Bảng kê nộp thuế theo mẫu số 01/BKNT là mẫu tờ khai thuộc lĩnh vực thu nộp ngân sách Nhà nước mới nhất hiện nay được ban hành theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành.
Mẫu bảng kê nộp thuế được sử dụng khi người nộp thuế nộp tiền tại quầy của ngân hàng thương mại đã được uỷ nhiệm thu hoặc người nộp thuế nộp tiền trực tiếp tại kho bạc Nhà nước. Vậy sau đây là mẫu bảng kê nộp thuế, mời các bạn cùng tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm Những lưu ý khi lập báo cáo tài chính, quyết toán thuế năm 2023.
Bảng kê nộp thuế được dùng để làm gì?
Khi nộp tiền vào ngân sách nhà nước, người nộp thuế cần phải ghi đầy đủ các thông tin trên Bảng kê nộp thuế gửi đến kho bạc Nhà nước, ngân hàng thương mại đã được uỷ nhiệm thu hoặc phối hợp thu.
Trong trường hợp người nộp tiền nộp tiền tại ngân hàng thương mại chưa được ủy nhiệm thu hoặc phối hợp thu thì người nộp tiền phải ghi đầy đủ thông tin trên Bảng kê nộp thuế, trừ mục “Phần dành cho ngân hàng ủy nhiệm thu/ kho bạc nhà nước ghi khi thu tiền”.
Bảng kê nộp thuế theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP
Mẫu số 01
Ký hiệu: 01/BKNT
Mã hiệu……………….
Số: ………………
BẢNG KÊ NỘP THUẾ
Tiền mặt ☐ Chuyển khoản ☐
Loại tiền: VND ☐ USD ☐ Khác: …………
Người nộp thuế:……………………………………… Mã số thuế:…………………………….
Địa chỉ:…………………………………………. ……………………………………………….
Quận/Huyện:……………………………………………… Tỉnh, TP: …………………
Người nộp thay:……………………………… ……………………………………………….
Địa chỉ:………………………………………….. ……………………………………………….
Quận/Huyện:……………… Tỉnh, TP:…………………………………………..
Đề nghị NH/KBNN:…………………………….. trích TK số: …………………………. hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN theo: TK thu NSNN ☐ TK tạm thu ☐ TK thu hồi hoàn thuế GTGT ☐
vào tài khoản của KBNN:…………… Tỉnh, TP:………………………………………………
Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền:
Kiểm toán nhà nước ☐
Thanh tra Chính phủ ☐
Thanh tra tài chính ☐
Cơ quan có thẩm quyền khác ☐
Tên cơ quan quản lý thu: ………………… ………………………………..
STT | Số tờ khai/Số quyết định/ Số thông báo/mã định danh hồ sơ (ID) | Kỳ thuế/ Ngày quyết định/Ngày thông báo | Nội dung khoản nộp NSNN | Số tiền |
Tổng số tiền |
Tổng số tiền ghi bằng chữ:…………………………. …………………………………………………………
NGƯỜI NỘP TIỀN |
NGÂN HÀNG/ KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
||
Người nộp tiền |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
Bảng kê nộp thuế theo Thông tư 84/2016/TT-BTC
Mẫu số: 01/BKNT |
||
BẢNG KÊ NỘP THUẾ Tiền mặt ☐ Chuyển Khoản ☐ Loại tiền: VND ☐ USD ☐ Khác: ………… |
Mã hiệu: …………….. Số: ……………………. |
Người nộp thuế: …………………………………………………… Mã số thuế:….
Địa chỉ:…………………………………………………………………..
………………….. Quận/Huyện:…………….. Tỉnh, TP:
Người nộp thay: …………………………………………………..
Địa chỉ:………………………………………………………………..
…………….. Quận/Huyện:…………………….. Tỉnh, TP:
Đề nghị NH/ KBNN: ……………………………..….. trích TK số: ………………….…. hoặc thu tiền mặt để nộp NSNN theo: TK thu NSNN ☐ TK tạm thu ☐ TK thu hồi hoàn thuế GTGT ☐
vào tài Khoản của KBNN: ……………………………. Tỉnh, TP: …
Nộp theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền:
Kiểm toán nhà nước ☐ Thanh tra tài chính ☐
Thanh tra Chính phủ ☐ Cơ quan có thẩm quyền khác ☐
Tên cơ quan quản lý thu: ………………………………………………………………………………
STT |
Số tờ khai/ Số quyết định/ Số thông báo/ |
Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo |
Nội dung Khoản nộp NSNN |
Số tiền |
Tổng số tiền |
Tổng số tiền ghi bằng chữ: …………………………… .
NGƯỜI NỘP TIỀN |
NGÂN HÀNG/ KHO BẠC NHÀ NƯỚC |
||
Người nộp tiền |
Kế toán trưởng |
Thủ trưởng đơn vị |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng kê nộp thuế Mẫu số: 01/BKNT theo Nghị định 11/2020/NĐ-CP và Thông tư 84/2016/TT-BTC của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.