Bạn đang xem bài viết ✅ Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Mẫu đơn xin xác nhận quyền sử dụng đất ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là biểu mẫu được lập ra gửi lên cơ quan có thẩm quyền xin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi bạn muốn được chứng nhận quyền sử dụng mảnh đất mình đang ở hoặc đang sở hữu.

Mẫu đơn xin xác nhận quyền sử dụng đất mới nhất tại thời điểm này được thực hiện theo Mẫu số 04a/ĐK kèm Thông tư 24/2014/TT-BTNMT của Bộ tài nguyên và môi trường. Vậy sau đây là nội dung chi tiết mẫu đơn và hướng dẫn cách viết chi tiết nhất, mời các bạn cùng theo dõi tại đây nhé.

Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–

ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ
HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT

Kính gửi:………………………………………………………………..

Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: …… Quyển …………..

Ngày ……/…../…..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………….

1.2. Địa chỉ thường trú(1): …………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………….

2. Đề nghị: – Đăng ký QSDĐ Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Đăng ký quyền quản lý đất Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

– Cấp GCN đối với đất Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất – Cấp GCN đối với tài sản trên đất Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

(Đánh dấu √ vào
ô trống lựa chọn)

3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………………………………….

3.1. Thửa đất số:………………………………………..; 3.2. Tờ bản đồ số: ………………………..;

3.3. Địa chỉ tại: ……………………………………………………………………………………………….;

3.4. Diện tích: ……………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………… m²;

3.5. Sử dụng vào mục đích: …………………………….., từ thời điểm:………………………………;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ……………………………………………………………….;

3.7. Nguồn gốc sử dụng(3):………………………………………………………………………………….;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số …………, của ……………………………., nội dung quyền sử dụng ……………………………………………………………………………………;

4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

a) Loại nhà ở, công trình(4): ……………………………………………………………………………….;

b) Diện tích xây dựng: ………………………… (m²);

c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………..;

d) Sở hữu chung: ……………………………………m², sở hữu riêng: …………………………..m²;

đ) Kết cấu: ………………………………………………….; e) Số tầng: ………………………………..;

g) Thời hạn sở hữu đến: …………………………………………………………………………………….

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

a) Loại cây chủ yếu: ……………………………

b) Diện tích: …………………………………. m²;

c) Nguồn gốc tạo lập:

– Tự trồng rừng:Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

– Nhà nước giao không thu tiền:Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

– Nhà nước giao có thu tiền:Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

– Nhận chuyển quyền:Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

– Nguồn vốn trồng, nhận quyền:Mẫu đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ….m²;

đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………..

4.3. Cây lâu năm:

a) Loại cây chủ yếu: ………….;

b) Diện tích: ………………………m²;

c) Sở hữu chung: …………………..m²,

Sở hữu riêng: ………………………m²;

d) Thời hạn sở hữu đến: ……………

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ……………………………………………..

Đề nghị khác: …………………………………………………………………………………………………..

Tham khảo thêm:   Khoa học lớp 4 Bài 18: Chế độ ăn uống Giải Khoa học lớp 4 sách Cánh diều

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

………….., ngày …. tháng … năm ……

Người viết đơn

(Ký và ghi rõ họ tên, đối với tổ chức phải đóng dấu)

II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5

(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)

1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: …………………………………………………………………..

2. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………………………

3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: ……………………………………………………

4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ………………………………………………………….

5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: …………………………………………..

6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……………………………….

7. Nội dung khác: ……………………………………………………………………………………………..

Ngày ….. tháng …… năm ……… Ngày ….. tháng …… năm ………

Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)

TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch 

(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

……………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………….

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Ngày …… tháng …… năm ……

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

Ngày …… tháng …… năm ……

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

Cách viết Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

(1) Mục “Kính gửi”:

Tham khảo thêm:   KHTN 8 Bài 31: Hệ vận động ở người Giải KHTN 8 Kết nối tri thức trang 125, 126, 127

– UBND cấp tỉnh nơi có đất: Trường hợp tổ chức. cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao đề nghị cấp GCN.

– UBND cấp huyện nơi có đất: Trường hợp hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam đề nghị cấp GCN.

(Theo Điều 105 Luật Đất đai 2013).

(2) Mục “Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất”:

– Phần tên (viết chữ in hoa):

  • Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND;
  • Hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung QSDĐ của hộ).
  • Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản).
  • Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.
  • Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).

– Phần địa chỉ thường trú:

Ghi địa chỉ thường trú của hộ gia đình, cá nhân theo sổ hộ khẩu (nếu có nơi thường trú mới nhất thì phải ghi theo nơi mới nhất).

Tham khảo thêm:   Tiếng Anh 10 Unit 4D: Plan a Farm or Garden Soạn Anh 10 trang 46, 47 sách Cánh diều

(3) Mục “Đề nghị”:

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tích chữ (v) vào ô trống phù hợp với yêu cầu của mình.

Ví dụ: Yêu cầu cấp Giấy chứng nhận QSDĐ thì tích vào ô đề nghị cấp GCN đối với đất.

(4) Mục “Thửa đất đăng ký”:

– Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại mục này chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).

– Tiểu mục “Nguồn gốc sử dụng”:

Ghi cụ thể là được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

(5) Mục “Tài sản gắn liền với đất”: Chỉ kê khai mục này nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản.

– Tiểu mục “Nhà ở, công trình xây dựng khác”:

  • Ghi cụ thể loại nhà ở, công trình: nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…và các thông tin khác có liên quan như diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng…
  • Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn.

– Tiểu mục “Rừng sản xuất là rừng trồng”; “Cây lâu năm”:

Đối với diện tích đất mà có rừng thì ghi thông tin đầy đủ theo từng mục về loại rừng, cây lâu năm.

(6) Mục “Những giấy tờ nộp kèm theo”:

Ghi rõ các giấy tờ kèm theo, đơn cử như: bản chính hợp đồng mua bán thửa đất (với đất mua), bản chính hóa đơn GTGT, bản chính xác nhận hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có), bản công chứng sổ hộ khẩu…

(7) Mục “Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính”

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân ghi mục này nếu có nhu cầu.

(8) Mục “Ngày, tháng, năm”:

Người viết đơn ghi rõ địa điểm làm đơn, ngày tháng năm làm đơn, ký và ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có).

Lưu ý: các mục còn lại là phần xác nhận của cơ quan có thẩm quyền, người làm đơn không ghi các mục này.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đơn xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Mẫu đơn xin xác nhận quyền sử dụng đất của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *