Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 6 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 2 Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023.

Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm kèm theo, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử – Địa lí, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn, Toán. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 2 đề giữa kì 2 môn Tin 6.

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều

  • Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 1
  • Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 2

Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 1

Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6

A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Hãy cho biết tên chủ đề chính trong sơ đồ trên?

Câu 1

A. Thùy Anh
B. Sở thích
C. Mục tiêu
D. Gia đình

Câu 2: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm XMind vẽ sơ đồ tư duy:

1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn

A. 1-3-4-5-2
B. 1-2-3-4-5
C. 5-1-2-3-4
D. 5-4-3-2-1

Câu 3: Các cách khởi động phần mềm Xmind là?

A. Nháy đúp vào biểu tượng Biểu tượng trên màn hình máy tính.
B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open
C. Start-> Program->Xmind
D. Tất cả đáp án trên

Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A. Không thể tạo ra chủ đề con trước khi tạo ra chủ đề mẹ.
B. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
C. Có thể kéo một nhánh của sơ đồ tư duy từ bên phải chủ đề trung tâm sang bên trái hoặc ngược lại.
D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 5: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?

A. Phải nhớ tổ hợp phím.
B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.
D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?

A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng

Câu 7: Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô nào?

A. Từ “che” gõ vào ô Replace with
B. Từ “che” gõ vào ô Find what
C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa
D. Cả A và B đều đúng

Tham khảo thêm:   Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 8 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học 8 (Có đáp án)

Câu 8: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng

A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.

Câu 9: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?

A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph

Câu 10: Dải lệnh Table Tools và nhánh Layout KHÔNG xuất hiện ở những phương án nào sau đây?

A. Khi chọn cả bảng.
B. Khi đặt con trỏ soạn thảo bên phải bảng.
C. Khi đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô bất kì của bảng.
D. Khi đặt con trỏ soạn thảo trên dòng bên ngoài bảng.

Câu 11: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó:

A. Chọn Table – Split Cells.
B. Chọn Table – Merge Cells.
C. Chọn Format – Split Cells.
D. Chọn Format – Merge Cells.

Câu 12: Trong bảng biểu, muốn đẩy các ký tự bên phải điểm chèn qua phải một khoảng Tab, ta thực hiện:

A. Ấn phím Tab.
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Tab.
C. Ấn tổ hợp phím Shift + Tab.
D. Chọn menu Format – Tab – Insert.

Câu 13: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:

1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [……..].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.

A. Find Next.
B. Find What.
C. Find.
D. Edit.

Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn.

B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace.

Câu 14

B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng);

B3: ………………………………………………………………………………………

A. Nháy chuột vào nút Find next để thay thế tất cả.
B. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế tất cả.
C. Nháy chuột vào nút Replace All để thay thế tất cả.
D. Nháy chuột vào nút Cancel để thay thế tất cả.

B. TỰ LUẬN (6,5 đ)

Câu 1 (1,0 đ): Nêu nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công?

Câu 2 (1,5 đ): Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.

a) Tạo bảng 1) Table→ Merge Cells
b) Thêm hàng, cột 2) Table→ Insert→ columns (rows)…
c) Xoá hàng, cột 3) Table→ Insert→ Table…
d) Gộp ô 4) Table→ Delete
e) Tách ô 5) Table→ Sort
6) Table→ Split Cells…

Câu 3 (2,5 đ): Quan sát sơ đồ tư duy “Danh sách mua sắm” của mẹ sau và cho biết:

a) Tên của chủ đề chính.

b) Tên các chủ đề nhánh.

c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Câu 3

Câu 4 (1,5 đ): Nêu các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong một đoạn văn có từ “sa pa”.

Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6

A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)

Mỗi câu đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

A

D

D

A

A

A

C

C

D

A

B

B

C

B. TỰ LUẬN (6,5 đ)

Câu

Đáp án

Điểm

1

(1,0đ)

Nhược điểm của sơ đồ tư duy:

– Khi tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy, chúng ta không dễ dàng thay đổi, thêm bớt nội dung như khi tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm trên máy tính.

– Sản phẩm tạo ra trên giấy rất khó để sử dụng chúng cho mục đích khác.

– Bản vẽ tay khó chia sẻ khi mọi người các địa điểm khác nhau.

– Chỉ cần giấy và bút là những vật rất phổ biến, chúng ta có thể tạo sơ đồ tư duy ở bất kì đâu.

0,25

0,25

0,25

0,25

2

(1,5đ)

+ Tạo bảng: Table→ Insert→ Table…

+ Thêm hàng, cột → Table→ Insert→ columns (rows)…

+ Xoá hàng, cột → Table→ Delete

+ Gộp ô → Table→ Merge Cells

+ Tách ô → Table→ Split Cells…

a-3, b-2, c-4, d-1, e-6 (mỗi ý đúng 0,25đ)

1,5

3

(2,5đ)

a) Tên chủ đề chính: Danh sách mua sắm.

b) Tên các chủ đề nhánh: Đồ uống, món ăn cho bé, trái cây, thức ăn dặm, đồng dùng trong nhà, rau củ.

c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Quần áo, đồ chơi…

0,75

1

0,75

4

(1,5đ)

Các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn.

B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace.

Câu 4

B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng);

B3: Nháy chuột vào nút Replace All để thay thế tất cả.

0,5

0,5

0,5

Tham khảo thêm:   Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Địa lý lớp 8 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 8

Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều – Đề 2

Đề thi giữa kì 2 môn Tin học 6 sách Cánh diều

Trường:…………………..

KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2022 – 2023

A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?

A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.

Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.

Câu 3: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:

A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
D. chương, bài, mục.

Câu 4: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,…
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,…

Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

Câu 6: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.

Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để

A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.

Câu 8: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

Tham khảo thêm:   Bài phát biểu 20/11 của Hiệu trưởng (3 mẫu) Lời phát biểu ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11

Câu 9: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.
B. Trang.
C. Đoạn.
D. Câu.

Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,…

Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.

Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

B. Tự luận: (7 điểm)

Câu 13: (1,5 điểm) Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?

Câu 14: (3 điểm) Quan sát Hình và cho biết:

Câu 14

a) Tên của chủ đề chính.

b) Tên các chủ đề nhánh.

c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?

Câu 15: (1,5 điểm) Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?

Câu 16: (1 điểm) Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.

1) Insert Left

a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.

2) Insert Right

b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.

3) Insert Above

c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.

4) Insert Below

d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6

I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 12 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

C

D

C

D

C

D

C

A

C

B

C

II. Tự luận: (7 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 13:

– Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin một cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối.

– Sơ đồ tư duy tận dụng tối đa khả năng ghi nhận hình ảnh của bộ não, giúp chúng ta dễ dàng ghi nhớ chi tiết, tổng hợp hay phân tích vấn đề.

0,75

0,75

Câu 14:

a) Tên chủ đề chính: sổ lưu niệm lớp 6.

b) Tên các chủ đề nhánh: Các bài viết cảm nghĩ; Giới thiệu thành viên; Giáo viên; Hoạt động, sự kiện.

c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Những hình ảnh đáng nhớ.

0,5

1,5

1

Câu 15:

– Tiêu đề: Căn lề giữa.

– Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản.

– Dòng cuối: Căn thẳng lề phải.

0,5

0,5

0,5

Câu 16:

1 – c

2 – d

3 – a

4 – b

0,25

0,25

0,25

0,25

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tin học 6 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều 2 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tin học 6 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *