Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 6 đề, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Với 6 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 1 KNTT, còn giúp các em luyện giải đề, biết cách phân bổ thời gian cho hợp lý để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Toán, Tiếng Việt. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 có ma trận
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
School: ………………………………. |
THE FINAL TERM TEST |
LISTENING (4 ms)
PART 1: Listen and tick (v) A or B. There is an example (0):
PART 2: Listen and circle. There is an example (0):
0. | d | u |
1. | t | f |
2. | w | u |
PART 3: Listen and match. There is an example (0):
PART 4: Listen and tick (v) or cross (X). There are examples (0):
READING (2 ms)
PART 1: Read and match the pictures with the correct answer. There is an example (0):
PART 2: Read and circle A, B or C. There is an example (0):
WRITING (2ms)
PART 1: Look and write the correct answer. There is an example (0):
PART 2: Reorder the letters to make the correct word. There is an example (0):
IV. SPEAKING (2 ms)
Part 1
Part 2
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
I. LISTENING:
PART 1:
1.A
2.B
PART 2:
1.t
2.u
PART 3:
1.C
2.A
PART 4:
3. V
4. X
II. READING
PART 1:
1.C
2.A
PART 2:
1.A
2.B
III. WRITING
PART 1:
1. turtle
2. football
PART 2:
1.window
2. father
IV. SPEAKING
SPEAKING TEST – GRADE 1 – 2nd TERM
Greeting & test taker’s name check.
The examiner says “My name is…It’s nice to talk to you today.”
PART 1: Get to know each other.
The examiner asks the student the following questions:
1. What’s your name?
2. How are you today?
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá | Mức/Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | ||
Nghe |
M1 |
M2 |
M3 |
8 câu 4 điểm 40% |
|
Listen and tick Truck/ teddy bear |
1 1đ |
1 1đ |
|||
Listen and circle w/o |
1 1đ |
1 1đ |
|||
Listen and match Tiger/ noodles |
1 1đ |
1 1đ |
|||
Listen and tick (ü) or cross ( X ) lake/ mother |
1 1đ |
1 1đ |
|||
Đọc |
Read and match monkey/foot |
1 0,5đ |
2 1đ |
1 0,5đ |
8 câu 2 điểm 20% |
Read and circle Nick/ bananas |
1 0,5đ |
2 1đ |
1 0,5đ |
||
Viết |
Look and write the correct answer. turtle/ football |
2 1đ |
2 1đ |
8câu 2 điểm 20% |
|
Reorder the letters window/father |
1 0,5đ |
2 1đ |
1 0,5đ |
||
Nói |
Get to know each other : – The examiner asks 2 questions below: 1. What’s your name? 2. How are you today? |
1 0,5đ |
1 0,5đ |
4 câu 2 điểm 20% |
|
Describing picture ( two of following questions) 1.What’s this? 2. Who’s this? 3.Point to the monkey/ clocks/ leaf… 4.Touch your face/ head/ hair… |
1 0,5đ |
1 0,5đ |
|||
Tổng |
9 câu 32,2% |
13 câu 46,4% |
6 câu 21,4% |
28 câu 10 điểm 100% |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
I. Match the numbers to the words.
11 | 6 | 12 | 15 | 2 | 9 |
six | two | eleven | nine | twelve | fifteen |
Answers: 11: eleven
6. _________
12. _________
15. _________
2. _________
9. _________
II. Choose and circle.
0. 15: |
fifty | fifteen | five | → fifteen |
1. 30: |
thirteen | thirty | three | → _________ |
2. 40: |
four | fourteen | forty | → _________ |
3. 19: |
nine | ninety | nineteen | → _________ |
4. 7: |
seventeen | seven | seventy | → _________ |
5. 80: |
eight | eighteen | eighty | → _________ |
III. Write in capital letters. (Ex: 1 – d)
1. Mary a. we
2. a dog b. it
3. Mum and Dad c. he
4. Lucy and I d. she
5. three donkeys e. they
6. a boy f. it
7. a book g. they
8. Peter h. he
ĐÁP ÁN
I. Match the numbers to the words.
11: eleven
6: six
12: twelve
15: fifteen
2: two
9: nine
II. Choose and circle.
1. thirty 2. forty 3. nineteen
4. seven 5. eighty
III. Write in capital letters. (Ex: 1- d)
1. d 2. b 3. e 4. a
5. g 6. h 7. f 8. h
IV. Match (1 – 10) with (a – j).
1. f 2. g 3. h
4. i 5. J 6. a
7. b 8. c 9. e
10. d
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
I. Look at the picture and complete the words
1. _ a r _ e n |
2. _ e l l |
3. _ o r s _ |
4. _ a k _ |
II. Choose the odd one out
1. A. teddy bear |
B. doll |
C. tiger |
2. A. bananas |
B. apples |
C. foot |
3. A. father |
B. face |
C. foot |
4. A. bus |
B. sun |
C. truck |
5. A. monkey |
B. water |
C. mouse |
III. Write
1. |
I can see a ________________ |
2. |
He is ____________________ |
3. |
That’s a _________________ |
ĐÁP ÁN
I. Look at the picture and complete the words
1. garden |
2. bell |
3. horse |
4. cake |
II. Choose the odd one out
1. C |
2. C |
3. A |
4. B |
5. B |
III. Write
1. I can see a turtle
2. He is running
3. That’s a mango
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 3
I. Look at the picture and complete the words
1. t _ r t l _ |
2. f _ _ t |
3. _ i n d _ w |
4. m _ p |
5. _ a r d _ n |
6. _ a _ e |
II. Look at the picture and answer the questions
1. |
How many apples? _____________ apples |
2. |
How many cars? _____________ cars |
3. |
How many tigers? _____________ tigers |
III. Write a/ an
1. ____________ apple
2. ____________ car
3. ____________ umbrella
4. ____________ toy
5. ____________ truck
ĐÁP ÁN
I. Look at the picture and complete the words
1. turtle |
2. foot |
3. window |
4. mop |
5. garden |
6. gate |
II. Look at the picture and answer the questions
1. Four apples
2. Five cars
3. Eight tigers
III. Write a/ an
1. ______an______ apple
2. ______a______ car
3. ______an______ umbrella
4. ______a______ toy
5. ______a______ truck
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 6 Đề thi kì 2 lớp 1 môn Tiếng Anh (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.