Bạn đang xem bài viết ✅ Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 sách Chân trời sáng tạo KHGD HĐTNHN 10 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.

Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 Chân trời sáng tạo gồm phụ lục I, II, III theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương.

Phụ lục I Hoạt động trải nghiệm 10 Chân trời sáng tạo

PHỤ LỤC I

TRƯỜNG ………………..

TỔ ……….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———–

………, ngày tháng năm 20

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP

(Năm học 20….20….)

A. KHỐI LỚP 10

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: …; Số học sinh: …. ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 0

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ….; Trình độ đào tạo: Trên đại học: ….

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 1; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0

3. Thiết bị dạy học:

STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú

1

Máy chiếu

03 cái

2

Máy tính

01

3

Micro

03

4

Âm li

02

5

Một số đạo cụ tập kịch

Có thể tự chế

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập

STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

Ghi chú

1

Hội trường

01

Sinh hoạt dưới cờ, sinh hoạt chung

2

Phòng chức năng

03

Sinh hoạt câu lạc bộ

II. Kế hoạch dạy học

1. Phân phối chương trình

Lớp 10:

Cả năm: 35 tuần (105 tiết). Học kì 1: 18 tuần*3 = 54 tiết . Học kì 2: 17 tuần * 3 = 51 tiết

STT

Chủ đề / Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

1

Chủ đề 1:

Thể hiện phẩm chất của người học sinh

12

( SHDC: 4 tiết

SHGD: 4 tiết

SHL: 4 tiết)

– Có trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ được giao và hỗ trợ những người cùng tham gia.

– Thể hiện được sự tự chủ, lòng tự trọng, ý chí vượt khó để đạt được mục tiêu đề ra.

– Thể hiện sự chủ động của bản thân trong môi trường học tập, giao tiếp khác nhau.

– Thực hiện tốt nội quy, quy định của nhà trường.

2

Chủ đề 2:

Xây dựng quan điểm sống

11

( SHDC: 4 tiết

SHGD: 4 tiết

SHL: 3tiết)

– Chỉ ra được những đặc điểm tính cách, quan điểm sống của bạn.

– Nhận diện được khả năng điều chỉnh tư duy theo hướng tích cực cho bản thân.

– Hình thành được tư duy phản biện khi đánh giá sự vật, hiện tượng.

Đánh giá giữa kì

01

3

Chủ đề 3:

Giữ gìn truyền thống nhà trường

12

( SHDC: 4 tiết

SHGD: 4 tiết

SHL: 4 tiết)

– Lập và thực hiệm được kế hoạch giáo dục truyền thống nhà trường và đánh giá được ý nghĩa của hoạt động này.

– Thể hiệ sự tự tin trong các tình huống giao tiếp, ứng xử và biết cách thể hiện sự thân thiện với bạn bè thầy cô.

– Thực hiện các hoạt động theo chủ đề của Đoàn thanh niên Cộng sản HCM.

4

Chủ đề 4:

Thực hiện trách nhiệm với gia đình

12

( SHDC: 3tiết

SHGD: 3 tiết

SHL: 2 tiết)

– Thực hiện được trách nhiệm của bản thân với bố mẹ và người thân.

– Thể hiện được trách nhiệm đối với các hoạt động lao động trong gia đình

– Ứng xử phù hợp với các tình huống giao tiếp khác nhau trong gia đình

Đánh giá cuối kì I

01

5

Chủ đề 5:

Xây dựng kế hoạch tài chính cá nhân và phát triển kinh tế gia đình

06

( SHDC: 2 tiết

SHGD: 2 tiết

SHL: 2 tiết)

– Xây dựng được kế hoạch tài chính cá nhân một cách hợp lí.

– Đề xuất các biện pháp phát triển kinh tế và góp phần phát triển kinh tế cho gia đình

6

Chủ đề 6:

Vận động cộng đồng cùng tham gia các hoạt động xã hội

12

( SHDC: 4 tiết

SHGD: 4 tiết

SHL: 4 tiết)

– Thực hiện các biện pháp mở rộng quan hệ và thu hút cộng.đồng vào các hoạt động xã hội.

– Biết cách thu hút các bạn vào hoạt động chung

– Lập và thực hiện được kế hoạch tuyên truyền trong cộng đồng về văn hóa ứng xử nơi công cộng.

– Tham gia một số hoạt động cộng đồng phù hợp và đánh giá được kết quả hoạt động phát triển cộng đồng,

7

Chủ đề 7:

Tìm hiểu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương

12

( SHDC: 4 tiết

SHGD: 4 tiết

SHL: 1 tiết)

– Xác định được những hoạt động săn xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương và nêu dduowccj thông tin, yêu cầu cơ bản về các nhóm nghề này.

– Tìm hiểu được những điều kiện đảm bải an toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong từng lĩnh vực nghề nghiệp

– Biết cách tìm hiêu các thông tin về nhóm nghề mình quan tâm, yêu cầu về năng lực, phẩm chất theo nhóm nghề.

– Phân tích được phẩm chất và năng lực cần có của người lao động thông qua trải nghiệm một nghề cụ thể và yêu cầu của nhà tuyển dụng.

Đánh giá giữa kì

01

8

Chủ đề 8:

Định hướng học tập và rèn luyện theo nhóm nghề lựa chọn

12

( SHDC: 4 tiết

SHGD: 4 tiết

SHL: 4 tiết)

– Đánh giá được sự phù hợp của bản thân với nhóm nghề định lựa chọn.

– Trình bày được một số thông tin cơ bản về hệ thống trường đào tạo liên quan đến nghề định lựa chọn.

– Tham vấn ý kiến thầy cô, gia đình, bạn bè về dự định lựa chọn nghề và định hướng lựa chọn nghề của bản thân.

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp.

– Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập, rèn luyện theo nhóm nghề lựa chọn.

– Lựa chọn được cách rèn luyện phù hợp về phẩm chất và năng lực cần thiết cho nhóm nghề định lựa chọn.

9

Chủ đề 9:

Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và môi trường tự nhiên

14

( SHDC: 5 tiết

SHGD: 4 tiết

SHL: 5 tiết)

– Nhận xét, đánh giá được các hành vi, việc làm của tổ chức, cá nhân trong bảo tồn cảnh quan thiên nhiên.

– Xây dựng và thực hiện được kế hoạch tuyên truyền, kêu gọi mọi người chung tay bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.

– Phân tích, đánh giá được thực trạng môi trường tại địa phương, tác động của con người đến môi trường tự nhiên.

– Thuyết trình được các đối tượng khác nhau về ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường tự nhiên.

– Đề xuất được và tham gia các giải pháp bảo veej môi trường tự nhiên.

Đánh giá cuối kì II

01

Tham khảo thêm:   Công nghệ 6 Dự án 2: Món ăn cho bữa cơm gia đình Giải Công nghệ lớp 6 trang 42 sách Chân trời sáng tạo

2. Chuyên đề lựa chọn : (Không có)

3. Kiểm tra, đánh giá

3.1. Cơ số điểm: Không

3.2. Các bài kiểm tra, đánh giá định kì

Bài kiểm tra, đánh giá

Thời gian

(1)

Thời điểm

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Hình thức

(4)

Giữa học kỳ 1

45 phút

Tuần thứ 8

Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 1, 2.

Phiếu đánh giá.

Cuối học kỳ 1

45 phút

Tuần thứ 17

Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 3,4.

Phiếu đánh giá.

Giữa học kỳ 2

45 phút

Tuần thứ 25

Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 5,6,7.

Phiếu đánh giá.

Cuối học kỳ 2

45 phút

Tuần thứ 35

Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 7,8,9.

Phiếu đánh giá.

III. Các nội dung khác

1. Kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục chung của các khối lớp

– Kế hoạch tổ chức hoạt động dâng hương tưởng niệm tại nghĩa trang liệt sỹ xã.

– Kế hoạch dạy học gắn liền di sản Tràng An.

2. Tham gia các cuộc thi

– Tham gia đầy đủ các cuộc thi do Ngành, Sở, Trường phát động và các cuộc thi khác theo quy định.

…..ngày …tháng …..năm…

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

TỔ TRƯỞNG

(Ký tên, đóng dấu)

Phụ lục II Hoạt động trải nghiệm 10 Chân trời sáng tạo

Xem thêm trong file tải về

Phụ lục III Hoạt động trải nghiệm 10 Chân trời sáng tạo

PHỤ LỤC III

TRƯỜNG ………………….

TỔ ……………..

GV: ………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP – LỚP 10

(Năm học 20…. – 20….)

I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC

1. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp (Theo CT GDPT 2018 – Bộ sách chân trời sáng tạo – bản 1)

1.1. Phân phối chương trình

1.1.1. Khung chương trình

Cả năm: 35 tuần = 105 tiết. Học kì I: 18 tuần = 54 tiết; Học kì II: 17 tuần = 51 tiết

1.1.2. Phân phối chi tiết:

Tuần số

STT tiết

Chủ đề/ Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Thiết bị dạy học

(4)

Địa điểm dạy học

(5)

HỌC KÌ I

CHỦ ĐỀ 1: THỂ HIỆN PHẨM CHẤT TỐT ĐẸP CỦA NGƯỜI HỌC SINH

(12 tiết)

1

1

SHDC: Khai giảng năm học mới

01

– Âm li, micro

Hội trường.

2

SHGD:

1. Tìm hiểu một số phẩm chất cần có của người HS

2. Tìm hiểu về những biểu hiện của người có trách nhiệm

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Lớp học

3

SHL:

– Xây dựng nội quy lớp học

– Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

2

4

SHDC: Tìm hiểu truyền thống nhà trường

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

5

SHGD:

1. Thể hiện trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ được giao.

2. Thể hiện sự tự chủ để đạt được các mục tiêu

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

6

SHL:

– Xây dựng nề nếp học tập

– Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

3

7

SHDC: Giao lưu với các bạn thủ khoa của trường.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

8

SHGD:

1. Thể hiện lòng tự trọng trên con đường thực hiện mục tiêu

2. Thể hiện ý chí vượt khó để đạt được mục tiêu

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

9

SHL:

– Thảo luận ý tưởng cho cuộc thi thiết kế pano về trường học an toàn, không bạo lực

– Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

4

10

SHDC: Lan tỏa giá trị yêu thương

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

11

SHGD:

1. Thể hiện sự chủ động của bản thân trong môi trường học tập, giao tiếp khác nhau

2. Tham gia diễn đàn về cách thực hiện nội quy, quy định của trường, lớp, cộng đồng.

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

12

SHL:

– Chia sẻ việc thực hiện nội quy, quy định nhà trường.

– Tự đánh giá

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

Hội trường

CHỦ ĐỀ 2: XÂY DỰNG QUAN ĐIỂM SỐNG

(12 tiết)

5

13

SHDC: Thi kể chuyện về người phụ nữ Việt Nam

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

14

SHGD:

1. Tìm hiểu về quan điểm sống của bản thân

2. Xác định đặc điểm tính cách của bản thân

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

15

SHL:

1. Trao đổi về cách xây dựng tính cách

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

6

16

SHDC: Thi kể chuyện về người phụ nữ Việt Nam

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

17

SHGD:

1. Tìm hiểu cách tư duy phản biện

2. Rèn luyện tư duy phản biện thông qua tranh biện

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

18

SHL:

1. Xây dựng diễn đàn chủ đề: tình bạn đẹp

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

7

19

SHDC: Nói chuyện về Phụ nữ Việt Nam

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

20

SHGD:

1. Điều chỉnh tư duy theo hướng tích cực cho bản thân

2. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu của bản thân

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

21

SHL:

1. Thể hiện quan điểm về vai trò của phụ nữ trong XH hiện đại

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

8

22

SHDC: Nói chuyện CĐ: Tâm lý lứa tuổi vị thành niên.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

23

SHGD:

1. Thể hiện quan điểm sống tích cực trong cuộc sống

2. Tự đánh giá

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

24

SHL:

Đánh giá giữa kì I

01

– Máy tính, máy chiếu.

– Phiếu đánh giá

Hội trường

CHỦ ĐỀ 3: GIỮ GÌN TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG

( 12 tiết)

9

25

SHDC: Trao đổi về những phương pháp học tập.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

26

SHGD:

1. Tìm hiểu truyền thống trường em

2. Xây dựng kế hoạch giáo dục truyền thống nhà trường

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

27

SHL:

1. Xây dựng đôi bạn cùng tiến

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

10

28

SHDC: Nói chuyện về bạo lực học đường.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

29

SHGD:

1. Phát huy truyền thống tôn sư trọng đạo

2. Xây dựng văn hóa giao tiếp, ứng xử với bạn bè

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

30

SHL:

1. Chia sẻ về việc thực hiện những hành vi văn hóa học đường

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

11

31

SHDC: Kỉ niệm ngày nhà giáo việt nam.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

32

SHGD:

1. Thực hiện những việc làm giữ gìn và phát huy truyền thống hiếu học của trường em

2. Đánh giá ý nghĩa việc thực hiện hoạt động giáo dục truyền thống nhà trường

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu học tập

– Bảng phụ

Phòng học

33

SHL:Tri ân các thầy cô

01

Hội trường

12

34

SHDC: Văn hóa đọc sách

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

35

SHGD:

1. Tham gia các hoạt động do Đoàn Thanh niên CSHCM phát động, góp phần phát huy truyền thống nhà trường.

2. Tự đánh giá

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

36

SHL:

1. Trao đổi về sách hay

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

CHỦ ĐỀ 4: THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM VỚI GIA ĐÌNH

(12 tiết)

13

37

SHDC: Nói chuyện về truyền thống cách mạng của đất nước và gia đình

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

38

SHGD:

1. Tìm hiểu những việc làm thể hiện trách nhiệm của bản thân đối với gia đình.

2. Tìm hiểu cách ứng xử với những tình huống giao tiếp khác nhau trong gia đình.

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

39

SHL:

1. Trao đổi về cách thể hiện tình yêu thương trong gia đình.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

14

40

SHDC: Diễn đàn về trách nhiệm của các thành viên trong gia đình.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

41

SHGD:

1. Thực hiện trách nhiệm với bố mẹ, người thân

2. Thực hiện trách nhiệm với các hoạt động lao động trong gia đình

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

42

SHL:

1. Trao đổi về sự kết nối giữa các thành viên trong gia đình.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

15

43

SHDC: Tọa đàm: Văn hóa ứng xử trong gia đình.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

44

SHGD:

1. Ứng xử phù hợp với các tình huống giao tiếp khác nhau trong gia đình.

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

45

SHL:

1. Chia sẻ về cách thuyết phục người thân đồng quan điểm.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

16

46

SHDC: Lá thư yêu thương.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

47

SHGD:

1. Lan tỏa trách nhiệm với tình yêu thương trong gia đình

2. Tự đánh giá

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

48

SHL:

1. Chia sẻ về bạo lực gia đình.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

CHỦ ĐỀ 5: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CÁ

NHÂN VÀ PHÁT TRIỂN KIH TẾ GIA ĐÌNH.

(6 tiết)

17

49

SHDC: Covid và sự ảnh hưởng đến nền kinh tế.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

50

SHGD:

1. Tìm hiểu về kế hoạch tài chính cá nhân

2. Tìm hiểu các hoạt động phát triển kinh tế gia đình.

3. Thực hành xây dựng kế hoạch tài chính cá nhân

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

51

SHL:

Đánh giá cuối kì I

01

– Phiếu đánh giá

Hội trường

18

52

SHDC: Tọa đàm: Tết xưa và tết nay.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

53

SHGD:

1. Đề xuất các biện pháp góp phần triển kinh tế gia đình

2. Tham gia các hoạt động góp phần phát triển kinh tế gia đình.

3. Tự đánh giá

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

54

SHL:

1. Lập kế hoạch kinh doanh ngày tết.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

CHỦ ĐỀ 6: VẬN ĐỘNG CỘNG ĐỒNG CÙNG THAM GIA

CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI

(12 tiết)

19

55

SHDC: Sơ kết học kì I

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

56

SHGD:

1. Tìm hiểu một số hoạt động xã hội tại cộng đồng

2. Thực hiện các biện pháp để mở rộng các mối quan hệ và thu hút cộng đồng tham gia hoạt động XH

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

57

SHL:

1. Lập kế hoạch giúp đỡ cộng đồng

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

20

58

SHDC: Ứng xử văn minh khi tham gia lễ hội.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

59

SHGD:

1. Thực hành thuyết phục cộng đồng tham gia vào hoạt động XH.

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

60

SHL:

1. Chia sẻ: Ngày tết của em.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

21

61

SHDC: Văn nghệ mừng Đảng, mừng xuân

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

62

SHGD:

1. Lập và thực hiện kế hoạch tuyên truyền trong cộng đồng về văn hóa ứng xử nơi công cộng

2. Tham gia dự án vì cộng đồng

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

63

SHL:

1. Chia sẻ về ứng xử của học sinh nơi công cộng.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

22

64

SHDC: Tham gia hoat động vì cộng đồng

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

65

SHGD:

1. Duy trì các hoạt động vì cộng đồng

2. Tự đánh giá

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

66

SHL:

1. Chia sẻ về những hoạt động cộng đồng trong dịp Tết.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

CHỦ ĐỀ 7: TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH,

DỊCH VỤ CỦA ĐỊA PHƯƠNG

(12 tiết)

23

67

SHDC: Nói chuyện về hướng nghiệp

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

68

SHGD:

1. Xác định các cách tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề ở địa phương

2. Thực hành tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương và nhóm nghề mà em quan tâm

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

69

SHL:

1. Chia sẻ về nghề kinh doanh online.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

24

70

SHDC: Trao đổi về tình bạn, tình yêu trong học đường.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

71

SHGD:

1. Sắp xếp theo nhóm các nghề thuộc hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương

2. Trao đổi về những điều kiện đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong các lĩnh vực nghề nghiệp ở địa phương

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

72

SHL:

1. Chia sẻ về nghề em yêu thích.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

25

73

SHDC: Thảo luận về Thanh niên thời đại mới.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

74

SHGD:

1. Trải nghiệm thực tế nghề nghiệp

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

75

SHL:

Đánh giá giữa kì II

01

– Phiếu đánh giá

Hội trường

26

76

SHDC: Nói chuyện về bình đẳng giới

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

77

SHGD:

1. Thuyết trình về nghề mong muốn được làm và cách mang lại lợi ích cho địa phương.

2. Tự đánh giá

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

78

SHL:

1. Chia sẻ về những việc làm định hướng nghề nghiệp của bản thân

01

– Phiếu đánh giá

Hội trường

CHỦ ĐỀ 8: ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP VÀ RÈN LUYỆN

THEO NHÓM NGHỀ LỰA CHỌN

(12 tiết)

27

79

SHDC: Chaò mừng ngày quốc tế 8.3

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

80

SHGD:

1. Tìm hiểu nhóm nghề định lựa chọn.

2. Xác định sự phù hợp của bản thân với nhóm nghề định lựa chọn

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

81

SHL:

1. Thảo luận về những phẩm chất cần có của người lao động thời đại mới

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

28

82

SHDC: Toạ đàm về xu hướng nghề nghiệp hiện nay.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

83

SHGD:

1. Tham vấn ý kiến về lựa chọn nghề và định hướng học tập nghề nghiệp.

2. Tìm kiếm một số thông tin cơ bản về hệ thống trường đào tạo liên quan đến nghề định lựa chọn.

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

84

SHL: Chia sẻ về hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở địa phương.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

29

85

SHDC: Trao đổi về kĩ năng lập kế hoạch trong học tập.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

86

SHGD:

1. Lập và thực hiện kế hoạch học tập theo nhóm nhóm nghề lựa chọn

2. Xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện phẩm chất và năng lực cần thiết theo định hướng nghề nghiệp

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

87

SHL:

1. Chào mừng ngày thành lập đoàn

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

30

88

SHDC: Tìm hiểu hệ thống đào tạo nghề nước ta.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

89

SHGD:

1. Tham vấn hướng nghiệp cho bạn bè.

2. Tự đánh giá

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

90

SHL:

1. Trao đổi về sức khỏe và nghề nghiệp

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

CHỦ ĐỀ 9: BẢO VỆ CẢNH QUAN THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN

(15 tiết)

31

91

SHDC: Môi trường và các tác động của con người tới môi trường.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

92

SHGD:

1. Tìm hiểu những việc làm của tổ chức, cá nhân trong việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên, môi trường tự nhiên

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

93

SHL:

1. Chia sẻ kết quả khảo sát thực trạng môi trường tự nhiên ở địa phương.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

32

94

SHDC: Ô nhiễm khí thải giao thông và cách hạn chế.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

95

SHGD:

1. Nhận xét, đánh giá những việc làm của cá nhân, tổ chức trong bảo tồn cảnh quan thiên nhiên.

2. Phân tích, đánh giá thực trạng môi trường tự nhiên ở địa phương và tác động của con người đến môi trường tự nhiên

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

96

SHL:

1. Thi báo ảnh về môi trường

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

33

97

SHDC: Thảm họa thiên nhiên và các biện pháp bảo vệ môi trường.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

98

SHGD:

1. Lập kế hoạch tuyên truyền, kêu gọi bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và đề xuất những việc làm cụ thể để bảo vệ môi trường tự nhiên.

2. Tuyên truyền, kêu gọi bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và môi trường tự nhiên

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

99

SHL:

1. Thi hùng biện về bảo vệ môi trường.

2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

34

100

SHDC: Lễ tri ân trưởng thành học sinh khối 12

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

101

SHGD:

1. Thực hiện những việc làm, hoạt động để bảo vệ môi trường tự nhiên.

2. Tự đánh giá

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

102

SHL: Thiết kế các sản phẩm từ vật liệu tái chế.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

35

103

SHDC: Thi thời trang từ các nguyên liệu tái chế.

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

104

SHGD:

Đánh giá định kì cuối kì II.

01

– Máy tính, máy chiếu

– Phiếu đánh giá

– Bảng phụ

Phòng học

105

SHL: Sơ kết cuối học kì II

01

– Máy tính, máy chiếu

Hội trường

Tham khảo thêm:   Đề thi thử Đại học năm 2013 - môn Sinh học (Đề 10) Đề thi môn Sinh số 10

1.2. Chuyên đề lựa chọn (Không có)

……………………………………………………………………

TỔ TRƯỞNG

(Ký và ghi rõ họ tên)

…….., ngày tháng năm 20….

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 sách Chân trời sáng tạo KHGD HĐTNHN 10 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *