Bạn đang xem bài viết ✅ Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Trần Hưng Đạo năm 2016 – 2017 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Trần Hưng Đạo năm 2016 – 2017 là tài liệu tham khảo và ôn thi học kì 2 rất hữu ích dành cho các em học sinh. Thông qua việc luyện tập và làm quen với đề thi sẽ giúp các em ôn tập và hệ thống lại kiến thức của môn Toán để chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra cuối học kì 2 lớp 5. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới.

Trường TH Trần Hưng Đạo

Họ và tên:………………………….

Lớp: 5……………………………….

ĐỀKIỂM TRA CUỐI NĂM

Môn: Toán 5

Năm học: 2016-2017

Thời gian: 40 phút

Câu 1: 0,05% được viết dưới dạng phân số thập phân nào?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án

Câu 2: Biết 25% của một số là 90. Vậy của số đó là:

A. 4,5 B. 22,5 C. 72 D. 360

Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án là:

Tham khảo thêm:   Vật lí 10 Bài 33: Biến dạng của vật rắn Soạn Lý 10 trang 128 sách Kết nối tri thức

A. 2 B. 3 C. 6 D. 8

Câu 4: Kết quả của phép tính trong biểu thức 36 – 18 : 0,9 là:

A. 2 B. 16 C. 20 D. 34

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Biểu thức 2,5 : 5 : 0,5 có thể được viết như sau:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án

Câu 6: Phân số đứng giữa hai phân số 1/3 và 1/2 là phân số nào?

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án

Câu 7: Trong hai phân số 4/5 và 4/5, phân số nào phân số 7/9?

A. 5/4 B. 5/7

C. cả 4/5 và 5/7 lớn hơn 7/9 D. cả 4/5 và 5/7 bé hơn 7/9

Câu 8: 2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm như thế nào?

A. 2% B. 20% C. 200% D. 2000%

Câu 9: 4 m3 5 dm3= ……… dm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 45 B. 405 C. 4005 D. 4500

Câu 10: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 24m3. Tính ra thể tích bể bằng 3/2 thể tích nước chứa trong bể. Thể tích nước chứa trong bể là:

A. 8m3 B. 12m3 C. 16m3 D. 36m3

Câu 11: Một bánh xe có chu vi bằng 188,4 cm. Bán kính của bánh xe là:

A. 3 dm B. 3 cm C. 6 dm D. 6 cm

Câu 12: 1,2 giờ = …giờ…phút. Kết quả cần điền là:

A. 1 giờ 2 phút B. 1 giờ 12 phút C. 1 giờ 20 phút D. 1 giờ 24 phút

Câu 13: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

4,7 : 0,25 + 5,3 × 4

Câu 14: Một hình vuông có diện tích 36 cm2. Tính chu vi của hình vuông đó.

Tham khảo thêm:   Thông tư số 30/2010/TT-BYT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa dạng lỏng

Câu 15: Lúc 7 giờ 15 phút, một xe máy đi từ A với vận tốc 36 km/giờ. Đến 7 giờ 40 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với xe máy. Hỏi sau bao lâu thì ô tô đuổi kịp xe máy?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu 1 đến câu 12: mỗi câu 0,5đ

1. D 2. C 3. C 4. D 5. Đ: A, D; S: B, C

6. D 7. A 8. C 9. C 10. C 11. C 12. B

Câu 13. (1đ)

4,7 : 0,25 + 5,3 × 4 = 4,7 × 4 + 5,3 × 4 (0,25đ)

= (4,7 + 5,3) × 4 (0,25đ)

= 10 × 4 (0,25đ)

= 40 (0,25đ)

Câu 14. (1đ)

Bài giải:
Ta có: 36cm2 = 6cm x 6cm

Vậy cạnh hình vuông là 6cm (0,25đ)

Chu vi hình vuông là: (0,25đ)

6 x 4 = 24 (cm) (0,25đ)

Đáp số: 24cm (0,25đ)

Câu 15. (2đ)

Bài giải:

Thời gian xe máy đi trước ô tô là: (0,25đ)

7 giờ 40 phút – 7 giờ 15 phút = 25 phút.

25 phút = giờ (0,25đ)

Quãng đường xe máy đi được trong 25 phút là: (0,25đ)

36 x = 15 (km) (0,25đ)

Hiệu vận tốc của ô tô và xe máy là:

60 – 36 = 24 (km/giờ) (0,25đ)

Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là: (0,25đ)

15 : 24 = 0,625 (giờ)

0,625 giờ = 37 phút 30 giây (0,25đ)

Đáp số: 37 phút 30 giây (0,25đ)

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Trần Hưng Đạo năm 2016 – 2017 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Tham khảo thêm:   Tập làm văn lớp 3: Tình cảm, cảm xúc của em đối với một người bạn Dàn ý & 16 đoạn văn mẫu lớp 3

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *