Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2022 – 2023 8 Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 (Có ma trận, đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 – 2023 bao gồm 8 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề thi học kì 2 Toán 8 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa tập 2. Thông qua đề thi Toán lớp 8 học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 môn Vật lí 8, đề thi học kì 2 môn Toán 8.

Đề thi học kì 2 môn Toán 8

Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a) 3 x+6=0

b) frac{x+2}{x-2}=frac{1}{x}+frac{2}{x(x-2)}

c) |5-| x |=3

Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 8: Phân tích nhân vật bà cô trong đoạn trích Trong lòng mẹ Dàn ý & 7 bài văn mẫu lớp 8 hay nhất

a) 3 mathrm{x}+5<5 mathrm{x}-1

b) frac{2 x+2}{3} geq 2+frac{x-2}{2}

Bài 3:(1,5 điểm) (giải bài toán bằng cách lập phương trình)

Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB.

Bài 4:(3 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng:

a) IA.BH = IH.BA

b) AB2= HB.BC

c) frac{H I}{L A}=frac{A D}{D C}

Bài 5:(1 điểm) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật, biết độ dài hai đáy là 12 cm và 16 cm, chiều cao là 25 cm.

Bài 6:(0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

A=frac{2}{6 x-5-9 x^2}

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 8

Bài

Đáp án

Điểm

1

a) 3 x+6=0
Leftrightarrow 3 mathrm{x}=-6
Leftrightarrow mathrm{x}=-2

Vậy phương trình có tập nghiệm mathrm{S}={-2}

0,5đ

b) frac{x+2}{x-2}=frac{1}{x}+frac{2}{x(x-2)}

ĐKX Đ:x neq 0 ; mathrm{x} neq 2
mathrm{QĐ}-mathrm{KM} ta được:

begin{aligned}
& mathrm{x}^2+2 mathrm{x}=mathrm{x}-2+2 \
Leftrightarrow & mathrm{x}^2+mathrm{x}=0 \
Leftrightarrow & mathrm{x}(mathrm{x}+1)=0 \
Leftrightarrow & {left[begin{array}{l}
x=0(K T M D K) \
x=-1(T M D K)
end{array}right.}
end{aligned}

Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-1}

0,25đ

0,25đ

0,5đ

c) |5-| x||=3 Leftrightarrow 5-|mathrm{x}|= pm 3

+) 5-|x|=3 Leftrightarrow-|x|=-2 Leftrightarrow|x|=2 Leftrightarrow x= pm 2
+) 5-|mathrm{x}|=-3 Leftrightarrow-|mathrm{x}|=-8 Leftrightarrow|mathrm{x}|=8 Leftrightarrow mathrm{x}= pm 8

Vậy phương trình có tập nghiệm mathrm{S}={ pm 2 ; pm 8}

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

2

begin{aligned}
& text { a) } 3 x+5<5 x-1 \
& Leftrightarrow-2 x<-6 \
& Leftrightarrow x>3
end{aligned}

Vậy bất phương trình có nghiệm mathrm{x}>3

0,75đ

begin{aligned}
& text { b) } frac{2 x+2}{3} geq 2+frac{x-2}{2} \
& Leftrightarrow 2(2 x+2) geq 12+3(x-2) \
& Leftrightarrow 4 x+4 geq 12+3 x-6 \
& Leftrightarrow 4 x-3 x geq 12-6-4 \
& Leftrightarrow x geq 2
end{aligned}
Vậy bất phương trình có nghiệm mathrm{x} geq 3

0,25đ

0,25đ

0,25đ

3

4

a) Trong triangle mathrm{BAH} có mathrm{BI} là phân giác góc mathrm{B} suy ra: frac{A B}{B H}=frac{I A}{I H} Rightarrow mathrm{IA} cdot mathrm{BH}=mathrm{AB} cdot mathrm{IH}(mathrm{t} / mathrm{c} tia phân giác của tam giác)

b) triangle mathrm{ABC}triangle mathrm{HBA}widehat{mathrm{BAC}}=widehat{mathrm{BHA}}=90^{circ}; góc B chung

begin{aligned}
& Rightarrow triangle mathrm{ABC} sim triangle mathrm{HBA}(mathrm{g} . mathrm{g}) Rightarrow frac{A B}{H B}=frac{B C}{A B} \
& Rightarrow mathrm{AB}^2=mathrm{HB} cdot mathrm{BC}
end{aligned}

c) Áp dụng t/c tia phân giác của tam giác cho tam giác mathrm{ABC} ta có:

frac{A D}{D C}=frac{B A}{B C}

frac{B A}{B C}=frac{H B}{A B}(chứng minh trên)

frac{H B}{A B}=frac{I H}{I A} (chứng minh trên)

Rightarrow frac{A D}{D C}=frac{I H}{I A} (tính chất bắc cầu)

0,5đ

0,5đ

0,25đ

0,5đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

5

+) Tính được diện tích toàn phần là:

Stp = Sxq + 2Sđ = 2(12 + 16). 25 + 12.16 = 1592 (cm2)

+) Tính được thể tích

V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3)

0,5đ

0,5đ

6

Ta có

A=frac{2}{6 x-5-9 x^2}=frac{-2}{9 x^2-6 x+5}=frac{-2}{(3 x-1)^2+4}

Ta thấy:(3 mathrm{x}-1)^2+4 geq 4, do đó:

begin{aligned}
& frac{1}{(3 x-1)^2+4} leq frac{1}{4} Rightarrow frac{-2}{(3 x-1)^2+4} geq frac{-2}{4} Rightarrow A geq-frac{1}{2} \
& operatorname{Min} A=-frac{1}{2} Leftrightarrow 3 x-1=0 Leftrightarrow mathrm{x}=frac{1}{3}
end{aligned}

0,5đ

Tham khảo thêm:   Toán 10 Bài 4: Bất phương trình bậc hai một ẩn Giải SGK Toán 10 trang 54 - Tập 1 sách Cánh diều

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 8

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dung

Cộng

Cấp độ Thấp

Cấp độ Cao

Chủ đề 1.

Phương trình bậc nhất một ẩn

(16 tiết )

Nắm được pp giải phương trình bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc nhất

Hiểu cách giải và giải được pt chứa ẩn ở mẫu

Vận dụng pp giải bài toán bằng cách lập pt để giải bài toán thực tế

Số câu hỏi

C1a

C1b

C5

Số điểm

Tỉ lệ %

1,5đ

3,5đ = 35%

Chủ đề 2.

Bất phương trình bậc nhất

( 11 tiết )

Nắm được pp giải bất phương trình bậc nhất một ẩn

Hiểu cách giải và giải được pt chứa dấu giá trị tuyệt đối

Vận dụng tốt các tính chất của BĐT để chứng minh BĐT

Số câu hỏi

C2

C1c

Số điểm

Tỉ lệ %

0,5đ

2,5đ =25%

Chủ đề 3.

Tam giác đồng dạng ( 19 tiết )

Nhận biết tam giác đồng dạng, tính chất tia phân giác trong tam giác suy ra tích đoạn thẳng

Hiểu tính chất tam giác đồng dạng tứ đó suy ra tích đoạn thẳng

Vận dụng tính chất tam giác đồng dạng để chứng minh tỷ số bằng nhau

Số câu hỏi

C4a

C4b

C4c

3

Số điểm

Tỉ lệ %

1,25đ

0,75đ

3đ = 30%

Chủ đề 4.

Lăng trụ đứng -Hình chóp đều ( 14 tiết )

Tính được diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng

Số câu hỏi

C5

1

Số điểm

Tỉ lệ %

1đ=10%

Tổng số câu

3

4

2

1

10

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

3,25đ = 32,5%

3,75đ = 37,5%

2,5đ = 25%

0,5đ = 5%

10d = 100%

Tham khảo thêm:   Thể lệ cuộc thi Tự hào Việt Nam lần thứ III năm học 2019 - 2020 Cuộc thi Tìm hiểu lịch sử, văn hóa dân tộc Tự hào Việt Nam

…………..

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Toán 8

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm 2022 – 2023 8 Đề kiểm tra học kì 2 Toán 8 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *