Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 4 Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023.

Mỗi đề thi đều có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo xây dựng đề thi giữa kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên 6. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí 4 đề giữa kì 2 môn Công nghệ 6.

Bộ đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

  • Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1
  • Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2
  • Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 3

Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 1

Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6

PGD VÀ ĐÀO TẠO…..
TRƯỜNG THCS ……..

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian làm bài: 45′ (không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (VD: Câu 1 – A)

Câu 1: Trang phục có vai trò nào sau đây?

A. Che chở cho con người.
B. Bảo vệ cơ thể con người khỏi tác hại của thời tiết.
C. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của con người.
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Theo thời tiết, trang phục được chia làm mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục?

A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Màu sắc
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Dựa theo nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành mấy loại chính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 5: Vải sợi hóa học gồm có mấy loại?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 6: Loại vải nào được dệt bằng các sợi có nguồn gốc từ thiên nhiên?

A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Em hãy cho biết, loại vải nào được dệt bằng các loại sợi có ngồn gốc từ than đá, dầu mỏ?

A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Loại vải nào có ưu điểm độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát và ít nhàu?

A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi pha
D. Vải sợi thiên nhiên

Câu 9. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?

A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may.
D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may

Câu 10. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?

A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.

Câu 11. Lựa chọn một công dụng của quạt điện:

A. Làm sáng.
B. Tạo ra gió để làm mát.
C. Nấu cơm.
D. Làm nóng nước.

Câu 12. Lựa chọn một công dụng của máy hút bụi:

A. Làm sáng.
B. Tạo ra gió để làm mát.
C. Nấu cơm.
D. Làm sạch bụi bẩn.

Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

Câu 15. Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp tiết kiệm điện:

A. Không bật quạt khi thời tiết nóng bức. 
B. Tắt đèn khi không sử dụng.
C. Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm.
D. Luôn vệ sinh sạch sẽ các đồ dùng điện.

Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?

Tham khảo thêm:   Công văn 3333/BGDĐT-GDCTHSSV Hướng dẫn tổ chức tuần sinh hoạt công dân của học sinh, sinh viên

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

a. Nêu vai trò của trang phục và đặc điểm của trang phục?

b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?

Câu 2. (2 điểm)

a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?

b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?

Câu 3. (2 điểm)

a. Thế nào là mặc hợp thời trang?

b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?

Đáp án đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

A

B

B

C

B

A

C

A

11

D

B

D

D

C

A

D

II. PHẦN TỰ LUẬN

NỘI DUNG

ĐIỂM

Câu 1 (2 điểm):

a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng.

b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục:

Chất liệu, Kiểu dáng, Màu sắc, Đường nét, họa tiết

1 điểm

1 điểm

Câu 2 (2 điểm):

a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc.

b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha.

1 điểm

1 điểm

Câu 3 (2 điểm):

a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.

b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang:

– Phong cách cổ điển

– Phong cách thể thao

– Phong cách dân gian

– Phong cách lãng mạn

0,5 điểm

1,5 điểm

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6

Tên Chủ đề

(nội dung, chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Thấp

Cao

1.Trang phục trong đời sống.

Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó

Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục

Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 6,5

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu: 1,5

Số điểm: 1,25

Tỉ lệ: 12,5%

Số câu: 8,0

Số điểm: 3,75

Tỉ lệ: 37,5%

2.Sử dụng và bảo quản trang phục

Các cách sử dụng và phối hợp trang phục

Hiểu cách sử dụng trang phục

Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục

Biết cách lựa chọn trang phục

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ: 2,5%

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 5,0

Số điểm: 3

Tỉ lệ 30 %

3.Thời trang

Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang

Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1,5

Tỉ lệ 15 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 4,5

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ 30 %

1. Đồ dùng điện

Biết các biện pháp an toàn khi dùng điện

Hiểu được công dụng của đồ dùng điện

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Tỉ lệ 2,5 %

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 3,0

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ 7,5%

T.Số câu:

T.Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 9,5

Số điểm: 3

Tỉ lệ 30 %

Số câu: 11,0

Số điểm: 4

Tỉ lệ 40 %

Số câu: 1,0

Số điểm: 2

Tỉ lệ 20 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 20,5

Số điểm: 10

Tỉ lệ 100 %

Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Công nghệ 6

TT

Nội dung Kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá

Câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Trang phục trong đời sống.

Bài 7

Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó

Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục

Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục

2

3

3

2

Sử dụng và bảo quản trang phục

Bài 8

Các cách sử dụng và phối hợp trang phục

Hiểu cách sử dụng trang phục

Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục

2

2

1

3

Thời trang

Bài 9

Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang

Biết được phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống

2

0,5

1,5

0,5

4

Đồ dùng điện

Bài 10

Biết các biện pháp an toàn khi dùng điện

Hiểu được công dụng của đồ dùng điện

1

2

Tổng:

8

4

2

1

Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 2

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6

Chủ đề/ Chuẩn KTKN Nhận biết (Trắc nghiệm) 40% Thông hiểu (Trắc nghiệm) 30% Vận dụng (Tự luận) 20% Vận dụng cao (Tự luận) 10% Cộng

1. Trang phục trong đời sống

1

2,0đ

6

1,5đ

1

1,0đ

11

4,5đ

45%

2. Sử dụng và bảo quản trang phục

1

2,0đ

1

1,5đ

1

2,0đ

3

5,5đ

55%

Tổng số câu:

Tổng số điểm:

Tỷ lệ %:

5

4,0đ

40%

7

3,0đ

30%

1

2,0đ

20%

1

1,0đ

10%

14

10đ

100%

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6

PHÒNG GD-ĐT………

TRƯỜNG THCS TT…….

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
Tuần: 26
MÔN: Công nghệ – LỚP: 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm).

Tham khảo thêm:   Soạn bài Chúng ta có thể đọc nhanh hơn? - Chân trời sáng tạo 7 Ngữ văn lớp 7 trang 98 sách Chân trời sáng tạo tập 1

Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nối một mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B để phân loại trang phục.

A B Nối cột A và cột B
1. Theo giới tính a. Trang phục trẻ em, thanh niên, người cao tuổi
2. Theo lứa tuổi b. Trang phục mùa nóng, mùa lạnh
3. Theo công dụng c. Trang phục nam, nữ
4. Theo thời tiết d. Trang phục thể thao, lễ hội

Câu 2: (2,0 điểm) Hãy ghi ý nghĩa của các kí hiệu sau đây:

Câu 2

Câu 3: (1,5 điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp điền vào ô trống sau đây để lựa chọn trang phục phù hợp với vóc dáng cơ thể. Các cụm từ: Màu tối, màu sáng, kẻ sọc dọc, kẻ ngang, hoa nhỏ, hoa to.

A. Trang phục giúp tạo cảm giác gầy đi và cao lên………………………………………….

B. Trang phục giúp tạo cảm giác béo ra và thấp xuống: ……………………………………

Câu 4: (0,25 điểm) Vai trò của trang phục.

A. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết môi trường.
B. Tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Cho biết một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp…
D. Cả ba đáp án trên.

Câu 5: (0,25 điểm) Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục:

A. Chất liệu
B. Kiểu dáng
C. Đường nét họa tiết
D. Màu sắc

Câu 6: (0,25 điểm) Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?

A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang.
D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.

Câu 7: (0,25 điểm) Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Quần áo
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Giày

Câu 8: (0,25 điểm) “Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu” là tính chất của loại vải nào?

A. Vải sợi pha
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp

Câu 9: (0,25 điểm) Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?

Câu 9

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Làm từ vải sợi pha

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):

Câu 10: (2,0 điểm) Liên hệ thực tiễn và kể tên một số nghề cần trang phục đặc biệt? Những bộ trang phục đó được sử dụng với vai trò gì?

Câu 11: (1,0 điểm) Hãy tự xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm)

Câu 1: 1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b

Câu 2: A: Không được là; B: Chỉ giặt bằng tay; C: Được tẩy; D: Không được tẩy.

Câu 3: A: Màu tối, kẻ dọc, hoa nhỏ; B: Màu sáng, kẻ ngang, hoa to

Câu 4 5 6 7 8 9
Đáp án D C D A D B

II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Nội dung và hướng dẫn chấm

Điểm

10

HS tự liên hệ thực tế kể tên các nghề cần trang phục đặc biệt.

Ví dụ: Một số nghề cần trang phục đặc biệt như công nhân, bác sĩ, y tá, bộ đội, công an.

Những bộ trang phục đó được sử dụng để phân biệt được các ngành nghề, tiện lợi cho quá trình sử dụng và phù hợp với đặc điểm công việc của họ.

1,0

1,0

11

HS xác định vóc dáng của em và lựa chọn màu vải, họa tiết phù hợp với vóc dáng của mình.

1,0

Đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống – Đề 3

Ma trận đề thi giữa kì 2 môn Công nghệ 6

Tên Chủ đề (nội dung, chương…) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Thấp Cao

1.Trang phục trong đời sống.

Trình bày được vai trò của trang phục và đặc điểm của nó

Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục

(Câu 1, 2, 3, 5, 6, 7)

(Câu 17 ý a)

Hiểu được một số loại vải để may trang phục, hiểu được một số loại vải thông dụng để may trang phục

(Câu 4)

(Câu 17 ý b)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 6,5

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

Số câu: 1,5

Số điểm: 1,25

Tỉ lệ: 12,5%

Số câu: 8,0

Số điểm: 3,75

Tỉ lệ: 37,5%

2.Sử dụng và bảo quản trang phục

Các cách sử dụng và phối hợp trang phục

(Câu 8, 12)

Hiểu cách sử dụng trang phục

(Câu 9, 10, 11)

Biết cách sử dụng trang phục cho đúng, cách phối hợp trang phục

(Câu 18 ý b)

Biết cách lựa chọn trang phục

(Câu 18 ý a)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu: 3

Số điểm: 0,75

Tỉ lệ: 7,5%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 6,0

Số điểm: 3,25

Tỉ lệ 32,5 %

3.Thời trang

Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang

(Câu 13, 14, 15, 16, 19 ý a)

Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống

(Câu 19 ý b)

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4,5

Số điểm: 2,0

Tỉ lệ 20 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 5,0

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ 30 %

T.Số câu:

T.Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8,5

Số điểm: 3

Tỉ lệ 30 %

Số câu: 9,0

Số điểm: 4

Tỉ lệ 40 %

Số câu: 1,0

Số điểm: 2

Tỉ lệ 20 %

Số câu: 0,5

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 19

Số điểm: 10

Tỉ lệ 100 %

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO….

TRƯỜNG THCS……

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Công nghệ – Lớp 6

Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

Tham khảo thêm:   Văn mẫu lớp 7: Cảm nghĩ về người thân yêu Tuyển tập 91 bài văn mẫu lớp 7

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A. Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên

Câu 4: Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?

A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên

Câu 5: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì

Câu 5

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?

Câu 6

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 7: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?

Câu 7

A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên?

Câu 8: Có mấy cách sử dụng trang phục

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng?

A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn

II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 17. (2 điểm)

a. Nêu vai trò của trang phục? và đặc điểm của trang phục?

b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?

Câu 18. (2 điểm)

a. Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp?

b. Trang phục đi học có những đặc điểm gì?

Câu 19. (2 điểm)

a. Thế nào là mặc hợp thời trang?

b. Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đáp án

D

D

B

C

A

C

B

D

D

A

B

B

A

D

B

C

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM

NỘI DUNG ĐIỂM

Câu 17:

a. Trang phục có vai trò che chở bảo vệ cơ thể con người 1 số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người, nhờ sự lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm cơ thể hoàn cảnh sử dụng.

b. Đặc điểm của trang phục là căn cứ để lựa chọn, sử dụng và bảo quản trang phục

Chất liệu

Kiểu dáng

Màu sắc

Đường nét, họa tiết

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

Câu 18:

a. Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc.

b. Cách sử dụng trang phục: Trang phục đi học có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 19:

a. Thời trang là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.

b. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang:

– Phong cách cổ điển

– Phong cách thể thao

– Phong cách dân gian

– Phong cách lãng mạn

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

>> Tải file để tham khảo các đề thi còn lại!

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 4 Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 6 (Có đáp án + Ma trận) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *