Bạn đang xem bài viết ✅ Học phí Đại học Cần Thơ Tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Sau hai năm không tăng học phí theo quy định của Chính phủ, năm học 2023 – 2024, nhiều đại học dự kiến tăng 10 – 20% học phí. Vậy trường Đại học Cần Thơ có tăng học phí không? Mức học phí năm 2023 – 2024 như thế nào? Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Wikihoc.com nhé.

Đại học Cần Thơ được biết đến như một trong những trường đại học đầu ngành và được Chính phủ xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia. Đây cũng là một trong ba trường đạt chuẩn đào tạo Hệ thống đại học ASEAN. Đại học Cần Thơ đang không ngừng khẳng định vị thế của mình trong top những cơ sở nghiên cứu giáo dục bậc cao tại Việt Nam. Vậy sau đây là toàn bộ thông tin tuyển sinh, học phí, điểm chuẩn Đại học Cần Thơ mời các bạn cùng theo dõi.

I. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022

1. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ

Chiều 30/6, Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn các ngành xét tuyển điểm học bạ THPT, cao nhất là 29,25 điểm.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường Đại học Cần Thơ bằng phương thức 3 dao động từ 19,50 đến 29,25 điểm.

Trong đó, các ngành có điểm trúng tuyển 29,25 gồm: Tài chính – Ngân hàng; Kinh doanh Quốc tế, Marketing, Công nghệ thông tin.

Xem chi tiết bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2022 của Đại học Cần Thơ:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 20.5 Chương trình chất lượng cao
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 26 Chương trình chất lượng cao
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 23 Chương trình chất lượng cao
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.75 Chương trình chất lượng cao
12 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 25.5 Chương trình chất lượng cao
13 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 23.5 Chương trình chất lượng cao
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01; D14; D15 28.25
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 25.5
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 24.5
17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25
18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.75
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 28.25
20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25
21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.5
22 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00; D01; D14; D15 27.75
23 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 25
24 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 22
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28.5
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 29
27 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 26
28 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 29.25
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 29.25
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28.75
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 29.25
32 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 28.75
33 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 28
34 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, A00; C00; D01; D03 27.75
35 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 25.5
36 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 22
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 28
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 22
39 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26.5
40 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 22.5
41 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 25.5
42 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 19.5
43 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.5
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27.5
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.75
46 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27.5
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.25
48 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.25
49 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.75
50 7480202 An toàn thông tin A00; A01 28
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 28
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 27.75
53 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 29
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00; A01 27.5
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 27
56 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.75
57 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 26.25
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.75
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 23
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 28.25
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.75
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 26.25
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26.75
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 19.5
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 24.25
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 19.5
69 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00; B00; B08; D07 19.5
70 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 23.75
71 7620109 Nông học B00; B08; D07 24
72 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02; B00; B08; D07 22.25
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 25.5
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 19.5
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 19.5
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 26
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 19.5
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 25
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 22.75
80 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 24
81 7640101 Thú y B00; A02; D07; B08 28
82 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.75
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 28.25
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 25.75
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 25.25
86 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 26.25

2. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT Quốc gia

Tham khảo thêm:   Thông tư 49/2016/TT-BTTTT Thủ tục cấp, đổi, cấp lại và thu hồi thẻ nhà báo
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 20.5 Chương trình chất lượng cao
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 26 Chương trình chất lượng cao
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 23 Chương trình chất lượng cao
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.75 Chương trình chất lượng cao
12 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 25.5 Chương trình chất lượng cao
13 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 23.5 Chương trình chất lượng cao
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01; D14; D15 28.25
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 25.5
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 24.5
17 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25
18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.75
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 28.25
20 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25
21 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.5
22 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00; D01; D14; D15 27.75
23 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 25
24 7320201 Thông tin – thư viện A01; D01; D03; D29 22
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28.5
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 29
27 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 26
28 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 29.25
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 29.25
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 28.75
31 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C02; D01 29.25
32 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 28.75
33 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 28
34 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, A00; C00; D01; D03 27.75
35 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 25.5
36 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 22
37 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 28
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 22
39 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26.5
40 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 22.5
41 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 25.5
42 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 19.5
43 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.5
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27.5
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.75
46 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27.5
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.25
48 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29.25
49 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.75
50 7480202 An toàn thông tin A00; A01 28
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 28
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 27.75
53 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 29
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00; A01 27.5
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 27
56 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.75
57 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 26.25
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.75
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 23
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 28.25
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 23.75
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 26.25
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26.75
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 19.5
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 24.25
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 19.5
69 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00; B00; B08; D07 19.5
70 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 23.75
71 7620109 Nông học B00; B08; D07 24
72 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02; B00; B08; D07 22.25
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 25.5
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 19.5
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 19.5
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 26
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 19.5
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 25
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 22.75
80 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 24
81 7640101 Thú y B00; A02; D07; B08 28
82 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28.75
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 28.25
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 25.75
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 25.25
86 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 26.25

II. Giới thiệu Đại học Cần Thơ

  • Mã trường: TCT
  • Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: [email protected]
  • Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/
  • Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn

III. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2023

Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT

Mã ngành

Tên ngành, học phí

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

Điểm trúng tuyển năm 2021

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Tổ hợp

Học bạ

Điểm thi

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)
33 triệu đồng/năm

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

21,00

19,50

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

15,00

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

19,50

16,75

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

24,25

20,75

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

A01, D01, D07

40

A00, A01,
D01, D07

22,00

20,75

6

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

30 triệu đồng/năm

40

40

19,50

19,50

7

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

25,75

24,00

8

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)
33 triệu đồng/năm

40

40

9

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

33 triệu đồng/năm

80

40

10

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

33 triệu đồng/năm

40

40

11

7340201C

Tài chính-Ngân hàng (CLC)
33 triệu đồng/năm

80

40

26,25

24,50

12

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)
33 triệu đồng/năm

80

40

27,00

25,00

13

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

33 triệu đồng/năm

80

D01, D14, D15

40

D01, D14,
D15, D66

26,25

25,00

2. Chương trình đào tạo đại trà

TT

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành – nếu có)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ)

Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi)

Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

27,75

24,50

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

25,25

25,00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

25,75

24,25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29,25

25,50

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

24,00

23,00

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

27,75

24,50

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29,00

25,75

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

25,00

23,75

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

27,75

26,00

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

26,00

25,00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

26,00

24,75

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14. D15

28,00

26,50

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

24,25

21,75

Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

26,00

24,00

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

20,75

21,75

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

26,75

24,75

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
khí chế tạo máy
– Cơ
khí Ô tô.

120

A00, A01

26,75

24,50

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

25,50

24,25

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

26,00

24,25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

70

A00, A01

23,50

23,00

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

25,25

23,75

23

7580202

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

24

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

25,25

23,50

25

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19,50

18,00

26

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

21,25

22,25

Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

27

7480202

An toàn thông tin

40

A00, A01

28

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01

29

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

27,00

25,00

30

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

24,50

23,75

31

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

25,25

24,00

32

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

27,50

25,25

33

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

25,75

24,25

34

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

28,50

25,75

35

7480201H

Công nghệ thông tin học tại khu Hòa An

40

A00, A01

24,25

23,50

Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

36

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28,50

25,50

37

7340302

Kiểmtoán

60

A00, A01, C02, D01

27,50

25,25

38

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

39

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

28,75

25,75

40

7340101H

Quản trị kinh doanhhọc tại khu Hòa An

40

A00, A01, C02, D01

26,25

26,75

41

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28,00

24,50

42

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29,00

25,00

43

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,75

44

7340120

Kinh doanhquốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29,00

26,50

45

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp học tại khu Hòa An

120

A00, A01, C02, D01

19,50

18,25

46

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28,25

25,50

47

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26,00

24,50

48

7620115H

Kinh tế nông nghiệp học tại khu Hòa An

70

A00, A01, C02, D01

22,00

22,25

49

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

24,50

24,00

50

7380101

Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật Hành chính

– Luật Tư pháp

– Luật Thương mại

200

A00, C00, 4D01, D03

27,25

25,50

51

7380101H

Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An

40

A00, C00, D01, D03

27,75

24,50

Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

52

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28,00

25,00

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

24,25

23,50

54

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

19,50

22,00

55

7620105

Chănnuôi

140

A00, A02, B00, B08

20,00

21,00

56

7640101

Thúy

120

B00, A02, D07, B08

27,75

24,50

57

7620110

Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
Khoa học cây trồng.
– Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

19,50

19,25

58

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

21,75

19,50

59

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

23,00

21,75

60

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

19,50

19,25

61

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

23,00

23,00

62

7520320

Kỹ thuậtmôi trường

60

A00, A01, B00, D07

19,50

19,00

63

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

25,25

23,00

64

7620113

Công nghệrau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19,50

15,00

65

7620103

Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

19,50

15,50

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

A00, B00, B08, D07

22,50

22,25

67

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

19,50

20,25

68

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

19,50

21,50

Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

69

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

70

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

22,00

22,75

71

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

19,50

18,25

72

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

21,50

23,25

73

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28,00

25.25

74

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

19,50

19,00

75

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

19,50

19,00

76

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

25,75

24,50

Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6)

77

7229030

Văn học

80

C00, D01, D14, D15

25,75

24,75

78

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

80

C00, D01, D14, D15

27,25

25,50

79

7310630H

Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An

40

C00, D01, D14, D15

24,75

24,25

80

7220201

Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
Ngôn ngữ Anh.

– Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

27,75

26,50

81

7220201H

Ngôn ngữ Anhhọc tại Khu Hòa An

40

D01, D14, D15

26,00

25,25

82

7220203

Ngôn ngữ pháp

40

D01, D03, D14, D64

24,00

23,50

83

7320201

Thông tin – thư viện

60

A01, D01, D03, D29

21,50

22,75

84

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

24,00

24,25

85

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

26,00

25,50

86

7310301

Xă hội học

80

A01, C00, C19, D01

26,25

25,75

Tham khảo thêm:   Thủ tục đăng ký thiết bị ngành in Thủ tục Thông tin và Truyền thông

Ghi chú:

1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.

2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:

– Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

– Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

– Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

Tham khảo thêm:   Bài tập Tết môn Ngữ văn 7 sách Cánh diều Phiếu khai bút đầu xuân năm 2024

IV. Học phí Đại học Cần Thơ năm 2023 – 2024

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

– Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).

– Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2023-2024

1

7140202

Giáo dục Tiểu học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

2

7140204

Giáo dục Công dân (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

3

7140206

Giáo dục Thể chất (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

4

7140209

Sư phạm Toán học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

5

7140210

Sư phạm Tin học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

6

7140211

Sư phạm Vật lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

7

7140212

Sư phạm Hóa học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

8

7140213

Sư phạm Sinh học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

10

7140218

Sư phạm Lịch sử (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

11

7140219

Sư phạm Địa lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

I

Cử nhân; 4 năm

16,920,000

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

19

7340201

Tài chính – Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

22

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

23

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính;
– Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

24

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

25

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

26

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

27

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

28

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

17,915,000

29

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,915,000

30

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

31

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

32

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

35

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

36

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

37

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

38

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

39

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

40

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

41

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

42

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

43

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy;
– Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

44

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

45

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

46

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

47

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

48

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

49

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

50

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

19,266,000

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

52

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

54

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;
5 năm

19,266,000

55

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

59

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

60

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

61

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

62

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

63

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

64

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

65

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

66

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

67

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

68

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

70

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

71

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

19,266,000

72

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

19,266,000

73

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

20,745,000

74

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

75

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

76

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

77

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

78

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

79

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

80

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

81

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

82

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

83

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

84

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

85

7320201

Thông tin – thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

86

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

87

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

88

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

17,430,000

89

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

17,430,000

(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Cần Thơ Tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *