Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 – 2016 Bộ đề thi giải Toán trên mạng Internet lớp 4 có đáp án ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 – 2016 gồm những đề thi Giải Toán trên mạng Internet cùng đáp án đi kèm, giúp các bạn học sinh lớp 4 luyện tập và củng cố kiến thức môn Toán hiệu quả, từ đó đạt thành tích cao trong các kỳ thi Violympic. Chúc các em thành công!

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 6 năm học 2016 – 2017

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 5 năm học 2016 – 2017

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2015 – 2016

Phần 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

Đề thi Violympic Toán 4 năm 2015 - 2016

Phần 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ… nhé!

Câu 1: 31467 – 13988 = …….

Câu 2: 21875 + 36489 = ……..

Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 = ……….

Câu 4: 42000 : 6 = ……….

Câu 5: 12000 + 5000 – 8000 = ………..

Câu 6: 58000 – 8000 x 2 = ………..

Câu 7: (18000 – 3000) x 5 = …………

Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là: ………

Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 – 248 : y = ………..

Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 – 365 x n với n = 2.

Câu 11: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8.

Câu 13: Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là: ……….cm

Câu 14: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là: ………..

Tham khảo thêm:   Chỉ thị 03/2013/CT-UBND Tổ chức thực hiện phong trào thi đua yêu nước do thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Phần 3: Đi tìm kho báu

Câu 1: 28 000 – 7 000 + 3 000 =…………..

Câu 2: Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục. Số đó là:………………

Câu 3: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 7554 thì số này tăng thêm………….. đơn vị.

Câu 4: Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 4 chữ số thì số đó tăng thêm……. đơn vị.

Câu 5: Cho biểu thức A = a x 3 + 7593. Biểu thức A có giá trị bằng 8241 khi a =………..

Câu 6: Giá trị biểu thức: 60571 : a + 27384 với a = 7 là:………..

Câu 7: Giá trị biểu thức 3269 x a + 15847 với a = 5 là:………..

Câu 8: Giá trị biểu thức 375 x (72 : n) + 49 với n = 8 là:………..

Câu 9: Giá trị biểu thức 12389 – 2075 x m với m = 5 là:………..

Câu 10: Cho biểu thức B = 51824 – n x 9. Biểu thức B có giá trị bằng 7607 khi n =……….

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2015 – 2016

Bài 1: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau:

Đề thi Violympic Toán 4 năm 2015 - 2016

Bài 2: Cóc vàng tài ba

Câu 1: Có 150 lít mật ong chia đều vào 6 thùng. Hỏi có 225 lít mật ong thì phải đựng trong bao nhiêu thùng như thế?

A/ 11 thùng B/ 13 thùng C/ 9 thùng D/ 7 thùng

Câu 2: Tìm x, biết: x x 2 = 43772.

A/ 20886 B/ 21886 C/ 21986 D/ 20786

Câu 3: Tìm x biết: 14805 – x = 5916.

A/ 11889 B/ 11111 C/ 8789 D/ 8889

Câu 4: Tìm x, biết: x : 3 = 15287.

A/ 45661 B/ 45841 C/ 45861 D/ 45641

Câu 5: Tìm x, biết: x – 1357 = 8246.

A/ 9630 B/ 9530 C/ 9503 D/ 9603

Câu 6: Tìm x, biết: x + 936 = 9875.

A/ 8929 B/ 8959 C/ 8939 D/ 8949

Câu 7: Số 103238 được đọc là:

A/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba tám.

B/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba mươi tám.

C/ Một trăm ba nghìn hai trăm ba tám.

D/ Một trăm linh ba nghìn hai trăm ba mươi tám.

Câu 8: Số 236187 được đọc là:

A/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.

B/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám bảy.

C/ Hai trăm ba sáu nghìn một trăm tám mươi bảy.

Tham khảo thêm:   Tài liệu hướng dẫn kê khai thuế quyết toán thuế thu nhập Doanh nghiệp Thuế Doanh nghiệp

D/ Hai trăm ba mươi sáu nghìn một trăm tám bảy.

Bài 3: Điền số thích hợp

Câu 1: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 232cm2. Biết hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là…… cm.

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 35cm. Chu vi hình chữ nhật dài bằng 88cm. Diện tích hình chữ nhật đó là…… cm2.

Câu 3: Số gồm tám trăm nghìn, tám nghìn và bốn đơn vị được viết là:…..

Câu 4: Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?

Câu 5: Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là…..

Câu 6: Số sáu trăm mười lăm nghìn chín trăm bốn mươi bảy được viết là:……

Câu 7: Số bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai được viết là:….

Câu 8: Cho biết chữ số hàng chục nghìn của số 470325 là chữ số nào?

Câu 9: Cho biết chữ số thuộc hàng nghìn của số 104237 là chữ số nào?

Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng chục của số 914635 là chữ số nào?

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 3 năm 2015 – 2016

BÀI THI SỐ 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

Đề thi Violympic Toán 4 năm 2015 - 2016

BÀI THI SỐ 2: Vượt chướng ngại vật

2.1 – Tính giá trị biểu thức: x + 5 + y +5 +x +5 +y +5 . Với x + y = 20 .

2.2 – Tìm x, biết: x : 5 – 6666 = 1111.

2.3 – Tính giá trị biểu thức: 318 – 17 x 6 + 456 : 3 = ?

2.4 – Tìm y, biết: y : 2 x 5 + 1234 = 2234 .

2.5 – Khi viết các số tự nhiên từ 97 đến 109 cần dùng bao nhiêu chữ số?

2.5 – Khi viết các số tự nhiên từ 90 đến 108 cần dùng bao nhiêu chữ số?

BÀI THI SỐ 3: Đỉnh núi trí tuệ

1/ Số ba triệu có số chữ số là:

a/ 5 b/ 6 c/ 7 d/ 8.

2/ Số chín triệu năm trăm bảy mươi nghìn có số chữ số là:

a/ 7 b/ 6 c/ 4 d/ 5.

3/ Số ba mươi tám triệu có số chữ số là:

a/ 7 b/ 8 c/ 6 d/ 5.

4/ Số mười hai triệu tám trăm nghìn có số chữ số là:

a/ 8 b/ 7 c/ 6 d/ 9.

Tham khảo thêm:   Địa lí 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp Soạn Địa 12 trang 86

5/ Số hai trăm triệu có số chữ số là:

a/ 7 b/ 9 c/ 8 d/ 6.

6/ Số năm trăm ba mươi tám triệu có số chữ số là:

a/ 7 b/ 8 c/ 9 d/ 10.

7/ Số ba trăm chín mươi có số chữ số 0 là:

a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4.

8/ Số chín trăm có số chữ số 0 là:

a/ 3 b/ 4 c/ 1 d/ 2.

9/ Số ba nghìn một trăm có số chữ số 0 là:

a/ 3 b/ 2 c/ 5 d/ 4.

10/ Số hai mươi ba nghìn có số chữ số 0 là:

a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 2.

Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 4 năm 2015 – 2016

Bài 1: Hoàn thành phép tính (Điền số thích hợp)

Câu 1: 4958 + 4779 =………

Câu 2:…………. + 2186 = 8164

Câu 3: 9124 – ………. = 2886

Câu 4: 8012 – …………. = 1267

Câu 5:………. x 3 = 2637

Bài 2: Tìm kho báu.

Câu 1: 6 tấn 6 tạ 6 kg …………… kg.

Câu 2: 15 tấn 3 tạ 8 kg =…………. kg.

Câu 3: Đổi 5 tấn 6 kg =………. kg.

Câu 4: Giá trị của chữ số 5 trong số 78 536 202 là:……………

Câu 5: Trung bình cộng các số tự nhiên từ 1 đến 9 là:……………

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm nhé!

Câu 1: 1 nửa thế kỉ và 6 năm =…………. năm.

Câu 2: 1/4 tạ =…………. kg.

Câu 3: (215 x 4 – 76 x 5) : 4 =…………..

Câu 4: Biết 1/2 của một bao gạo cân nặng 20kg. Hỏi ba bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 5: 3 giờ 24 phút =………….. phút.

Câu 6: 6 tạ + 15 yến =…………. kg.

Câu 7: 12kg 85g =……………. g.

Câu 8: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 14 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can nặng 15 lít nước?

Câu 9: Một đội gồm ba bạn Tuấn, Minh và Trung tham gia cuộc thi chạy, Tuấn chạy hết 2 phút 12 giây, Minh chạy hết 2 phút 39 giây, Trung chạy hết 2 phút 24 giây. Tính thời gian trung bình mỗi bạn đã chạy.

Câu 10: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm:

1 phút 10 giây………….. 100 giây.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 – 2016 Bộ đề thi giải Toán trên mạng Internet lớp 4 có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *