Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2013 môn Tiếng Trung – Có đáp án Bộ GD&ĐT ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Chiều 4/6, ngay khi kết thúc kỳ thi tốt nghiệp, Bộ GD&ĐT đã công bố đáp án môn thi Toán, Văn, Ngoại ngữ, Địa lý, Sinh học, Hóa học của hệ THPT. Dưới đây là đề thi và đáp án môn Tiếng Trung, mời các bạn theo dõi và tải về đề thi, đáp án chi tiết.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(ĐỀ THI CHÍNH THỨC)

Mã đề: 196

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013
Môn thi: TIẾNG TRUNG

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau.

Câu 1: 今天爸爸妈妈都不在家,我______。
A. 想吃什么就吃什么自己 B. 自己想吃什么就吃什么
C. 什么想吃自己就什么吃 D. 吃什么就自己想吃什么

Câu 2: 他的这些话都是发______内心的,绝对可信。
A. 在 B. 从 C. 自 D. 往

Câu 3: 这件事我既然答应______了,就一定会努力办好,你放心吧。
A. 上来 B. 过来 C. 出来 D. 下来

Câu 4: 这个孩子什么都好,就是考试时总是粗心大______。
A. 知 B. 意 C. 志 D. 叶

Câu 5: 昨晚世界各大通讯社都报告了一______惊人的消息。
A. 种 B. 位 C. 件 D. 条

Câu 6: 解决问题时,______要看到事物的正面,______要看到它的反面。
A. 不仅……也…… B. 无论……也…… C. 如果……就…… D. 因为……所以……

Tham khảo thêm:   Hướng dẫn khôi phục Cờ tỷ phú ZingPlay từ iCloud trên iPhone/iPad

Câu 7: 早晨天气还很好呢,______午后却下起雨来了。
A. 预料 B. 料想 C. 然后 D. 不料

Câu 8: 这个问题,大家______认真研究研究,______能找到解决的办法。
A. 与其……不如…… B. 虽然……但是…… C. 只要……就…… D. 不仅……还……

Câu 9: 今天我觉得______累,可能感冒了。
A. 一会儿 B. 一点儿 C. 一下儿 D. 有点儿

Câu 10: 你不会是在跟我开玩笑______?
A. 吧 B. 啊 C. 吗 D. 呢

Câu 11: 我看你买几盘CD送给她吧,古典音乐______流行歌曲都可以。
A. 也是 B. 不是 C. 还是 D. 或者

Câu 12: 你别在我面前______,我头都晕了。
A. 走去走来 B. 走来走去 C. 来来去去 D. 去去来来

Câu 13: 上次你们给我洗的衣服没有洗______。
A. 干净 B. 得干净 C. 干净了 D. 很干净

Câu 14: 尽管外面风声雨声很大,却不影响他睡觉,______使他睡得更香。
A. 然而 B. 从而 C. 由于 D. 反而

Câu 15: 老师带小学生们去了游乐园,学生们都玩______很开心。
A. 地 B. 得 C. 了 D. 的

Câu 16: ______工作紧张,他最近几天晚上睡得很不好。
A. 关于 B. 根据 C. 对于 D. 由于

Câu 17: 他______饭______来不及吃就匆匆离去。
A. 也……也…… B. 凡是……都…… C. 不……不…… D. 连……都……

Câu 18: 科学家______,每天喝少量的葡萄酒可以预防血管硬化。
A. 发明 B. 出现 C. 发表 D. 发现

Câu 19: 今天大年三十,孩子们都赶回家跟父母吃一顿______饭。
A. 团圆 B. 团团圆圆地 C. 很团圆 D. 团圆团圆

Câu 20: 看看表,______几点了?你怎么现在才来?
A. 都 B. 就 C. 刚 D. 才

Câu 21: 火车要开了,可他的车票______也找不到了,急得他直跳。
A. 那么 B. 多么 C. 怎么 D. 什么

Câu 22: 有些地方______随处可见废弃物,______实在缺少垃圾桶。
A. 固然……但…… B. 尽管……还……
C. 之所以……是因为…… D. 即使……也……

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 23 đến câu 27.

爱好的追求

凡是在事业上 (23)______成就的人,他们总有一些特别的爱好。虽然 (24)______人 也有,但没有他们明显和突出。正是那么一点点明显和突出,人与人之间便拉开了(25)______。不同职业、不同(26)______的人的爱好是不一样的,但成功的人士却有一点是相 同的:他们都十分热爱自己感兴趣的东西,他们对自己的爱好是做(27)______的追求。(选自:李妍《汉语水平考试应试对策与考点精炼》,北京大学出版社,2005年)

Câu 23: A. 获得 B. 夺得 C. 得到 D. 取得
Câu 24: A. 普遍 B. 正常 C. 平常 D. 一般
Câu 25: A. 差异 B. 距离 C. 差别 D. 差距
Câu 26: A. 类别 B. 类型 C. 种类 D. 品种
Câu 27: A. 悠久 B. 长久 C. 长期 D. 长远

Tham khảo thêm:   Thủ tục xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ / cụm từ gạch chân trong các câu sau.

Câu 28: 你必须珍惜现在所拥有的一切,要不然到失去的时候你会后悔的。
A. 否则 B. 然而 C. 况且 D. 要是

Câu 29: 这种点心远近闻名,人们还经常把它当作礼物呢。
A. 一种食品 B. 一种药品 C. 一种饮品 D. 一种用品

Câu 30: 这种病不要紧,吃几天药就会好的。
A. 不重要 B. 很厉害 C. 不严重 D. 很轻松

Câu 31: 他姐姐很快就当上了这所大学的校长。
A. 发展 B. 担任 C. 选举 D. 成长

Câu 32: 这个工厂成立于1980年。
A. 对 B. 给 C. 在 D. 从

Câu 33: 今天天气不好,再说我还有事,我们就不去了。
A. 重说一遍 B. 换句话说 C. 以后再谈 D. 另一方面

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau.

Câu 34: 这几天我们代表团______览了不少名胜古迹。
A. 游 B. 族 C. 旅 D. 蝣

Câu 35: 听了同屋的解______,他还是半信半疑。
A. 译 B. 释 C. 择 D. 泽

Câu 36: 他向老师保______今后将不断努力学习。
A. 证 B. 征 C. 正 D. 怔

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu sau.

Câu 37: 他叫来几样菜,独自坐在桌前等着朋友们。
A. 副词 B. 助词 C. 量词 D. 数词

Câu 38: 许多人不知道电脑有这么大的好处。
A. 形容词 B. 代词 C. 名词 D. 动词

Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong các câu sau.

Câu 39: Phiên âm đúng của từ 抓紧 là: ______uājǐn.
A. ch B. sh C. z D. zh

Câu 40: Phiên âm đúng của từ 狂热 là: ______.
A. kuāngrè B. kuángrē C. kuángrè D. kuāngrē

Câu 41: Phiên âm đúng của từ 详细 là: x ______xì.
A. íng B. ióng C. ián D. iáng

Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ / cụm từ trong ngoặc cho các câu sau.

Tham khảo thêm:   Quyết định số 1580/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ Về việc phê chuẩn kết quả miễn nhiệm Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2004 - 2011

Câu 42: 他们 A 正在 B 参加 C 亚洲足球锦标赛 D 做各种准备。 (为)

Câu 43: 这 A 是爸爸送给我的 B 一本 C 的书 D。 (关于留学生生活)

Câu 44: A 你的这篇文章一千字 B 不到, C 太短了吧,不像 D 一篇文章。 (都)

Câu 45: 我 A 请他 B 跟我们配合,他 C 二话没说 D 同意了。 (就)

Câu 46: 这 A 是你的 B 错误,为什么 C 就是 D 不肯承认? (分明)

Câu 47: A 听 B 她说话的口音 C 是北方人,其实是 D 南方人。 (好像)

Câu 48: A 这个任务再 B 过 C 十天也 D 完成不了。 (看起来)

Câu 49: 两个人说 A 话走 B 路也不觉得 C 比骑 D 车累。 (着)

Câu 50: A 如何处理城市生活垃圾的问题 B 没 C 得到很好地 D 解决。 (始终)

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2013 môn Tiếng Trung – Có đáp án Bộ GD&ĐT của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *