Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 5 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án kèm theo, giúp các em luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023.

Với 5 đề kiểm tra giữa kì 2 môn Toán 1 KNTT, còn giúp thầy cô tham khảo để xây đựng đề thi giữa học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 2 môn Tiếng Việt. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Wikihoc.com:

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề 1

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các số 58, 14, 7, 80 số lớn nhất là:

Tham khảo thêm:   Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Lịch sử trường THPT Chuyên Thái Bình Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Lịch sử

A. 58
B. 80
C. 7
D. 14

Câu 2: Số liền sau số 59 là số:

A. 63
B. 62
C. 61
D. 60

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:

A. 11
B. 12
C. 13
D. 14

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 82 …. 84 là:

A. >
B. =
C. <

Câu 5: Từ 10 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số ấy giống nhau?

A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 11 số

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Tính:

13 + 3 =

20 + 5 =

12 + 17 =

20 + 20 =

30 + 14 =

42 + 56 =

Bài 2 (2 điểm):

a) Sắp xếp các số 84, 15, 1, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

+) Số 82 gồm …chục và ….đơn vị.

+) Số 47 gồm …chục và ….đơn vị.

c) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

72 … 90

23 + 40 …. 60

10 + 25 … 22 + 13

Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái chỉ bạn đá quả bóng vào gôn:

Bài 3

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

B

D

A

C

B

II. Phần tự luận

Bài 1:

13 + 3 = 16

20 + 5 = 25

12 + 17 = 29

20 + 20 = 40

30 + 14 = 44

42 + 56 = 98

Bài 2:

a) Sắp xếp: 1, 15, 20, 49, 84

b)

+) Số 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị.

+) Số 47 gồm 4 chục và 7 đơn vị.

Tham khảo thêm:   Biểu mẫu Nguồn vốn đầu tư

c)

72 < 90

23 + 40 > 60

10 + 25 = 22 + 13

Bài 3:

Bài 3

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề 2

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 10 B. 6 C. 66 D. 60

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 42, 63, 19, 3 là:

A. 42 B. 63 C. 19 D. 3

Câu 3: Số liền trước số 51 là số:

A. 53 B. 52 C. 51 D. 50

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 …. 95 là

A. < B. > C. =

Câu 5: Kết quả của phép tính 15 + 4 là:

A. 20 B. 19 C. 18 D. 17

II. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

14 + 2 26 + 3 30 + 12 50 + 20

Bài 2 (2 điểm):

a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

36 … 12 49 …. 5 10 + 20 …. 30 23 + 4 …. 28

b) Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài 2

Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 3

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D C B C B

II. Phần tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

14 + 2 = 16 26 + 3 = 29 30 + 12 = 42 50 + 20 = 70

Bài 2:

a)

36 > 12 49 > 5 10 + 20 = 30 23 + 4 < 28
Tham khảo thêm:   Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Nguyễn Du tỉnh Đăk Lăk năm học 2013 - 2014 môn Toán (Có đáp án) Sở GD-ĐT Đăk Lăk

b)

Bài 2

Bài 3:

Bài 3

>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 đề thi giữa kì 2 lớp 1 môn Toán (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *