Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2023 – 2024 gồm 8 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 1 Hóa học 12 năm 2023 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Đề thi cuối kì 1 Hóa học 12 sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 12 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 8 đề thi cuối kì 1 Hóa học 12 năm 2023 – 2024, mời các bạn cùng theo dõi tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 12.
1. Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 – Đề 1
2.1 Đề thi học kì 1 Hóa 12
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố là:
H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Br= 80; Ag= 108; Ba=137.
Câu 1: C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 2 |
Câu 2: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là
A. CnH2n+2O2 | B. CnH2nO2 | C. CnH2n-2O2 | D. RCOOR |
Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lý chung là
A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính cứng, khối lượng riêng.
B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim
C. tính cứng, tính dẻo, tính đẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy.
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe cần dùng 200ml dung dịch CuSO4 1M, tính giá trị m
A. 5,6 gam. | B. 11,2 gam.. | C. 16,8 gam. | D. 22,4 gam.. |
Câu 5: Cho các chất: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy trên là
A. CH3NHCH3. | B. C6H5NH2. | C. NH3. | D. CH3NH2. |
Câu 6: Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu. | B. Al. | C. Mg. | D. Zn. |
Câu 7: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
Câu 8: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)?
A. 28 gam | B. 56 gam | C. 14 gam | D. 42 gam |
Câu 9: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. glixerol. | B. etylen glicol. | C. etanol. | D. metanol. |
Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch NaOH.
Câu 11: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat
(a) Fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn kết Hóah, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
(b) Hóah bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh đặc trưng ta kết luận glucozơ có 5 nhóm OH.
(e) Khử hoàn toàn glucozơ cho hecxan.
Trong các phát biểu trên. Số phát biểu đúng là
A. 2. | B. 4. | C. 5. | D. 3. |
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Metylamin. | B. Anilin. | C. Glyxin. | D. Alanin. |
Câu 13: Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được 16,20 gam H2O; 17,92 lít CO2 và 2,24 lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
A. H2NC(CH3)2COOC2H5.
B. H2N[CH2]2COOC2H5.
C. H2NCH2COOC2H5.
D. H2NCH(CH3)COOC2H5.
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ visco. | B. Tơ nitron. | C. Tơ tằm. | D. Tơ nilon-6,6. |
Câu 15: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 3. | B. 2. | C. 1. | D. 4. |
Câu 16: Đun nóng dung dich chứa 13,5 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 32,4 g. | B. 16,2 g. | C. 21,6 g. | D. 10,8 g. |
Câu 17: Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với KOH thu được chất Y có công thức C2H3O2K. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. | B. HCOOC2H5. | C. CH3COOC2H5. | D. HCOOC3H7. |
Câu 18: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ. | B. Saccarozơ. | C. Glucozơ. | D. Hóah bột. |
Câu 19: Có các chất: lòng trắng trứng, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin, dung dịch anđehit axetic. Nhận biết chúng bằng thuốc thử
A. dung dịch Br2
B. Cu(OH)2/ OH-
C. HNO3 đặc
D. dung dịch AgNO3/NH3
Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho.
B. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26. | B. 29,25. | C. 39. | D. 14,7. |
Câu 22: Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 4. | B. 3. | C. 1. | D. 2. |
Câu 23: Công thức của glyxin là
A. H2N-CH2-COOH.
B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.
D. H2N-CH(CH3)COOH.
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng vừa hết V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. | B. 300. | C. 150. | D. 400. |
Câu 25: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H33COO)2C3H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. C15H31COOCH3.
Câu 26: Metyl axetat là tên gọi của este có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5COOH. | B. HCOOC2H5. | C. CH3COOCH3. | D. C2H5COOCH3. |
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại axit béo?
A. axit propionic. | B. axit pamitic. | C. axit axetic. | D. axit acrylic |
Câu 28: Cho 0,12 mol tripanmiHóa ((C15H31COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 17,28. | B. 5,52. | C. 11,04. | D. 33,12. |
Câu 29: Tơ nilon 6,6 là
A. Poliamit của axit ε aminocaproic;
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin;
C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol;
D. Hexacloxyclohexan;
Câu 30: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2, to thường.
D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.
Câu 31: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. MgSO4. | B. AgNO3. | C. KNO3. | D. HCl. |
Câu 32: Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3N-CH2-COOH; 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,225. | B. 16,335. | C. 13,775. | D. 11,215. |
Câu 33: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 34: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là
A. 0,85 gam. | B. 7,65 gam. | C. 16,3 gam. | D. 8,15 gam. |
Câu 35: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện
A. tính oxi hoá.
B. tính khử.
C. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử.
D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
Câu 36: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH2=CHCl; | B.CH3CH2Cl; | C. CH2CHCH2Cl; | D. CH3CH=CH2; |
Câu 37: Chất không tan trong nước lạnh là
A. glucozơ | B. Hóah bột. | C. saccarozơ. | D. fructozơ. |
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,18. | B. 0,06. | C. 0,30. | D. 0,12. |
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y ( MX < MY) cần 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 45,12%. | B. 33,33%. | C. 54,88%. | D. 66,67%. |
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,07. | B. 0,06. | C. 0,08. | D. 0,09. |
———- Hết ———-
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
2.2 Đáp án đề thi học kì 1 Hóa 12
1 B | 2 B | 3 B | 4 B | 5 A | 6 A | 7 D | 8 B | 9 A | 10 A |
11 D | 12 A | 13 C | 14 C | 1 5A | 16 B | 17 C | 18 C | 19 B | 20 B |
21 D | 22 B | 23 A | 24 A | 25 C | 26 C | 27 C | 28 C | 29 B | 30 C |
31 B | 32 C | 33 A | 34 D | 35 B | 36 A | 37 B | 38 B | 39 C | 40 A |
2.3 Ma trận đề thi học kì 1 Hóa 12
STT |
CHỦ ĐỀ |
Câu hỏi |
Mức độ |
Tổng số câu, số điểm |
||||
Lý thuyết |
Bài tập |
NB |
TH |
VD |
VDC |
|||
Kiến thức lớp 11 |
3 |
1 |
3 |
1 |
4 |
|||
Este – Lipit |
6 |
4 |
4 |
2 |
2 |
2 |
10 |
|
Cacbohiđrat |
5 |
3 |
4 |
2 |
2 |
8 |
||
Amin – Amino axit – Protein |
6 |
2 |
4 |
2 |
1 |
1 |
8 |
|
Polime |
4 |
2 |
4 |
1 |
1 |
6 |
||
Tổng hợp hóa hữu cơ |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
|
Số câu |
26 |
14 |
20 |
8 |
8 |
4 |
40 |
|
% các mức độ |
65% |
35% |
50% |
20% |
20% |
10% |
100% |
2. Đề thi cuối kì 1 môn Hóa học 12 – Đề 2
2.1 Đề kiểm tra học kì 1 Hóa 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ….…….. (Đề gồm có 04 trang) |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: HÓA HỌC – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) |
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Polietilen có khối lượng phân tử 7000 đvC có hệ số polime hóa là:
A.250
B. 100
C. 340
D. 1000
Câu 2: Cho 11,25 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl aM. Giá trị của a là
A. 1M.
B. 2M.
C. 1,5M.
D. 0,5M.
Câu 3: Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 4: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 16,2.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol một este no, đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 1,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 14,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy hết 0,1 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được 59,1 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC3H7.
D. HCOOC3H7.
Câu 6: Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N–R–COOR’(R, R’ là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
A. 2,67.
B. 4,45.
C. 3,56.
D. 5,34.
Câu 7: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:
Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là
A. 4480 m3
B. 6875 m3.
C. 4450 m3
D. 4375 m3
Câu 8: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A.metyl butirat.
B. propyl axetat.
C. isopropyl axetat.
D. etyl propionat.
Câu 9: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Y | Dung dịch I2 | Có màu xanh tím |
Z | Cu(OH)2 | Có màu tím |
T | Nước brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 10: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 37,50 gam
B. 38,45 gam
C. 41,82 gam
D. 40,42 gam
Câu 11: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A.(1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
Câu 12: Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(2) Các amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của khối lượng phân tử.
(3) Anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím ẩm.
(4) Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 13: Dung dịch X chứa 0,02 mol C1H 3 NCH 2 C OO H, 0,04 mol CH 3 CH(NH 2 ) COOH và 0,1 mol HCOOC 6 H 5 . Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch KOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn khan. Giá trị của m là
A. 27,55 gam .
B. 32,67 gam .
C. 1 3,775 gam .
D. 34,46 gam .
Câu 14: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A.(C6H5COO)3C3H5.
B. (C2H5COO)3C3H5.
C.(C2H3COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 15: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic Giá trị của a là :
A. 9,91 gam.
B. 8,82 gam.
C. 10,90 gam.
D.8,92 gam
Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 15 gam.
B. 20 gam.
C. 10 gam.
D. 13 gam.
Câu 17: Tên gốc – chức của (CH3)2NC2H5 là
A. etylđimetylamin.
B. metyletylamin.
C.đietylamin.
D. đimetylamin.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 17,52) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 28,5) gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 57,915 gam.
B. 53,1 gam
C. 54,9 gam.
D. 58,38 gam.
……………
2.2 Đáp án đề thi cuối kì 1 Hóa 12
1 | A | 11 | A | 21 | C |
2 | C | 12 | A | 22 | D |
3 | D | 13 | B | 23 | C |
4 | C | 14 | D | 24 | C |
5 | A | 15 | B | 25 | B |
6 | A | 16 | D | 26 | B |
7 | A | 17 | A | 27 | A |
8 | B | 18 | D | 28 | A |
9 | C | 19 | B | 29 | D |
10 | C | 20 | C | 30 | B |
…………..
Tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Hóa 12
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023 – 2024 8 Đề thi học kì 1 Hóa 12 (Có ma trận, đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.