tuần 16

Tuần 17

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học

49

50

REVISION

3

Tuần 17

Tuần 17

Tuần 18

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

Tại lớp học

51

52

53

THE 1st TERM TEST

1

Tuần 18

Handouts

Tại lớp học

54

THE 1st TERM TEST CORRECTION

1

Tuần 18

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

Tại lớp học

Học kì II: 17 Tuần x 3 tiết/Tuần = 51 tiết

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

UNIT 6- COMMUNITY LIFE

8

Tuần 19,20,21

55

Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 48

1

Tuần 19

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

56

Lesson 1.2 – Grammar, trang 49

1

Tuần 19

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

57

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 50

1

Tuần 19

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

58

Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 51

1

Tuần 20

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

59

Lesson 2.2 – Grammar, trang 52

1

Tuần 20

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

60

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 53

1

Tuần 20

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học

61

Lesson 3.1 – Listening &Reading, trang 54

1

Tuần 21

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

62

Lesson 3.2 – Writing, trang 55

1

Tuần 21

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

UNIT 7- INVENTIONS

8

Tuần 21,22,23,24

63

Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 56

1

Tuần 21

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

64

Unit 7, Lesson 1.2 – Grammar, trang 57

1

Tuần 22

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

65

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 58

1

Tuần 22

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

66

Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 59

1

Tuần 22

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

67

Lesson 2.2 – Grammar, trang 60

1

Tuần 23

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

68

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 61

1

Tuần 23

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học

69

Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 62

1

Tuần 23

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

70

Lesson 3.2 – Writing, trang 63

1

Tuần 24

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

UNIT 8- ECOLOGY AND THE ENVIRONMENT

8

Tuần 24,25,26

71

Lesson 1.1 – Vocab & Listening, trang 64

1

Tuần 24

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

72

Lesson 1.2 – Grammar, trang 65

1

Tuần 24

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

73

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 66

1

Tuần 25

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

74

Lesson 2.1 – Vocab & Reading, trang 67

1

Tuần 25

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

75

Lesson 2.2 – Grammar, trang 68

1

Tuần 25

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

76

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 69

1

Tuần 26

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học

77

Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 70

1

Tuần 26

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học

78

Lesson 3.2 – Writing, trang 71

1

Tuần 26

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học

79

REVIEW 3, trang 72-73

2

Tuần 27

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học

80

81

REVISION

1

Tuần 27

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học, phòng học bộ môn

82

THE 2nd MID-TERM TEST

1

Tuần 27

Handouts

Tại lớp học, phòng học bộ môn

83

THE 2nd MID- TERM TEST CORRECTION

1

Tuần 28

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học, phòng học bộ môn

UNIT 9- TRAVEL AND TOURISM

8

Tuần 28,29,30,31

84

Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 74

1

Tuần 28

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

85

Lesson 1.2 – Grammar, trang 75

1

Tuần 29

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

86

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 76

1

Tuần 29

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

87

Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 77

1

Tuần 29

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

88

Lesson 2.2 – Grammar, trang 78

1

Tuần 30

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

89

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 79

1

Tuần 30

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học

90

Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 80

1

Tuần 30

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

91

Lesson 3.2 – Writing, trang 81

1

Tuần 31

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

UNIT 10- NEW WAYS TO LEARN

8

Tuần 31,32,33

92

Lesson 1.1 – Vocab & Reading, trang 82

1

Tuần 31

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

93

Lesson 1.2 – Grammar, trang 83

1

Tuần 31

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

94

Lesson 1.3 – Pronuciation & Speaking, trang 84

1

Tuần 32

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

95

Lesson 2.1 – Vocab & Listening, trang 85

1

Tuần 32

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

96

Lesson 2.2 – Grammar, trang 86

1

Tuần 32

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

97

Lesson 2.3 – Pronunciation & Speaking, trang 87

1

Tuần 33

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính; giấy A0,nam châm

Tại lớp học

98

Lesson 3.1 – Listening & Reading, trang 88

1

Tuần 33

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

99

Lesson 3.2 – Writing, trang 89

1

Tuần 33

Sách giáo khoa, sách tham khảo, handouts, bảng, phấn,Ti vi, máy tính, máy chiếu, dụng cụ trực quan

Tại lớp học, phòng học bộ môn

100

REVIEW 4, trang 90-91

2

Tuần 34

Tuần 34

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

Tại lớp học

101

102

REVISION

2

Tuần 34

Tuần 35

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

Tại lớp học

103

104

THE2ndTERM TEST

1

Tuần 35

Handouts

Tại lớp học

105

THE 2nd SEMESTER TEST CORRECTION

1

Tuần 35

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính

Tại lớp học

Tham khảo thêm:   Câu hỏi đuôi: Cấu trúc, cách dùng và Bài tập câu hỏi đuôi Ngữ pháp tiếng Anh

2. Chuyên đề lựa chọn: (bám sát các chủ đề tự chọn)

English 10:

HK1

STT

Chuyên đề

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

1

Adverbial phrases of frequency

1

Tuần 1

Tài liệu tham khảo,

handouts,máy chiếu,

máytính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

2

Linking words (because, so)

1

Tuần 2

Tài liệu tham khảo,

handouts,máy chiếu,

máytính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

3

Gerunds and To infinitives

2

Tuần 3,4

Tài liệu tham khảo, handouts, máychiếu,máy tính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

4

Comparative and Superlative adjectives

2

Tuần 5,6

Tài liệu tham khảo,

handouts,máy chiếu,

máytính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

5

When-clauses

2

Tuần 7,8

Tài liệu tham khảo, handouts, máy chiếu, máy tính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

6

The present simple and the present continuous

2

Tuần 9,10

Tài liệu tham khảo,

handouts,máy chiếu,

máy tính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

7

The present perfect and simple past tenses

2

Tuần 11,12

Tài liệu tham khảo,

handouts,máy chiếu,

máy tính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

8

Adjectives of attitude

1

Tuần 13

Tài liệu tham khảo,

handouts,máy chiếu,

máy tính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

HK2

STT

Chuyên đề

(1)

Số tiết

(2)

Thời điểm

(3)

Thiết bị dạyhọc

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

1

Modals with passive voice

1

Tuần 1

Tài liệu tham khảo,

handouts,máy chiếu,

máytính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

2

Non-defining relative clauses

1

Tuần 2

Tài liệu tham khảo,handouts,

Máy chiếu, máytính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

3

Defining relative clauses with who, which, that and where

2

Tuần 3

Tài liệu tham khảo, handouts, máychiếu,máy tính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

4

The First and the Second Conditional

2

Tuần 4,5

Tài liệu tham khảo,

handouts, máy chiếu,

máytính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

5

Articles

1

Tuần 6

Tài liệu tham khảo, handouts, máychiếu,máy tính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

6

The past simple and the past continuous with while and when

2

Tuần 7,8

Tài liệu tham khảo,

handouts,máy chiếu,

máytính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

7

Future with be going to and will

2

Tuần 9,10

Tài liệu tham khảo,

handouts,máy chiếu,

máytính

lớphọc/ phòng họcbộ môn

II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)

STT

Nhiệm vụ

Số tiết hoặc buổi

Thời điểm

Thiết bị để thực hiện

Địa điểm

1

Sinh hoạt câu lạc bộ Tiếng Anh

1 buổi

Một buổi/ HK

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính, projector

Tại hội trường; sân trường

2

Bồi dưỡng học sinh giỏi 11

40 tiết

2 buổi/ 1 Tuần ; 4 tiết/ 1 buổi ( dạy theo TKB của BGH ) HK1

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính, handouts, sách tham khảo

Tại lớp học

3

Bồi dưỡng học sinh giỏi 12

40 tiết

2 buổi/ 1 Tuần ; 4 tiết/ 1 buổi ( dạy theo TKB của BGH )

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính, handouts, sách tham khảo

Tại lớp học

4

Phụ đạo học sinh yếu kém

18 tiết

2 tiết / 1 tháng

Bảng, phấn,Ti vi, máy tính, handouts, sách tham khảo

Tại lớp học

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World KHGD Tiếng Anh 10 (Phụ lục I, III Công văn 5512) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *