Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022 – 2023 Ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập Địa lí 11 học kì 2 năm 2022 – 2023 là tài liệu hữu ích mà Wikihoc.com giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 11 tham khảo.

Đề cương ôn thi cuối kì 2 Địa lý 11 bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận trọng tâm trong học kì 2. Qua đề cương Địa lí 11 học kì 2 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây đề cương ôn thi học kì 2 Địa lí 11 mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm: đề cương ôn tập học kì 2 tiếng Anh 11.

Đề cương học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2022 – 2023

SỞ GD&ĐT ……

TRƯỜNG THPT ……….

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

Năm học : 2022 – 2023

MÔN: ĐỊA LÍ 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.1. Liên Bang Nga là nước có

A. diện tích lớn thứ hai thế giới.
B. vị trí nằm ở cả hai châu lục Á và Phi.
C. lãnh thổ phần lớn thuộc đồng bằng Đông Âu và toàn bộ Bắc Á.
D. lãnh thổ chủ yếu nằm ở vành đai khí hậu nhiệt đới.

Câu 1.2. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là

A. Dãy núi Uran.
B. Sông Ê – nít – xây.
C. Sông Ô bi.
D. Sông Lê na.

Câu 1.3. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là

A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 2.1. Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về

A. công nghiệp luyện kim của thế giới.
B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.
C. công nghiệp chế tạo máy của thế giới.
D. công nghiệp dệt của thế giới.

Câu 2.2. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là

A. công nghiệp luyện kim.
B. công nghiệp chế tạo máy.
C. công nghiệp quốc phòng.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm.

Câu 2.3. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên bang Nga, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn là

A. công nghiệp khai thác dầu khí.
B. công nghiệp khai thác than.
C. công nghiệp điện lực.
D. công nghiệp luyện kim.

Câu 3.1. Liên Bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?

A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.
C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.
D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.

Câu 3.2. Đâu là hồ nước ngọt sâu nhất thế giới thuộc nước Nga?

A. Hồ Bankhat.
B. Hồ Baikal.
C. Hồ Great Bear.
D. Hồ Tanganyika

Câu 3.3. Hai trung tâm dịch vụ lớn của nước Nga là

A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
B. Nô-vô-xi-biếc và Ma-nhi-tơ-gooc.
C. Va-la-đi-voxtoc và Kha-ba-rốp.
D. Ê-tin-carenbua và Magadan.

Câu 4.1. Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga từ năm 2000 là gì?

Tham khảo thêm:   Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 3 sách Cánh diều Ôn thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024

A. Đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.
B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.
C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.
D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.

Câu 4.2. Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga có dân cư phân bố thưa thớt?

A. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.
C. Đất đai kém màu mỡ.
D. Khí hậu lạnh giá.

Câu 4.3. Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga đã

A. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.
B. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.
C. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.
D. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.

Câu 5.1. Đâu là điều kiện quan trọng nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.
B. Khí hậu phân hoá đa dạng.
C. Giáp nhiều biển và đại dương.
D. Có nhiều sông, hồ lớn.

Câu 5.2. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê – nít – xây thuận lợi cho phát triển nông nghiệp là các

A. đồng bằng và vùng trũng.
B. núi và cao nguyên.
C. đồi núi thấp và vùng trũng.
D. đồng bằng và đồi núi thấp.

Câu 5.3. Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ

A. Nằm trong vành đai ôn đới.
B. Là đồng bằng.
C. Là cao nguyên.
D. Là đầm lầy.

Câu 6.1. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 6.2. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A. hàn đới và ôn đới lục địa.
B. hàn đới và ôn đới đại dương.
C. ôn đới và cận nhiệt đới.
D. ôn đới đại dương và nhiệt đới.

Câu 6.3. Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

A. không có tinh thần đoàn kết, hiệu suất lao động cao.
B. ý thức tự giác tốt, tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.
D. năng động nhưng không cần cù, sáng tạo.

Câu 7.1. Địa hình bờ biển Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?

A. Khúc khủy, biển không đóng băng.
B. Bằng phẳng nhiều bãi bồi.
C. Dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
D. Bị xâm thực mạnh, nước sâu.

Câu 7.2. Đâu là thách thức lớn nhất về điều kiện tự nhiên Nhật Bản?

A. Bão ở vùng biển.
B. Ngập lụt ở đồng bằng.
C. Núi lửa, động đất, sóng thần.
D. Thiếu diện tích đất canh tác.

Câu 7.3. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?

A. Sông ngắn, dốc.
B. Sông dài lưu lượng nước lớn.
C. Sông ngắn lưu lượng nước nhỏ.
D. Mật độ sông dày, lưu lượng nước lớn.

Câu 8.1. Phía Bắc của Nhật Bản có khí hậu

A. ôn đới.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. xích đạo.
D. cận nhiệt đới.

Câu 8.2. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. quy mô không lớn.
B. tập trung chủ yếu ở miền núi.
C. tốc độ gia tăng dân số cao.
D. dân số già hóa.

Câu 8.3. Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?

A. chiếm tỉ trọng GDP lớn.
B. thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
C. đứng hàng đầu thế giới về thương mại.
D. hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: Lesson 2 Unit 7 trang 52 Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Tập 1

Câu 9.1. Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. có nguồn lao động dồi dào, nguồn nguyên liệu lớn.
B. hạn chế sử dụng nhiều nguyên nhiên liệu, lợi nhuận cao.
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 9.2. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do

A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.
B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.
C. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn.
D. ngành đánh bắt hải sản phát triển.

Câu 9.3. Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là do

A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.
B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.
D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.

Câu 10.1. Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì

A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.
B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.
C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.
D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sử dụng ít lao động.

Câu 10.2. Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì

A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.
C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.

Câu 10.3. Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì

A. Nhật Bản là quốc đảo, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.
B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.

Câu 11.1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng

A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Ca-na-đa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Ca-na-đa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kỳ và Braxin.

Câu 11.2.Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là

A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.

Câu 11.3. Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu 12.1. Ở miền Đông Trung Quốc, đồng bằng nào sau đây thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất?

A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.

Câu 12.2. Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm

A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. gồm các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.

Tham khảo thêm:   Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Vật lý trường THPT Trần Cao Vân, Hồ Chí Minh - Lần 4 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2018

Câu 12.3. Các kiểu khí hậu nào sau đây chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.
D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Câu 13.1. Dân tộc nào sau đây có số dân đông nhất ở Trung Quốc?

A. Dân tộc Hán.
B. Dân tộc Choang.
C. Dân tộc Tạng.
D. Dân tộc Hồi.

Câu 13.2. Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?

A. các thành phố lớn.
B. các đồng bằng châu thổ.
C. vùng núi và biên giới.
D. dọc biên giới phía nam.

Câu 13.3. Địa hình miền Đông Trung Quốc có đặc điểm

A. gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. gồm các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D. là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.

Câu 14.1. Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào sau đây trong cải cách nông nghiệp?

A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. cải tạo, xây dựng mới hệ thống thủy lợi.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D. tăng thuế nông nghiệp.

Câu 14.2. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển mạnh ở vùng nông thôn Trung Quốc?

A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp luyện kim màu.
D. Công nghiệp hóa dầu.

Câu 14.3. Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực trên nền tảng nào dưới đây?

A. Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.
B. Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.
C. Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.
D. Tình thân và hướng tới tương lai.

Câu 15.1. Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. làm gia tăng dân số ở các đô thị.
B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. mất cân bằng phân bố dân cư.
D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.

Câu 15.2. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp là do

A. sản lượng lương thực thấp.
B. diện tích đất canh tác nhỏ.
C. dân số đông nhất thế giới.
D. năng suất cây lương thực thấp.

………..

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: (1,0 điểm). Ảnh hưởng của đặc điểm dân số Liên Bang Nga đến phát triển kinh tế – xã hội?

Câu 2: (1,0 điểm). Vị trí địa lí, quy mô lãnh thổ có ảnh hưởng như thế nào tới địa hình và khí hậu Trung Quốc?

Câu 3. (1,0 điểm). Phân tích ý nghĩa của biển đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ở khu vực Đông Nam Á?

Câu 4: (1,0 điểm). Tại sao mục tiêu của ASEAN lại nhấn mạnh đến sự ổn định?

* Học sinh lưu ý: Ôn tập cách vẽ và nhận xét các dạng biểu đồ sau: biểu đồ hình tròn, hình cột, biểu đồ đường, biểu đồ kết hợp giữa cột và đường.

………..

Tải file tài liệu để xem thêm đề cương học kì 2 Địa lí 11

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2022 – 2023 Ôn tập cuối kì 2 Địa lí 11 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *