Kế hoạch dạy học môn Đạo đức lớp 4 sách Chân trời sáng tạo được thiết kế theo Công văn 2345, có những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo. Qua đó, giúp các thầy cô nhanh chóng xây dựng phân phối chương trình môn Đạo đức 4 năm học 2023 – 2024 phù hợp với trường mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Lịch sử – Địa lí, Mĩ thuật lớp 4. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com để xây dựng kế hoạch dạy học, kế hoạch giáo dục môn Đạo đức 4:
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức 4 sách Chân trời sáng tạo
UBND THỊ XÃ…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 6): Đạo đức
Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết
Học kì I: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết; Học kì II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/thời lượng | ||
1 |
Biếtơn ngườilao động |
Người lao động quanh em |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
KNS: -Xác định của giá trị của lao động |
2 |
||||
3 |
Em biết ơn người lao động |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
KNS:-Tôn trọng giá trị sức lao động -Thể hiện sự tôn trọng, lễ phép với người lao động |
|
4 |
||||
5 |
||||
6 |
Cảm thông, giúp đỡ người gặpkhókhăn |
Em cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
KNS: – Đảm nhận trách nhiệm khi tham gia các hoạt động nhân đạo |
7 |
||||
8 |
||||
9 |
Yêulao động |
Em yêu lao động |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
KNS: – Xác định của giá trị của lao động – Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường |
10 |
||||
11 |
||||
12 |
Em tích cực tham gia lao động |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
KNS: – Xác định của giá trị của lao động – Quản lí thời gian để tham gia làm những việc vừa sức ở nhà và ở trường |
|
13 |
||||
14 |
Tôntrọngtàisảncủangườikhác |
Em tôn trọng tài sản của người khác |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
15 |
||||
16 |
||||
17 |
Ôntập tổng hợphọckì I |
1 tiết/35 phút |
||
18 |
Bảovệcủa công |
Em bảo vệ của công |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
KNS: -Xác định giá trị văn hóa tinh thần của những nơi công cộng; -Thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giữ gìn các công trình công cộng ở địa phương BVMT: – Các em biết và thực hiện giữ gìn các công trình công cộng có liên quan trực tiếp đến MT và chất lượng cuộc sống |
19 |
||||
20 |
||||
21 |
Thiết lập và duy trì quan hệ bạnbè |
Em thiết lập quan hệ bạn bè |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|
22 |
||||
23 |
||||
24 |
Em duy trì quan hệ bạn bè |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
||
25 |
||||
26 |
||||
27 |
Quýtrọngđồngtiền |
Em quý trọng đồng tiền |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
TKNL: – Sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lượng như: điện, nước, xăng dầu, than đá, gas, … chính là tiết kiệm tiền của cho bản thân, gia đình và đất nước. |
28 |
||||
29 |
||||
30 |
Quyền vàbổnphậntrẻem |
Quyền trẻ em |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
KNS: -Trình bày ý kiến ở gia đình và lớp học -Lắng nghe người khác trình bày; -Kiềm chế cảm xúc; -Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin |
31 |
||||
32 |
Bổn phận của trẻ em |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
33 |
||||
34 |
Ôntập tổng hợpcuối năm |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
35 |
BAN GIÁM HIỆU | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
Phân phối chương trình Đạo đức lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết
Học kì I: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết; Học kì II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Học kì I
STT | Chủđề | Tênbài | Sốtiết |
Họckì I | |||
1 | Biếtơn ngườilao động | Ngườilao động quanh em | 2 |
2 | Embiết ơn ngườilao động | 3 | |
3 | Cảm thông, giúp đỡ người gặpkhókhăn | Emcảmthông, giúpđỡngười gặpkhó khăn | 3 |
4 | Yêulao động | Emyêu laođộng | 3 |
5 | Emtích cựcthamgia laođộng | 2 | |
6 | Tôntrọngtàisảncủangườikhác | Emtôn trọngtài sản củangười khác | 3 |
Ôntập tổng hợphọckì I | 1 |
Học kì II
Họckì II | |||
7 | Bảovệcủa công | Embảo vệcủa công | 3 |
8 | Thiết lập và duy trì quan hệ bạnbè | Emthiết lập quanhệbạn bè | 3 |
9 | Emduytrì quan hệbạn bè | 3 | |
10 | Quýtrọngđồngtiền | Emquýtrọngđồng tiền | 3 |
11 | Quyền vàbổnphậntrẻem | Quyềntrẻem | 2 |
12 | Bổnphận củatrẻem | 2 | |
Ôntậptổng hợphọckìII | 2 |
ĐẠI DIỆN NHÓM TÁC GIẢ
Chủbiên
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Đạo đức 4 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Đạo đức lớp 4 năm 2023 – 2024 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.