Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 5 đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 2 môn Toán (Có đáp án) ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 5 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống. Đề thi có đáp án kèm theo, giúp thầy cô dễ dàng tham khảo xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình.

Với 5 Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 sách mới, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2022 – 2023.  Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2. Mời thầy cô và các em tải miễn phí:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023

PHÒNG GD & ĐT ….

TRƯỜNG TIỂU HỌC…..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: Toán – Khối 2
(Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: …………………………………… Lớp 2………

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Tham khảo thêm:   Kinh tế 10 Bài 4: Cơ chế thị trường Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 sách Cánh diều trang 21

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6.

Tổng của 31 và 8 là:

A.38

B. 37

C. 23

D.39

Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C. 25

D. 20

Câu 7.

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 31 + 7

b) 78 – 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a) Có …….. hình chữ nhật.

b) Có ………hình tam giác.

Hình

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6:

a, D

b, C

Câu 7:

a, C

b, D

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a, 31 + 7 = 38

b, 78 – 50 = 28

Bài 2.

Tóm tắt:

2A có: 35 học sinh

2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh

2B ? học sinh

Bài giải:

Lớp 2B có số học sinh là:

35 + 3 = 38 (học sinh)

Đáp số: 38 học sinh

Bài 3. Hình bên có:

a) Có 1 hình chữ nhật.

b) Có 5 hình tam giác.

Hình

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 – Đề 1

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Số liền sau của 81 là

A.80
B.81
C.82

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Hiệu của 58 và 32 là

A. 58 – 32
B. 58 + 32
C. 32 + 58

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số bé nhất có hai chữ số là

A. 99☐ 
B. 11☐ 
C. 10☐

Câu 4. Nối (theo mẫu)

Câu 4

Câu 5. Nối (theo mẫu)

Câu 5

Câu 6. Tính

7 + 5 = 11 – 6 = 8cm + 4cm – 5cm =

12 – 9 = 3 + 9 = 14l + 6l + 7l =

Tham khảo thêm:   Công nghệ lớp 4 Bài 8: Đồ chơi dân gian Giải Công nghệ lớp 4 Chân trời sáng tạo trang 57, 58, 59, 60, 61

Câu 7. Đặt tính rồi tính: 46 – 30 22 + 5

 Câu 8. Giải bài toán. Huy xếp được 7 ngôi sao, Mai xếp được nhiều hơn Huy 5 ngôi sao. Hỏi Mai xếp được bao nhiêu ngôi sao?

Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

A. Các hình ảnh trên đều là đường gấp khúc.☐

B. Đường màu xanh lá cây (đường gấp khúc) dài 14 cm.☐

C. Đoạn thẳng màu đỏ dài 10cm.☐

Câu 9

Câu 10. Đánh dấu (√) vào bức tranh bạn Ong vẽ.

Biết rằng bạn Ong chỉ vẽ một bức tranh, bức tranh đó có đặc điểm như sau:

o Bạn vẽ bầu trời lúc ban ngày.

o Bức tranh có hai đám mây.

o Khung tranh không phải hình tròn.

Câu 10

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 – Đề 2

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:

A. 76
B. 67
C. 70
D. 60

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + …..

A. 4
B. 5
C. 50
D. 40

Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:

A. 19
B. 20
C. 21
D. 22

Câu 4: Số liền sau số 89 là:

A. 86
B. 88.
C. 87.
D. 90.

Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:

A. 57
B. 58
C. 59
D. 60

Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ….. 90

A. >
B. <
C. =
D. +

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

Câu 7

A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:

Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?

II. Tự luận:

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a, 25 + 12

b, 18 + 3

c, 78 – 31

d, 79 – 25

Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:

Bài 2

Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.

…………………………………………………………………………………………………………….

Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023

I. Trắc nghiệm: 4 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
B A B D C B A 21 + 17 = 38
Tham khảo thêm:   Quyết định 1681/QĐ-KTNN Quy định đánh giá phân loại công, viên chức Kiểm toán nhà nước

II. Tự luận:

Bài 1: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)

a, 25 + 12 = 37

b, 18 + 3 = 21

c, 78 – 31 = 47

d, 79 – 25 = 54

Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)

Bài 2

Bài 3: (2 điểm)

Bài giải

Số lít nước mắm còn lại trong can to là: (0,5 điểm)

17 – 6 = 11 (l) (1 điểm)

Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm)

Bài 4:(1 điểm)

Tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)

Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:

A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50

Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:

A. 79
B. 78
C. 80
D. 89

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:

90 ; …….. ; …….. ; 87 là:

A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97

Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:

A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc

Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg

A. 59
B. 69
C. 79
D. 39

Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:

A. 60
B. 70
C. 80
D. 69

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 – 7

Câu 8. Tính:

a. 8 + 9 = 16 – 9 =

b. 13l – 6l = 8l + 7l =

Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.

Điền số thích hợp vào ô trống

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40

Câu 2: D. 89

Câu 3: C. 89 ; 88

Câu 4: A. 20 chiếc

Câu 5: B. 69

Câu 6: C. 80

PHẦN II. TỰ LUẬN

Câu 7:

45 + 32 = 77

6 + 51 = 57

79 – 25 = 54

68 – 7 = 61

Câu 8.

8 + 9 = 17 16 – 9 = 7

13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l

Câu 9.

Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:

25 + 12 = 37 kg

Đáp số: 37kg

Câu 10

9, 12, 15, 18

42, 40, 38, 36

………….

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 5 đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 2 môn Toán (Có đáp án) của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *