Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022 – 2023 5 Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi giữa học kì 2 Hóa 12 năm 2022 – 2023 bao gồm 6 đề có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề kiểm tra giữa kì 2 sắp tới.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa 12 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Hóa lớp 12 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra giữa học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi giữa kì 2 Toán 12, đề thi giữa kì 2 môn Lịch sử 12.

Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa 12 – Đề 1

Đề thi giữa kì 2 Hóa 12

Cho nguyên tử khối: Al = 27; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Ba = 137 ; Ag = 108; Zn = 65; Mg = 24; Na = 23; K = 39;O = 16; N= 14 ; C = 12 ; H = 1

Câu 1: Công thức của phèn nhôm – kali

A. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C.K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O
D. K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O

Câu 2: Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động

A. CaCO3+ CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
B. CaCO3 CaO + CO2.
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
D. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2.

Câu 3: Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa caxi cacbonat

A.Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá phấn
D. Đá hoa cương

Câu 4: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:

A. 2.
B. 1,8.
C. 1,2.
D. 2,4.

Câu 5: Rb là kim loại thuộc nhóm

A. IIIA.
B. IIA.
C. IVA.
D. IA.

Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. chỉ có kết tủa keo trắng.
C. không có kết tủa, có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 7: Có bốn chất: Na, Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt bốn chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây

A. Nước
B. dd CuSO4
C. dd NaOH
D. dung dịch HCl

Câu 8: Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây

A. NaOH
B. H2SO4đặc nguội
C. Cu(NO3)2
D. HCl

Câu 9: X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là :

A. Ca
B. Fe
C. Al .
D. Na

Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?

A.ion Brbị khử.
B. Ion K+ bị oxi hoá.
C. Ion Br bị oxi hoá.
D. Ion K+ bị khử.

Câu 11: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là

A. 40gam
B. 12gam.
C. 25gam.
D. 10gam.

………….

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa 12

Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 11 D 21 C
2 C 12 B 22 D
3 B 13 A 23 D
4 A 14 A 24 B
5 D 15 D 25 C
6 A 16 D 26 C
7 A 17 C 27 A
8 B 18 B 28 A
9 C 19 B 29 D
10 C 20 D 30 D

Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa 12 – Đề 2

Đề thi giữa kì 2 Hóa 12

Họ và tên học sinh: …………………………… Lớp: ………………. Mã số: …………….

Cho: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, S = 32, Na = 23, K = 39, Rb = 85,5, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tính chất không phải của kim loại kiềm là

A. Có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong tất cả kim loại.
B. Có số oxi hoá +1 trong các hợp chất.
C. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
D. Độ cứng cao.

Câu 2. Nguyên tắc chung để điều chế các kim loại là

A. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại.
B. Khử ion kim loại trong dung dịch muối.
C. Khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. Khử oxit kim loại bằng Al, CO, H2… ở nhiệt độ cao

Câu 3. Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ
mạnh nhất là

A. KOH. B. Mg(OH)2. C. Ca(OH)2. D. Al(OH)3.

Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. Na, Ba, K
B. Be,Ca, Ba
C. Al, Na, K
D. Mg, K, Na

Câu 5. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong

A. nước B. dầu hỏa. C. cồn D. amoniac lỏng
Tham khảo thêm:   Bảng mô tả công việc nhân viên thu ngân

Câu 6. Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là:

A. Ca(OH)2. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.

Câu 7. Chọn câu không đúng

A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm.
D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.

Câu 8. Phèn chua có công thức là

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O.
D. Na3AlF6.

Câu 9. Khi lấy 14,25 g muối clorua của một kim loại hoá trị II và một lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol bằng số mol muối clorua thì thấy khác nhau 7,95 g. Kim loại đó là

A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be.

Câu 10. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 7,8 gam kali kim loại vào 36,2 gam nước là

A. 25,57%. B. 12,79%. C. 25,45%. D. 12,72%.

Câu 11. Dung dịch muối có pH > 7 là

A. KCl. B. NH4Cl. C. NaHSO4. D. Na2CO3.

Câu 12. Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao sống
B. Vôi sống (CaO).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao nung

Câu 13. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch X và 0,336 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một nửa dung
dịch X là

A. 200 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.

Câu 14. Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là

A. 8,96 B. 3,36 C. 4,48 D. 2,24

Câu 15. Phân biệt dung dịch Ca(HCO3)2 với dung dịch CaCl2 bằng

A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Dung dịch Na3PO4.
D. Dung dịch NaCl.

Câu 16. Một hoá chất để phân biệt Al, Mg, Ca, Na, là

A. Dung dịch Na2CO3.
B. H2O.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaOH.

Câu 17. Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là

A. 4,48 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 6,72 lít.

Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Al. B. Fe. C. Ba. D. Cr.

Câu 19. Chất nào sau đây không thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl:

A. Al2(SO4)3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3

Câu 20. Đun sôi nc chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3; 0,02 mol Cl ta đc nc cứng

A. tạm thời. B. vĩnh cửu. C. toàn phần. D. nước mềm.

Câu 21. Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,03 mol khí CO2. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp lần lượt là

A. 70,4% và 29,6%.
B. 29,6% và 70,4%.
C. 59,15% và 40,85%.
D. 40,85% và 59,15%.

Câu 22: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản
ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

Câu 23. Để điều chế Na có thể thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Cho Na2O tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân dd NaCl.
D. Nung khan NaCl ở nhiệt độ cao.

Câu 24. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A. Chỉ có kết tủa keo trắng.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 25. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A. CaO + CO2 → CaCO3
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 26. Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Mg.
B. Be, Mg, Ca.
C. Li, Na, Ca.
D. Li, Na, K.

Câu 27. Cho hỗn hợp gồm Na2O, CaO, MgO, Al2O3 vào một lượng nước dư, thu được
dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là

A. MgO. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. CaCO3.

Câu 28. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 29. Hòa tan hết 7,2g Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 2,688 lit khí NO duy nhất ở đktc. Cô cạn cẩn thận dung dịch X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 44,40g . B. 46,80g . C. 31,92g . D. 29,52g.

Câu 30. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,15 mol khí N2O và 0,1 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là

Tham khảo thêm:   Thông tư 48/2014/TT-BGTVT Sửa đổi quy định đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
A. 48,6 gam. B. 13,5 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam.

Câu 31. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được 2,16g Al. Hiệu suất điện phân là

A. 60%. B. 70%. C. 80%. D. 90%.

Câu 32. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, kết quả thí nghiệm được thể hiện trên đồ thị sau:

Giá trị của a và x trong đồ thị trên lần lượt là

A. 2 và 4. B. 1,8 và 3,6. C. 1,6 và 3,2. D. 1,7 và 3,4.

Câu 33. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là

A. FeO, MgO, CuO.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3

Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng : NaCl → X → NaHCO3 → Y → NaNO3 X, Y có thể là

A. NaOH, NaClO.
B. Na2CO3, NaClO.
C. NaClO3, Na2CO3.
D. NaOH, Na2CO3.

Câu 35. Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là

A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. MgSO4. D. CaCl2.

Câu 36. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.

Câu 37. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là

A. HCl, NaOH, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

Câu 38. Cho 23,4g X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,675 mol SO2. Nếu cho 23,4g X tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Dẫn từ từ toàn bộ Y vào ống chứa bột CuO dư, nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2g so với ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của Al trong X là

A. 23,08%. B. 35,89%. C. 58,97%. D. 41,03%.

Câu 39. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam

Câu 40. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng

A. 11:4. B. 11:7. C. 7:5. D. 7:3.

————–Hết—————

Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa học 12

1D 2C 3D 4A 5B 6C 7D 8A 9C 10A
11D 12D 13D 14A 15A 16A 17B 18C 19A 20B
21A 22D 23A 24B 25C 26D 27C 28B 29B 30B
31C 32A 33D 34D 35B 36B 37B 38A 39C 40C

Đề kiểm tra giữa kì 2 Hóa 12 – Đề 3

Đề thi giữa kì 2 Hóa 12

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO……..

TRƯỜNG THPT ………

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023

Tên môn: HÓA 12 GIỮA KÌ 2

Thời gian làm bài: 45 phút;

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ………………………..

Cho: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, Mg=24, Fe =56, Cu=64, Ag=108, Ba=137; Sr=88

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. KOH.
D. NaNO3.

Câu 2: Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là

A. Na2SO4.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCl2.
D. NaCl.

Câu 3: Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong?

A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. Ca(HCO3)2.
D. Ca(OH)2.

Câu 4: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất

A. nhận proton.
B. bị khử.
C. cho proton.
D. bị oxi hoá.

Câu 5: Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học xảy ra là

A.có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2dư.
B. có kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.
C. không có kết tủa.
D. có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2dư.

Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là

A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.

Câu 7: Kim loại X có các tính chất sau: Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng, là kim loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC. Kim loại X là:

A. Al.
B. Ba.
C. Mg.
D. Na.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 15,1 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 8,96 lít.
B. 4,48 lít.
C. 11,20 lít.
D. 17,92 lít.

Câu 9: Vị trí của Al (Z =13) trong bảng hệ thống tuần hoàn là

A. chu kì 2, nhóm IIIA.
B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 2, nhóm IA.
D. chu kì 3, nhóm IIIA.

Câu 10: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

Tham khảo thêm:   Mẫu hợp đồng tổng thầu EPC

A. Al tác dụng với Fe2O3nung nóng .
B. Al tác dụng với axit H2SO4đặc nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4nung nóng .
D. Al tác dụng với CuO nung nóng.

Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.
B. Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4và H2SO4 .
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl
D. Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3loãng.

Câu 12: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là

A. Cu.
B. CO.
C. Al.
D. H2.

Câu 13: Cho một mẩu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được

A. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh .
B. Có khí thoát ra .
C. Có kết tủa màu xanh .
D. Có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra .

Câu 14: Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là

A. Al(OH)2.
B.Al(OH)3.
C. Al2 (SO4)3.
D.Al2O3.

Câu 15: Cho dãy các chất: FeCl3, CuSO4, BaCl2, KNO3, HCl, NaHCO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.

Câu 16: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

A. Mg.
B. Al
C. Fe.
D. K.

Câu 17: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là

A. Sr.
B. Ba.
C. Mg.
D. Ca.

Câu 18: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.
B. Cu.
C. Na.
D. Ba.

Câu 19: Nước cứng tạm thời chứa

A. ion SO42-.
B. ion SO42-và HCO3
C. ion Cl.
D. ion HCO3.

Câu 20: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế. Công thức của thạch cao nung là

A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.
C. CaCO3
D. CaSO4.H2O.

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Thành phần chính của vỏ và mai các loài ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.
B. Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.
C. Nhôm là kim loại lưỡng tính
D. Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.

Câu 22: Chất thường được dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là

A. CaCO3.
B. CaSO4
C. CaO.
D. CaCl2.

Câu 23: 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là

A. 2,7 gam Al và 12,9 gam Al2O3
B. 10,8 gam Al và 4,8 gam Al2O3
C. 5,4 gam Al và 10,2 gam Al2O3
D. 8,1 gam Al và 7,5 gam Al2O3

Câu 24: Chất có tính lưỡng tính là

A. NaHCO3.
B. NaNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.

Câu 25: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Cu2+, Fe3+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Na+, K+.

Câu 26: Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch

A. NaCl, H2SO4.
B. NaOH, HCl.
C. Na2SO4, KOH.
D. KCl, NaNO3.

Câu 27: Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước?

A. K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
C.(NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
D. Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 28: Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. MgCO3.
B. Mg(HCO3)2.
C. MgO.
D. Ca(HCO3)2.

II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)

Bài 1: (1,0đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

CaCl2→CaCaO →Ca(OH)2 →CaCO3

Bài 2: (0,5 đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai dung dịch sau NaCl và NaNO3

Bài 3: (0,5 đ)Hòa tan m gam Na vào nước dư thu được 5,6 lit khí (đktc). Tính m?

Bài 4: (1,0 đ) Hấp thụ hết 6,72 lít CO2(đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ca(OH)2 0,6 M. Thu được m (g) kết tủa và dụng dịch X

a.Tính khối lượng kết tủa thu được?

B. Để loại bỏ hết ion Ca2+trong dung dịch X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa (a) gam Ca (OH)2. Tính giá trị của a

Đáp án đề thi giữa kì 2 Hóa 12

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đ/A

C

B

D

B

D

A

A

B

D

B

B

A

A

B

C

D

D

C

D

D

A

C

C

A

C

B

A

C

II. TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN

Bài 1

(1 điểm)

Mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình hóa học.

Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,25 điểm

1.CaCl2 –Ca + Cl2 ( (1): đpnc))

Ca + O2→ 2CaO

CaO + H2O → Ca(OH)2

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

* Nếu thiếu, sai điều kiện hoặc sai hệ số của các chất trong phương trình hóa học thì trừ một nửa số điểm của phương trình hóa học đó.

– Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 2

( 0,5 đ)

Dùng đúng thuốc thử là dung dịch chứa ion Ag+ và nêu đúng hiện tượng có kết tủa trắng tạo thành từ một trong hai dung dịch và nhận biết được 2 chất.

Viết được PTHH của phản ứng có PT ion là

Ag+ + Cl →AgCl

0,25

0,25

Bài 3

(0,5 điểm)

nH2= 0,25 (mol)

a) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (1)

Từ (1) → nNa = 0,5 (mol) → mNa= 0, 5.23 = 11,5 g

0,25

0,25

………………….

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Hóa 12

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022 – 2023 5 Đề thi giữa kì 2 Hóa 12 (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *