Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 11 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Generations – Chân trời sáng tạo ✅ tại website Wikihoc.com có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 1 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Generations SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 1 lớp 11 Generations Friends Plus được biên soạn bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 1 lớp 11 – Friends Plus, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

Từ vựng Unit 1 lớp 11: Generations – Friends Plus

1. Từ vựng về phả hệ và quan hệ ruột thịt

Từ IPA Ý nghĩa
Great-grandfather ˈgreɪtˈgrændˌfɑːðə Ông cố
Great-grandmother greɪt-ˈgrænˌmʌðə Bà cố
Grandparents ˈgrænˌpeərənts Ông bà
Grandfather (Grandpa) ˈgrændˌfɑːðə (ˈgrænpɑː) Ông
Grandmother (Grandma/Granny) ˈgrænˌmʌðə (ˈgrænmɑː/ˈgræni)
Parents ˈpeərənts Bố mẹ
Folks fəʊks Bố mẹ
Father (Daddy/Dad/Papa) ˈfɑːðə (ˈdædi/dæd/pəˈpɑː) Bố
Mother (Mommy/Mom/Mama/Mummy/Mum) ˈmʌðə (ˈmɒmi/mɒm/məˈmɑː/ˈmʌmi/mʌm) Mẹ
Offspring ˈɒfsprɪŋ Con cái
Child (Singular)Children (Plural) ʧaɪld/ˈʧɪldrən Trẻ con
Son sʌn Con trai
Daughter ˈdɔːtə Con gái
Sibling ˈsɪblɪŋ Anh chị em ruột
Brother (Bro) ˈbrʌðə (brəʊ) Anh/em trai
Elder/Older Brother ˈɛldə/ˈəʊldə ˈbrʌðə Anh trai
Younger/Little Brother ˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈbrʌðə Em trai
Sister (Sis) ˈsɪstə (siːz) Chị/em gái
Elder/Older sister ˈɛldə/ˈəʊldə ˈsɪstə Chị gái
Younger/Little sister ˈjʌŋə/ˈlɪtl ˈsɪstə Em gái
Twins twɪnz Sinh đôi
Twin sister twɪn ˈsɪstə Chị em sinh đôi
Twin brother twɪn ˈbrʌðə Anh em sinh đôi
Grandchild (singular)Grandchildren (plural) ˈgrænʧaɪld/ˈgrænʧɪldrən Cháu
Grandson ˈgrænsʌn Cháu trai
Granddaughter ˈgrænˌdɔːtə Cháu gái
Great-grandchild (singular)Great-grandchildren (plural) ˈgreɪtˈgrændʧaɪld/greɪt-ˈgrænʧɪldrən Chắt
Tham khảo thêm:   Thông tư 14/2019/TT-BGDĐT Giá dịch vụ giáo dục đào tạo phải được tính đúng, tính đủ

2. Từ vựng về người thân, họ hàng trong gia đình

Từ

IPA

Ý nghĩa

Uncle

ˈʌŋkl

cậu/chú/bác

Aunt

ɑːnt

Cô/dì

Nephew

ˈnɛvju(ː)

Cháu trai (của cậu/dì/cô/chú…)

Niece

niːs

Cháu gái (của cậu/dì/cô/chú…)

Cousin

ˈkʌzn

Anh chị em họ

First cousin

fɜːst ˈkʌzn

Anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ. (có chung ông bà)

Second cousin

ˈsɛkənd ˈkʌzn

Anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ.(có chung ông bà cố với chúng ta)

Close relatives

kləʊs ˈrɛlətɪvz

Họ hàng gần

Distance relatives

ˈdɪstəns ˈrɛlətɪvz

Họ hàng xa

Family members

ˈfæmɪli ˈmɛmbəz

Thành viên trong gia đình

Next of kin

nɛkst ɒv kɪn

Người có quan hệ huyết thống gần nhất với người đã khuất

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Generations – Chân trời sáng tạo của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

About The Author

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *