Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp Chân trời sáng tạo năm 2023 – 2024 do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Kế hoạch giáo dục Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 Chân trời sáng tạo gồm phụ lục I, II, III theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương.
Phụ lục I Hoạt động trải nghiệm 10 Chân trời sáng tạo
PHỤ LỤC I
TRƯỜNG ……………….. TỔ ………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………, ngày … tháng …năm 20… |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP
(Năm học 20…. – 20….)
A. KHỐI LỚP 10
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: …; Số học sinh: …. ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn: 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ….; Trình độ đào tạo: Trên đại học: ….
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 1; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học:
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy chiếu |
03 cái |
||
2 |
Máy tính |
01 |
||
3 |
Micro |
03 |
||
4 |
Âm li |
02 |
||
5 |
Một số đạo cụ tập kịch |
Có thể tự chế |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Hội trường |
01 |
Sinh hoạt dưới cờ, sinh hoạt chung |
|
2 |
Phòng chức năng |
03 |
Sinh hoạt câu lạc bộ |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Lớp 10:
Cả năm: 35 tuần (105 tiết). Học kì 1: 18 tuần*3 = 54 tiết . Học kì 2: 17 tuần * 3 = 51 tiết
STT |
Chủ đề / Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
1 |
Chủ đề 1: Thể hiện phẩm chất của người học sinh |
12 ( SHDC: 4 tiết SHGD: 4 tiết SHL: 4 tiết) |
– Có trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ được giao và hỗ trợ những người cùng tham gia. – Thể hiện được sự tự chủ, lòng tự trọng, ý chí vượt khó để đạt được mục tiêu đề ra. – Thể hiện sự chủ động của bản thân trong môi trường học tập, giao tiếp khác nhau. – Thực hiện tốt nội quy, quy định của nhà trường. |
2 |
Chủ đề 2: Xây dựng quan điểm sống |
11 ( SHDC: 4 tiết SHGD: 4 tiết SHL: 3tiết) |
– Chỉ ra được những đặc điểm tính cách, quan điểm sống của bạn. – Nhận diện được khả năng điều chỉnh tư duy theo hướng tích cực cho bản thân. – Hình thành được tư duy phản biện khi đánh giá sự vật, hiện tượng. |
Đánh giá giữa kì |
01 |
||
3 |
Chủ đề 3: Giữ gìn truyền thống nhà trường |
12 ( SHDC: 4 tiết SHGD: 4 tiết SHL: 4 tiết) |
– Lập và thực hiệm được kế hoạch giáo dục truyền thống nhà trường và đánh giá được ý nghĩa của hoạt động này. – Thể hiệ sự tự tin trong các tình huống giao tiếp, ứng xử và biết cách thể hiện sự thân thiện với bạn bè thầy cô. – Thực hiện các hoạt động theo chủ đề của Đoàn thanh niên Cộng sản HCM. |
4 |
Chủ đề 4: Thực hiện trách nhiệm với gia đình |
12 ( SHDC: 3tiết SHGD: 3 tiết SHL: 2 tiết) |
– Thực hiện được trách nhiệm của bản thân với bố mẹ và người thân. – Thể hiện được trách nhiệm đối với các hoạt động lao động trong gia đình – Ứng xử phù hợp với các tình huống giao tiếp khác nhau trong gia đình |
Đánh giá cuối kì I |
01 |
||
5 |
Chủ đề 5: Xây dựng kế hoạch tài chính cá nhân và phát triển kinh tế gia đình |
06 ( SHDC: 2 tiết SHGD: 2 tiết SHL: 2 tiết) |
– Xây dựng được kế hoạch tài chính cá nhân một cách hợp lí. – Đề xuất các biện pháp phát triển kinh tế và góp phần phát triển kinh tế cho gia đình |
6 |
Chủ đề 6: Vận động cộng đồng cùng tham gia các hoạt động xã hội |
12 ( SHDC: 4 tiết SHGD: 4 tiết SHL: 4 tiết) |
– Thực hiện các biện pháp mở rộng quan hệ và thu hút cộng.đồng vào các hoạt động xã hội. – Biết cách thu hút các bạn vào hoạt động chung – Lập và thực hiện được kế hoạch tuyên truyền trong cộng đồng về văn hóa ứng xử nơi công cộng. – Tham gia một số hoạt động cộng đồng phù hợp và đánh giá được kết quả hoạt động phát triển cộng đồng, |
7 |
Chủ đề 7: Tìm hiểu hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương |
12 ( SHDC: 4 tiết SHGD: 4 tiết SHL: 1 tiết) |
– Xác định được những hoạt động săn xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương và nêu dduowccj thông tin, yêu cầu cơ bản về các nhóm nghề này. – Tìm hiểu được những điều kiện đảm bải an toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong từng lĩnh vực nghề nghiệp – Biết cách tìm hiêu các thông tin về nhóm nghề mình quan tâm, yêu cầu về năng lực, phẩm chất theo nhóm nghề. – Phân tích được phẩm chất và năng lực cần có của người lao động thông qua trải nghiệm một nghề cụ thể và yêu cầu của nhà tuyển dụng. |
Đánh giá giữa kì |
01 |
||
8 |
Chủ đề 8: Định hướng học tập và rèn luyện theo nhóm nghề lựa chọn |
12 ( SHDC: 4 tiết SHGD: 4 tiết SHL: 4 tiết) |
– Đánh giá được sự phù hợp của bản thân với nhóm nghề định lựa chọn. – Trình bày được một số thông tin cơ bản về hệ thống trường đào tạo liên quan đến nghề định lựa chọn. – Tham vấn ý kiến thầy cô, gia đình, bạn bè về dự định lựa chọn nghề và định hướng lựa chọn nghề của bản thân. – Xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp. – Xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập, rèn luyện theo nhóm nghề lựa chọn. – Lựa chọn được cách rèn luyện phù hợp về phẩm chất và năng lực cần thiết cho nhóm nghề định lựa chọn. |
9 |
Chủ đề 9: Bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và môi trường tự nhiên |
14 ( SHDC: 5 tiết SHGD: 4 tiết SHL: 5 tiết) |
– Nhận xét, đánh giá được các hành vi, việc làm của tổ chức, cá nhân trong bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. – Xây dựng và thực hiện được kế hoạch tuyên truyền, kêu gọi mọi người chung tay bảo vệ cảnh quan thiên nhiên. – Phân tích, đánh giá được thực trạng môi trường tại địa phương, tác động của con người đến môi trường tự nhiên. – Thuyết trình được các đối tượng khác nhau về ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường tự nhiên. – Đề xuất được và tham gia các giải pháp bảo veej môi trường tự nhiên. |
Đánh giá cuối kì II |
01 |
2. Chuyên đề lựa chọn : (Không có)
3. Kiểm tra, đánh giá
3.1. Cơ số điểm: Không
3.2. Các bài kiểm tra, đánh giá định kì
Bài kiểm tra, đánh giá |
Thời gian (1) |
Thời điểm (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Hình thức (4) |
Giữa học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần thứ 8 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 1, 2. |
Phiếu đánh giá. |
Cuối học kỳ 1 |
45 phút |
Tuần thứ 17 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 3,4. |
Phiếu đánh giá. |
Giữa học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần thứ 25 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 5,6,7. |
Phiếu đánh giá. |
Cuối học kỳ 2 |
45 phút |
Tuần thứ 35 |
Đáp ứng yêu cầu cần đạt của chủ đề 7,8,9. |
Phiếu đánh giá. |
III. Các nội dung khác
1. Kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục chung của các khối lớp
– Kế hoạch tổ chức hoạt động dâng hương tưởng niệm tại nghĩa trang liệt sỹ xã.
– Kế hoạch dạy học gắn liền di sản Tràng An.
2. Tham gia các cuộc thi
– Tham gia đầy đủ các cuộc thi do Ngành, Sở, Trường phát động và các cuộc thi khác theo quy định.
…..ngày …tháng …..năm… |
|
PHÓ HIỆU TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) |
TỔ TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục II Hoạt động trải nghiệm 10 Chân trời sáng tạo
Xem thêm trong file tải về
Phụ lục III Hoạt động trải nghiệm 10 Chân trời sáng tạo
PHỤ LỤC III
TRƯỜNG …………………. TỔ …………….. GV: ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP – LỚP 10
(Năm học 20…. – 20….)
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp (Theo CT GDPT 2018 – Bộ sách chân trời sáng tạo – bản 1)
1.1. Phân phối chương trình
1.1.1. Khung chương trình
Cả năm: 35 tuần = 105 tiết. Học kì I: 18 tuần = 54 tiết; Học kì II: 17 tuần = 51 tiết
1.1.2. Phân phối chi tiết:
Tuần số |
STT tiết |
Chủ đề/ Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
HỌC KÌ I |
|||||
CHỦ ĐỀ 1: THỂ HIỆN PHẨM CHẤT TỐT ĐẸP CỦA NGƯỜI HỌC SINH (12 tiết) |
|||||
1 |
1 |
SHDC: Khai giảng năm học mới |
01 |
– Âm li, micro |
Hội trường. |
2 |
SHGD: 1. Tìm hiểu một số phẩm chất cần có của người HS 2. Tìm hiểu về những biểu hiện của người có trách nhiệm |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Lớp học |
|
3 |
SHL: – Xây dựng nội quy lớp học – Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
2 |
4 |
SHDC: Tìm hiểu truyền thống nhà trường |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
5 |
SHGD: 1. Thể hiện trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ được giao. 2. Thể hiện sự tự chủ để đạt được các mục tiêu |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
6 |
SHL: – Xây dựng nề nếp học tập – Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
3 |
7 |
SHDC: Giao lưu với các bạn thủ khoa của trường. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
8 |
SHGD: 1. Thể hiện lòng tự trọng trên con đường thực hiện mục tiêu 2. Thể hiện ý chí vượt khó để đạt được mục tiêu |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
9 |
SHL: – Thảo luận ý tưởng cho cuộc thi thiết kế pano về trường học an toàn, không bạo lực – Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
4 |
10 |
SHDC: Lan tỏa giá trị yêu thương |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
11 |
SHGD: 1. Thể hiện sự chủ động của bản thân trong môi trường học tập, giao tiếp khác nhau 2. Tham gia diễn đàn về cách thực hiện nội quy, quy định của trường, lớp, cộng đồng. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
12 |
SHL: – Chia sẻ việc thực hiện nội quy, quy định nhà trường. – Tự đánh giá |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá |
Hội trường |
|
CHỦ ĐỀ 2: XÂY DỰNG QUAN ĐIỂM SỐNG (12 tiết) |
|||||
5 |
13 |
SHDC: Thi kể chuyện về người phụ nữ Việt Nam |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
14 |
SHGD: 1. Tìm hiểu về quan điểm sống của bản thân 2. Xác định đặc điểm tính cách của bản thân |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
15 |
SHL: 1. Trao đổi về cách xây dựng tính cách 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
6 |
16 |
SHDC: Thi kể chuyện về người phụ nữ Việt Nam |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
17 |
SHGD: 1. Tìm hiểu cách tư duy phản biện 2. Rèn luyện tư duy phản biện thông qua tranh biện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
18 |
SHL: 1. Xây dựng diễn đàn chủ đề: tình bạn đẹp 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
7 |
19 |
SHDC: Nói chuyện về Phụ nữ Việt Nam |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
20 |
SHGD: 1. Điều chỉnh tư duy theo hướng tích cực cho bản thân 2. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu của bản thân |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
21 |
SHL: 1. Thể hiện quan điểm về vai trò của phụ nữ trong XH hiện đại 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
8 |
22 |
SHDC: Nói chuyện CĐ: Tâm lý lứa tuổi vị thành niên. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
23 |
SHGD: 1. Thể hiện quan điểm sống tích cực trong cuộc sống 2. Tự đánh giá |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
24 |
SHL: Đánh giá giữa kì I |
01 |
– Máy tính, máy chiếu. – Phiếu đánh giá |
Hội trường |
|
CHỦ ĐỀ 3: GIỮ GÌN TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG ( 12 tiết) |
|||||
9 |
25 |
SHDC: Trao đổi về những phương pháp học tập. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
26 |
SHGD: 1. Tìm hiểu truyền thống trường em 2. Xây dựng kế hoạch giáo dục truyền thống nhà trường |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
27 |
SHL: 1. Xây dựng đôi bạn cùng tiến 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
10 |
28 |
SHDC: Nói chuyện về bạo lực học đường. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
29 |
SHGD: 1. Phát huy truyền thống tôn sư trọng đạo 2. Xây dựng văn hóa giao tiếp, ứng xử với bạn bè |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
30 |
SHL: 1. Chia sẻ về việc thực hiện những hành vi văn hóa học đường 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
11 |
31 |
SHDC: Kỉ niệm ngày nhà giáo việt nam. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
32 |
SHGD: 1. Thực hiện những việc làm giữ gìn và phát huy truyền thống hiếu học của trường em 2. Đánh giá ý nghĩa việc thực hiện hoạt động giáo dục truyền thống nhà trường |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu học tập – Bảng phụ |
Phòng học |
|
33 |
SHL:Tri ân các thầy cô |
01 |
Hội trường |
||
12 |
34 |
SHDC: Văn hóa đọc sách |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
35 |
SHGD: 1. Tham gia các hoạt động do Đoàn Thanh niên CSHCM phát động, góp phần phát huy truyền thống nhà trường. 2. Tự đánh giá |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
36 |
SHL: 1. Trao đổi về sách hay 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
CHỦ ĐỀ 4: THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM VỚI GIA ĐÌNH (12 tiết) |
|||||
13 |
37 |
SHDC: Nói chuyện về truyền thống cách mạng của đất nước và gia đình |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
38 |
SHGD: 1. Tìm hiểu những việc làm thể hiện trách nhiệm của bản thân đối với gia đình. 2. Tìm hiểu cách ứng xử với những tình huống giao tiếp khác nhau trong gia đình. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
39 |
SHL: 1. Trao đổi về cách thể hiện tình yêu thương trong gia đình. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
14 |
40 |
SHDC: Diễn đàn về trách nhiệm của các thành viên trong gia đình. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
41 |
SHGD: 1. Thực hiện trách nhiệm với bố mẹ, người thân 2. Thực hiện trách nhiệm với các hoạt động lao động trong gia đình |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
42 |
SHL: 1. Trao đổi về sự kết nối giữa các thành viên trong gia đình. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
15 |
43 |
SHDC: Tọa đàm: Văn hóa ứng xử trong gia đình. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
44 |
SHGD: 1. Ứng xử phù hợp với các tình huống giao tiếp khác nhau trong gia đình. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
45 |
SHL: 1. Chia sẻ về cách thuyết phục người thân đồng quan điểm. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
16 |
46 |
SHDC: Lá thư yêu thương. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
47 |
SHGD: 1. Lan tỏa trách nhiệm với tình yêu thương trong gia đình 2. Tự đánh giá |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
48 |
SHL: 1. Chia sẻ về bạo lực gia đình. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
CHỦ ĐỀ 5: XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH CÁ NHÂN VÀ PHÁT TRIỂN KIH TẾ GIA ĐÌNH. (6 tiết) |
|||||
17 |
49 |
SHDC: Covid và sự ảnh hưởng đến nền kinh tế. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
50 |
SHGD: 1. Tìm hiểu về kế hoạch tài chính cá nhân 2. Tìm hiểu các hoạt động phát triển kinh tế gia đình. 3. Thực hành xây dựng kế hoạch tài chính cá nhân |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
51 |
SHL: Đánh giá cuối kì I |
01 |
– Phiếu đánh giá |
Hội trường |
|
18 |
52 |
SHDC: Tọa đàm: Tết xưa và tết nay. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
53 |
SHGD: 1. Đề xuất các biện pháp góp phần triển kinh tế gia đình 2. Tham gia các hoạt động góp phần phát triển kinh tế gia đình. 3. Tự đánh giá |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
54 |
SHL: 1. Lập kế hoạch kinh doanh ngày tết. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
CHỦ ĐỀ 6: VẬN ĐỘNG CỘNG ĐỒNG CÙNG THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI (12 tiết) |
|||||
19 |
55 |
SHDC: Sơ kết học kì I |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
56 |
SHGD: 1. Tìm hiểu một số hoạt động xã hội tại cộng đồng 2. Thực hiện các biện pháp để mở rộng các mối quan hệ và thu hút cộng đồng tham gia hoạt động XH |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
57 |
SHL: 1. Lập kế hoạch giúp đỡ cộng đồng 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
20 |
58 |
SHDC: Ứng xử văn minh khi tham gia lễ hội. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
59 |
SHGD: 1. Thực hành thuyết phục cộng đồng tham gia vào hoạt động XH. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
60 |
SHL: 1. Chia sẻ: Ngày tết của em. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
21 |
61 |
SHDC: Văn nghệ mừng Đảng, mừng xuân |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
62 |
SHGD: 1. Lập và thực hiện kế hoạch tuyên truyền trong cộng đồng về văn hóa ứng xử nơi công cộng 2. Tham gia dự án vì cộng đồng |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
63 |
SHL: 1. Chia sẻ về ứng xử của học sinh nơi công cộng. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
22 |
64 |
SHDC: Tham gia hoat động vì cộng đồng |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
65 |
SHGD: 1. Duy trì các hoạt động vì cộng đồng 2. Tự đánh giá |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
66 |
SHL: 1. Chia sẻ về những hoạt động cộng đồng trong dịp Tết. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
CHỦ ĐỀ 7: TÌM HIỂU HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CỦA ĐỊA PHƯƠNG (12 tiết) |
|||||
23 |
67 |
SHDC: Nói chuyện về hướng nghiệp |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
68 |
SHGD: 1. Xác định các cách tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề ở địa phương 2. Thực hành tìm hiểu thông tin về các nhóm nghề sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương và nhóm nghề mà em quan tâm |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
69 |
SHL: 1. Chia sẻ về nghề kinh doanh online. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
24 |
70 |
SHDC: Trao đổi về tình bạn, tình yêu trong học đường. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
71 |
SHGD: 1. Sắp xếp theo nhóm các nghề thuộc hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của địa phương 2. Trao đổi về những điều kiện đảm bảo an toàn và sức khỏe nghề nghiệp trong các lĩnh vực nghề nghiệp ở địa phương |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
72 |
SHL: 1. Chia sẻ về nghề em yêu thích. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
25 |
73 |
SHDC: Thảo luận về Thanh niên thời đại mới. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
74 |
SHGD: 1. Trải nghiệm thực tế nghề nghiệp |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
75 |
SHL: Đánh giá giữa kì II |
01 |
– Phiếu đánh giá |
Hội trường |
|
26 |
76 |
SHDC: Nói chuyện về bình đẳng giới |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
77 |
SHGD: 1. Thuyết trình về nghề mong muốn được làm và cách mang lại lợi ích cho địa phương. 2. Tự đánh giá |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
78 |
SHL: 1. Chia sẻ về những việc làm định hướng nghề nghiệp của bản thân |
01 |
– Phiếu đánh giá |
Hội trường |
|
CHỦ ĐỀ 8: ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP VÀ RÈN LUYỆN THEO NHÓM NGHỀ LỰA CHỌN (12 tiết) |
|||||
27 |
79 |
SHDC: Chaò mừng ngày quốc tế 8.3 |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
80 |
SHGD: 1. Tìm hiểu nhóm nghề định lựa chọn. 2. Xác định sự phù hợp của bản thân với nhóm nghề định lựa chọn |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
81 |
SHL: 1. Thảo luận về những phẩm chất cần có của người lao động thời đại mới |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
28 |
82 |
SHDC: Toạ đàm về xu hướng nghề nghiệp hiện nay. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
83 |
SHGD: 1. Tham vấn ý kiến về lựa chọn nghề và định hướng học tập nghề nghiệp. 2. Tìm kiếm một số thông tin cơ bản về hệ thống trường đào tạo liên quan đến nghề định lựa chọn. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
84 |
SHL: Chia sẻ về hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ở địa phương. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
29 |
85 |
SHDC: Trao đổi về kĩ năng lập kế hoạch trong học tập. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
86 |
SHGD: 1. Lập và thực hiện kế hoạch học tập theo nhóm nhóm nghề lựa chọn 2. Xây dựng và thực hiện kế hoạch rèn luyện phẩm chất và năng lực cần thiết theo định hướng nghề nghiệp |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
87 |
SHL: 1. Chào mừng ngày thành lập đoàn 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
30 |
88 |
SHDC: Tìm hiểu hệ thống đào tạo nghề nước ta. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
89 |
SHGD: 1. Tham vấn hướng nghiệp cho bạn bè. 2. Tự đánh giá |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
90 |
SHL: 1. Trao đổi về sức khỏe và nghề nghiệp 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
CHỦ ĐỀ 9: BẢO VỆ CẢNH QUAN THIÊN NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN (15 tiết) |
|||||
31 |
91 |
SHDC: Môi trường và các tác động của con người tới môi trường. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
92 |
SHGD: 1. Tìm hiểu những việc làm của tổ chức, cá nhân trong việc bảo tồn cảnh quan thiên nhiên, môi trường tự nhiên |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
93 |
SHL: 1. Chia sẻ kết quả khảo sát thực trạng môi trường tự nhiên ở địa phương. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
32 |
94 |
SHDC: Ô nhiễm khí thải giao thông và cách hạn chế. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
95 |
SHGD: 1. Nhận xét, đánh giá những việc làm của cá nhân, tổ chức trong bảo tồn cảnh quan thiên nhiên. 2. Phân tích, đánh giá thực trạng môi trường tự nhiên ở địa phương và tác động của con người đến môi trường tự nhiên |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
96 |
SHL: 1. Thi báo ảnh về môi trường 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
33 |
97 |
SHDC: Thảm họa thiên nhiên và các biện pháp bảo vệ môi trường. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
98 |
SHGD: 1. Lập kế hoạch tuyên truyền, kêu gọi bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và đề xuất những việc làm cụ thể để bảo vệ môi trường tự nhiên. 2. Tuyên truyền, kêu gọi bảo vệ cảnh quan thiên nhiên và môi trường tự nhiên |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
99 |
SHL: 1. Thi hùng biện về bảo vệ môi trường. 2. Lựa chọn nội dung để tiếp tục rèn luyện |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
34 |
100 |
SHDC: Lễ tri ân trưởng thành học sinh khối 12 |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
101 |
SHGD: 1. Thực hiện những việc làm, hoạt động để bảo vệ môi trường tự nhiên. 2. Tự đánh giá |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
102 |
SHL: Thiết kế các sản phẩm từ vật liệu tái chế. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
|
35 |
103 |
SHDC: Thi thời trang từ các nguyên liệu tái chế. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
104 |
SHGD: Đánh giá định kì cuối kì II. |
01 |
– Máy tính, máy chiếu – Phiếu đánh giá – Bảng phụ |
Phòng học |
|
105 |
SHL: Sơ kết cuối học kì II |
01 |
– Máy tính, máy chiếu |
Hội trường |
1.2. Chuyên đề lựa chọn (Không có)
……………………………………………………………………
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
…….., ngày tháng năm 20…. GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 sách Chân trời sáng tạo KHGD HĐTNHN 10 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.