Để có thể chơi Dota Underlords một cách tốt nhất, chúng ta cũng cần tìm hiểu về các hệ nhân vật của tựa game chiến thuật đỉnh cao này.
Dota Underlords là sản phẩm mới của Valve, tựa game thẻ tướng đỉnh cao này được hãng tung ra nhằm mục đích lật đổ “ngôi vương” của Dota Auto Chess trên thị trường game hiện nay. Với những đặc điểm rất riêng, Dota Underlords chắc chắn sẽ mang tới cho người chơi một trải nghiệm hoàn toàn khác biệt.
Dota Underlords cho Android Dota Underlords cho iOS
Cũng tương tự như các hệ Tướng trong Dota Auto Chess (xem lại bài “Phân loại tướng trong Dota Auto Chess”) thì các nhân vật trong Dota Underlords cũng có những kỹ năng, khả năng và đặc điểm riêng.
Dota Underlords có tất cả 5 cấp Tướng, được chia thành Tier 1 – Tier 2 – Tier 3 – Tier 4 – Tier 5. Mỗi Tier này lại có số lượng và loại quân và thuộc các Alliance khác nhau, cụ thể:
Các Hero (TIER) cấp 1
Đặc biệt, thay vì chia ra thành Species và Class thì Dota Underlords đã gộp chung chúng thành Alliance. Và Nếu bạn tò mò thì có thể xem qua bài tổng hợp các hệ nhân vật Dota Underlords dưới đây của Wikihoc.com.
Danh sách nhân vật
STT | TÊN NHÂN VẬT | ALLIANCE | KỸ NĂNG |
1 | Anti-Mage | Elusive, Demon Hunter | Mana Break |
2 | Axe | Brawny, Warrior | Berserker’s Call |
3 | Batrider | Troll, Knight | Sticky Napalm |
4 | Bloodseeker | Human, Assassin | Bloodrage |
5 | Bounty Hunter | Scrappy, Assassin | Shuriken Toss |
6 | Clockwerk | Scrappy, Inventor | Battery Assault |
7 | Drow Ranger | Heartless, Hunter | Precision Aura |
8 | Enchantress | Savage, Druid | Nature’s Attendants |
9 | Ogre Magi | Blood-Bound, Mage | Blood Lust |
10 | Shadow Shaman | Troll, Shaman | Hex |
11 | Tinker | Scrappy, Inventor | Heat-Seeking Missile |
12 | Tiny | Primordial, Warrior | Toss |
13 | Tusk | Savage, Warrior | Walrus Punch |
14 | Warlock | Blood-Bound, Warlock | Shadow Word |
Kỹ năng của nhân vật
- Mana Break: Mỗi đòn đánh thường sẽ làm giảm mana của đối phương.
- Berserker’s Call: Khiến đối phương xung quanh Axe tập trung đánh hắn.
- Sticky Napalm: Làm chậm đối phương bằng cách quăng keo dính chuột. Nếu Batrider đánh tiếp sẽ có thêm sát thương.
- Bloodrage: Mất máu mỗi giây khi bắt đầu vào trận đấu, tăng sát thương khi càng ít máu và hồi máu khi giết được 1 quân cờ đối phương.
- Shuriken Toss: Quăng phi tiêu gây stun và sát thương.
- Battery Assault: Bắn những viên đạn nhỏ gây sát thương và làm choáng trong thời gian ngắn.
- Precision Aura: Tăng sát thương và tốc đánh cho mình và đồng minh.
- Nature’s Attendants: Hồi máu cho đồng minh.
- Blood Lust: Tăng tốc độ chạy và tốc đánh cho đồng minh.
- Shaman Hex: Biến đối phương thành gà.
- Heat-Seeking Missile: Bắn 1 loạt tên lửa gây sát thương.
- Warrior Toss: Quăng kẻ địch đến vị trí xa nhất trên bàn cờ.
- Walrus Punch: Đấm văng lên trời gây sát thương chí mạng và choáng trong thời gian ngắn.
- Shadow Word: Có thể hồi máu và gây sát thương cho đồng minh hoặc đối phương.
Các Hero (TIER) cấp 2
Danh sách nhân vật
STT | TÊN NHÂN VẬT | ALLIANCE – 1 | KỸ NĂNG |
1 | Beastmaster | Brawny, Hunter | Wild Axes |
2 | Chaos Knight | Demon, Knight | Chaos Bolt |
3 | Crystal Maiden | Human, Mage | Arcane Aura |
4 | Juggernaut | Brawny, Warrior | Blade Fury |
5 | Luna | Elusive, Knight | Moon Glaives |
6 | Morphling | Primordial, Assassin | Waveform |
7 | Nature’s Prophet | Elusive, Druid | Nature’s Call |
8 | Puck | Elusive, Dragon, Mage | Illusory Orb |
9 | Pudge | Heartless, Warrior | Meat Hook |
10 | Queen of Pain | Demon, Assassin | Scream of Pain |
11 | Slardar | Scaled, Warrior | Corrosive Haze |
12 | Timbersaw | Scrappy, Inventor | Whirling Death |
13 | Treant Protector | Elusive, Druid | Leech Seed |
14 | Witchdoctor | Troll, Warlock | Paralyzing Cask |
Kỹ năng của nhân vật
- Wild Axes: Gây sát thương bằng cách quăng rìu vào đối phương.
- Chaos Bolt: Gây sát thương và làm choáng mục tiêu.
- Arcane Aura: Hồi mana cho toàn bộ đồng minh.
- Blade Fury: Xoay kiếm gây sát thương xung quanh mình trong phạm vi 1 ô.
- Moon Glaives: Quăng vũ khí vào các mục tiêu xung quanh.
- Waveform: Lướt theo đường thẳng và gây sát thương cho đối phương trên đường thẳng đó.
- Nature’s Call: Triệu hồi cây từ góc của bản đồ.
- Illusory Orb: Quăng cầu năng lượng gây sát thương theo đường thẳng.
- Meat Hook: Quăng móc câu kéo đối phương về phía mình.
- Scream of Pain: Gây sát thương trong phạm vi 3 ô xung quanh bằng âm thanh.
- Corrosive Haze: Buff giảm phòng thủ kẻ địch.
- Whirling Death: Phóng lưỡi cưa gây sát thương xung quanh.
- Druid Leech Seed: Hút máu đối phương và hồi máu cho toàn bộ đồng minh đứng xung quanh.
- Paralyzing Cask: Thả khói mê làm stun toàn bộ team đối phương.
Các Hero (TIER) cấp 3
Danh sách nhân vật
STT | NHÂN VẬT | ALLIANCE | KỸ NĂNG |
1 | Abaddon | Heartless, Warrior | Aphotic Sheild |
2 | Arc Warden | Primordial, Shaman | Tempest Double |
3 | Lina | Human, Mage | Laguna Blade |
4 | Lycan | Human, Savage, Warrior | Summon Wolves |
5 | OmniKnight | Human, Knight | Purification |
6 | Phantom Assassin | Elusive, Assassin | Coup de Grace |
7 | Razor | Primordial, Mage | Plasma Field |
8 | Sand King | Savage, Assassin | Burrow Strike |
9 | Shadow Fiend | Demon, Warlock | Requiem of Souls |
10 | Slark | Scaled, Assassin | Essence Shift |
11 | Sniper | Deadeye, Hunter | Assassinate |
12 | Terrorblade | Demon, Demon Hunter | Metamorphosis |
13 | Venomancer | Savage, Warlock | Plague Ward |
14 | Viper | Dragon, Assassin | Viper Strike |
15 | Wind Ranger | Elusive, Hunter | Powershot |
Kỹ năng của nhân vật
- Aphotic Sheild: Tạo khiên bảo vệ đồng minh trong thời gian ngắn
- Tempest Double: Tạo ra ảnh ảo của mình
- Laguna Blade: Phóng sét gây sát thương phép lên mục tiêu
- Summon Wolves: Gọi ra hai con sói hỗ trợ chiến đấu
- Purification: Hồi máu cho đồng minh và gây sát thương cho tất cả mục tiêu xung quanh trong phạm vi 1 ô
- Coup de Grace: Tăng thêm 10% tỷ lệ gây đòn đánh chí mạng
- Plasma Field: Tạo một vòng điện gây sát thương xung quanh bản thân
- Burrow Strike: Gây choáng toàn bộ kẻ địch bằng cách chui xuống đất và lướt về phía trước
- Requiem of Souls: Bùng nổ và gây sát thương xung quanh bản thân
- Essence Shift: Giảm sát thương thường của đối phương
- Assassinate: Dùng đòn sát thương cực mạnh lên mục tiêu
- Metamorphosis: Biến hình và có khả năng tấn công tầm xa
- Plague Ward: Triệu hồi rắn độc tấn công kẻ thù
- Viper Strike: Dùng độc làm giảm tốc độ di chuyển, gây sát thương theo thời gian
- Powershot: Bắn ra mũi tên gây sát thương cho tất cả mục tiêu trúng đòn
Các Hero (TIER) cấp 4
Danh sách nhân vật
STT | NHÂN VẬT | ALLIANCE | KỸ NĂNG |
1 | Alchemist | Scrappy, Warlock | Acid Spray |
2 | Disruptor | Brawny, Shaman | Static Storm |
3 | Doom | Demon, Warrior | Doom |
4 | Dragon Knight | Human, Dragon, Knight | Elder Dragon Form |
5 | Keeper of the Light | Human, Mage | illuminate |
6 | Kunkka | Human, Warrior | Ghostship |
7 | Lone Druid | Savage, Druid | Summon Spirit Bear |
8 | Medusa | Scaled, Hunter | Stone Gaze |
9 | Mirana | Elusive, Hunter | Sacred Arrow |
10 | Necrophos | Heartless, Warlock | Death Pulse |
11 | Templar Assassin | Elusive, Assassin | Refraction |
12 | Troll Warlord | Troll, Warrior | Fervor |
Kỹ năng của nhân vật
- Acid Spray: Tạt axit gây sát thương cho mục tiêu cách xa 3 ô.
- Static Storm: Tạo một đám mây gây sát thương liên tục trong phạm vi đã chọn và làm câm lặng tất cả mục tiêu.
- Doom: Nguyền rủa mục tiêu và khóa kĩ năng/trang bị của kẻ thù.
- Elder Dragon Form: Biến thành Rồng.
- illuminate: Tích tụ năng lượng rồi phóng ra gây sát thương.
- Ghostship: Triệu hồi thuyền ma đâm vào đối thủ và gây sát thương diện rộng.
- Summon Spirit Bear: Triệu hồi gấu chiến đấu.
- Stone Gaze: Khi kẻ địch nhìn vào Medusa, họ sẽ di chuyển chậm dần và hóa đá trong thời gian ngắn.
- Sacred Arrow: Phóng tên ở khoảng cách xa và gây choáng mục tiêu.
- Death Pulse: Phóng ra luồng năng lượng gây sát thương cho kẻ địch và hồi máu đồng minh.
- Refraction: Né sát thương và tăng sát thương bản thân trong thời gian ngắn.
- Fervor: Tự tăng tốc đánh khi bị tấn công.
Các Hero (TIER) cấp 5
Danh sách nhân vật
STT | NHÂN VẬT | ALLIANCE | KỸ NĂNG |
1 | Enigma | Primordial, Warlock | Midnight Pulse |
2 | Gyrocopter | Deadeye, Inventor | Call Down |
3 | Techies | Scrappy, Inventor | Remote Mines |
4 | Tidehunter | Scaled, Hunter | Ravage |
Kỹ năng của nhân vật
- Midnight Pulse: Gây sát thương diện rộng theo thời giaN.
- Call Down: Ném bom gây sát thương lớn trên diện rộng.
- Remote Mines: Đặt một quả bom phát nổ để gây sát thương trên diện rộng.
- Ravage: Đạp mạnh xuống đất để gây sát thương diện rộng, đồng thời hất tung kẻ thù lên với hiệu ứng choáng đi kèm.
Cách sử dụng Alliance cũng tương đối khác so với khi chơi Dota Auto Chess, nên người chơi cần chú ý tới điều này nếu muốn giành chiến thắng khi chơi Dota Underlords.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Các hệ nhân vật trong Dota Underlords của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.