UBND HUYỆN KRÔNG BUK
|
KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM LỚP 9
|
Câu 1: Mẫu thức chung của hai phân thức bằng:
A. x(1 – x)2 B. 2(1 – x)2 C. 2x(x – 1)2 D. 2x(1 – x)
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình |x – 4| = 5 là:
A. {9; -1} B.{-9; 1} C. {1; -1} D. {9; -9}
Câu 3: Cho phương trình . Để phương trình có nghiệm x = 2 thì m có giá trị là:
A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2 D. m = -2
Câu 4: Giải phương trình x2 – 5 =0 ta được
A. x=5 B. x = √5 C. x = -√5 D. x = √5 và x = -√5
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 + 2xy + y2 tại x = 77 và y = 23 là :
A. -7700 B. 10 000 C. 7700 D. -7500
Câu 6: Rút gọn biểu thức với a<0 ta được
A. -3a B. -7a C. 3a D. 7a
Câu 7: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x # 1 B. x # 1; x# 2 C.x # 2 D. x # 3
Câu 8: Phân tích đa thức x3 – 9x thành nhân tử, ta được:
A. x2(x – 9) B. x(x2 + 9) C. x(x+3)(x-3) D. x(x-9)(x+9)
Câu 9: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB; N là trung điểm của AC; biết MN = 20cm. Khi đó độ dài cạnh BC bằng:
A. 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu 10: Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC đồng dạng với ΔA’B’C’ theo tỉ số a thì ΔA’B’C’ đồng dạng với ΔABC theo tỉ số:
A. a B.1/a C. 1 D. 2
Câu 11: Câu nào sau đây sai?
A. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
C. Tổng các góc trong tứ giác bằng 3600.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 12: Một hình hộp chữ nhật có
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Phương trình có tập nghiệm là:
A. s = {0; -8} B. s = {0} C. s = {0; -1/7} D. s = {0; 3}
Câu 14: Tam giác có cạnh đáy bằng a, chiều cao tương ứng bằng h thì diện tích là:
A. ah B. 2ah C. 2/3ah D. 1/2ah
Câu 15: Với giá trị nào của x thì căn thức √(4x-2) có nghĩa
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:
A. Đường chéo của hình thang cân.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm các cạnh bên của hình thang cân.
C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân.
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.
Câu 17: Nghiệm của bất phương trình là:
A. x > 4 B. x < 4 C. x > 5 D. x < 5
Câu 18: Một hình chữ nhật có chu vi là 60cm, chiều rộng bằng 2/3.Diện tích của hình chữ nhật là:
A. 72cm2 B. 216cm2 C. 90cm2 D. 48cm2
Câu 19: Trong tam giác vuông có góc nhọn α thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là:
A. sinα B. cosα C. cotα D. tanα
Câu 20: Với giá trị nào của x thì 3x – 5 không nhỏ hơn 2x
A. Không có giá trị nào B. x ≥ 5 C. x ≤ 5 D. Mọi x
Câu 21: Tính giá trị biểu thứcta được
A. 20 B. 18 C. 22 D. 30
Câu 22: Cho hình thoi ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo. Biết AB = 5cm, OA = 3cm. Khi đó diện tích hình thoi ABCD bằng:
A. 12cm2 B. 24cm2 C. 48cm2 D. 96cm2
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề thi khảo sát đầu năm Lớp 9 tỉnh Đăk Lăk môn Toán Năm học 2012 – 2013 của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.