Bạn đang xem bài viết ✅ Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh khối Tiểu học Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh Tiểu học ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Nhằm giúp các em học sinh ôn tập những kiến thức cơ bản để chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra trong năm và kì thi học sinh giỏi tiếng Anh. Wikihoc.com xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh khối Tiểu học. Hi vọng thông qua tài liệu này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng bám sát cấu trúc ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng tiếng Anh. Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh.

Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3

Tổng hợp các đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 3

Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh khối Tiểu học

TEST 1

Question 1: Circle the odd one out.

1. A. Apple B. Pencil C. Crayon D. Pen

2. A. Blue B. Green C. Small D. Yellow

3. A. Crayon B. Ruler C. Desks D. Table

4. A. Mother B. Father C. Sister D. Kitchen

5. A. Father B. Grandfather C. Brother D. Sister

Question 2. Look and read. Put a tick (Ö) or a cross (X) in the box

Tham khảo thêm:   Bài thơ Từ ấy In trong tập Từ ấy, Tố Hữu

Example:

đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh khối Tiểu học

Statements Pictures Χ
1. There are six houses. Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh khối Tiểu học
2. There are six trees. Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh khối Tiểu học
3. He likes listening to music. Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh khối Tiểu học
4. This is the living room. Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh khối Tiểu học

Question 3: Fill the missing words in the blanks.

1. _____ name is Peter. 2. My mother is thirty _____ old.

3. Mai is _____ Vietnam. 4. _____ you want a banana?

5. How many crayons _____ you have? 6. The weather is often _____ in summer.

7. We go to school _____ bike. 8. There _____ six books on the table.

9. This is a schoolbag _____ that is a table. 10. My name _____ Hoa. I _____ years old.

Question 4: Choose the best answer.

1. What’s __________ name? Her name is Hoa.

A. my B. his C. her

2. How is she? She’s __________

A. five B. nice C. ok

3. How old is your grandmother? She is eighty __________ old.

A. years B. year C. yes

4. __________ to meet you.

A. Nine B. Nice C. Good

5. Bye. See you __________

A. late B. nice C. later

6. What’s it? It’s __________ inkpot.

A. an B. a C. some

7. How many __________ are there? There is a desk.

A. desk B. a desk C. desks

8. The weather is __________ today.

A. cold B. ok C. too

9. __________ is Nam from? He’s from Hai phong.

A. What B. Who C. Where

10. Who is he? __________ is my friend

A. He B. I C. She

Question 5. Read and match.

A

B

1. What do you do at break time?

2. Do you and your friends play hide-and-seek at break time?

3. How many toys do you have?

4. What’s the weather like today?

a. Yes, we do. We love it.

b. I play badminton.

c. It’s cloudy

d. I have four

Tham khảo thêm:   Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa học trường THPT Chuyên Hưng Yên - Lần 2 (Có đáp án) Đề thi thử THPT môn Hóa học năm 2018

Question 6. Fill the missing words in the blanks.

is name mother this my grandfather

Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh khối Tiểu học

My name is Phuong. This is (1)my family. This is my (2)______. His name is Thang. This (3)______ my grandmother. Her name is Hang. This is my (4)______. Her name is Hanh. This is my father. His (5)______ is Lam. This is my brother. His name is Khanh. (6)______ is my sister. Her name is Linh.

Question 7. Reorder the words to make sentences.

1. there/ how/ students/ many/are/?/ _______________________________________

2. crayons/ many/ you/ do/ how/have/?/ ____________________________________

3. fish/ in / is/ the/ the/ fish tank/. _________________________________________

4. These/ green/ are/ ballons/. ___________________________________________

5. a/ is/ book/ this/ brown/./ ____________________________________________

Question 8: Write the answers and practice speaking.

1. Is this your house? ____________________________________________

2. How many rooms are there in the house? _____________________________

3. Is the living room large? ____________________________________________

4. Is there a garden? ____________________________________________

5. Is there a pond in the garden? ______________________________________

________THE END_______

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh khối Tiểu học Tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh Tiểu học của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *