Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều Ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2022 – 2023 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều mang tới những dạng bài tập theo 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, giúp thầy cô tham khảo để giao đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán 2 cho học sinh của mình.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh nắm vững những kiến thức trọng tâm, để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả như mong muốn. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo bài viết dưới đây của Wikihoc.com để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi cuối học kì 2 sắp tới:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Cánh diều

1. Số học và phép tính:

Mức 1: Nhận biết

A. Trắc nghiệm

Bài 1: Số 180 đọc là:

a. Một trăm không tám
b. Một trăm tám không.
c. Một trăm tám mươi.

Bài 2: Số 900 đọc là:

a. Chín trăm
b. Chín trăm không không.
c. Chín mươi trăm.

Bài 3: Số liền sau của số 210 là

A. 211
B. 209
C. 212

Bài 4: ……. : 4 = 5 Số cần tìm là.

Tham khảo thêm:   Mẫu thông báo về việc nộp tiền thuế vào ngân sách nhà nước Mẫu 02/TCN theo Thông tư 26/2015/TT-BTC

a. 20
b. 19
c. 21

Bài 5 Trong phép tính 5 x 7 = 35 số 35 được gọi là:

a. Thừa số
b. Tích
c. Hiệu

Bài 6. Thương của 20 và 4 là:

a. 5
b. 4
c. 24

Bài 7: 5 x 5 = ….. Kết quả cần tìm là.

a. 24
b. 25
c. 30

Bài 8: Số liền trước số 990 là:

a. 989
b. 991
c. 980

Bài 9: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 2 x 5 =

a = 8
b = 9
c = 10

Bài 10: Trong phép tính 18 : 2 = 9 số 9 được gọi là:

a. Số bị chia
b. Thương
c. Số chia

B. Tự luận

Bài 1: Tính nhẩm

5 x 2 =
20 : 5 =
10 : 2 =
2 x 6 =

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

50 : 10 = 5 ☐
2 x 9 = 19 ☐
40 : 5 = 8 ☐
20 : 4 = 8 ☐

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số liền trước của 542 là số …….

Số liền sau của số 739 là số……..

Bài 4 : Nêu thừa số, tích trong phép nhân 5 x 6 = 30 ……………………………………………………………………………………

Nêu số bị chia, số chia, thương trong phép chia 10 : 2 = 5

……………………………………………………………………………………..

Bài 5.Tính nhẩm.

20 : 2 =
5 x 4 =
40 : 5 =
2 x 5 =

Bài 6: Số:

2; 4; …….; 8; …….; ………; 14; ……….

Bài 7: Viết các số sau:

Bốn trăm ba mươi hai: …………….;

Bảy trăm bốn mươi mốt: …………

Hai trăm năm mươi: ……………;

Chín trăm: .. ………

Bài 8: Đọc các số sau:

245: ………………………………………………………………………………

780: ………………………………………………………………………………

Bài 9 Trong phép tính 5 x 8 = 40 số 40 được gọi là: …………

Bài 10. Thương của 8 và 2 là:…………..

Mức 2: Thông Hiểu

A. Trắc nghiệm.

Bài 1: Bốn trăm, không chục, năm đơn vị hợp thành số nào?

a. 405
b. 410
c. 4005

Tham khảo thêm:   Hóa 12 Bài 5: Saccharose và maltose Giải Hóa 12 Kết nối tri thức trang 25, 26, 27

Bài 2: 600+ 30 + 5 = …….. Số cần điền vào chỗ chấm là:

a. 653
b. 630
c. 635

Bài 3: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 230 + 461 =?

a. 220
b. 690
c. 691

Bài 4: Khoanh tròn kết quả đúng cho phép tính sau: 775 – 300 =?

a. 450
b. 575
c. 475

Bài 5: Kết quả của phép cộng 632 + 252 là:

a. 824
b. 774
c. 874

Bài 6: Kết quả của phép trừ 784 – 541 là:

a. 435
b. 243
c. 343

Bài 7: Giá trị chữ số 8 trong số 308 là:

A. 300
B. 8
C. 80

Bài 8: Giá trị chữ số 5 trong số 590 là:

A. 50
B. 500
C. 5

Bài 9: Kết quả của phép tính 700 + 300 =?

A. 100
B. 1000
C. 400

Bài 10: Kết quả của phép tính 600 – 100 là:

A. 601
B. 602
C. 500

Mức 3: Vận dụng

A. Trắc nghiệm

Bài 1: Số bé nhất trong các số 609, 110, 101 là:

A.101
B. 609
C. 110

Bài 2: Số lớn nhất trong các số 229, 404, 340 là:

A.229
B. 340
C. 404

Bài 3: Câu nào đúng trong các câu sau.

A.505 > 510
B.630 < 606
C. 564 > 507

Bài 4: Câu nào đúng trong các câu sau

A.209 > 410
B. 573 = 573
C. 319 > 421

Bài 5: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn.

A.236, 243, 401, 458.
B.236, 401, 243, 458.
C.458, 401, 236, 234.

Tham khảo thêm:   Đọc: Quả ngọt cuối mùa - Tiếng Việt 4 Kết nối tri thức Tiếng Việt lớp 4 Kết nối tri thức tập 2 Bài 4

Bài 6: Dãy số nào được sắp xếp đúng thứ tự từ lớn đến bé.

A.136, 435, 710, 708.
B.708, 710, 435, 136.
C.708, 136, 435, 710.

Bài 7: Số bé nhất trong các số 210, 309, 400 là:

A.210
B. 309
C. 400

Bài 8. Kết quả đúng của biểu thức sau 500 + 100 + 300 là:

A. 600
B. 300
C. 900

Bài 9. Kết quả đúng của biểu thức sau: 700 – 400 – 200 là

A . 300
B. 100
C. 200

Bài 10: Kết quả của biểu thức sau: 300 + 500 + 200 = ?

A. 800
B. 1000
C. 100

…..

>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều Ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2022 – 2023 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *