Bài tập về các thì môn tiếng Anh lớp 8 là một trong những dạng bài tập quan trọng trong các bài kiểm tra tiếng Anh nhằm kiểm tra kiến thức ngữ pháp của các bạn học sinh.
Bài tập các thì trong tiếng Anh lớp 8 được biên soạn rất khoa học, phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Qua đó giúp học sinh củng cố, nắm vững chắc kiến thức nền tảng, vận dụng với các bài tập cơ bản; học sinh có học lực khá, giỏi nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề với các bài tập vận dụng nâng cao để học tốt tiếng Anh. Bên cạnh đó các bạn xem thêm bài tập tiếng Anh về so sánh hơn và so sánh hơn nhất, bài tập về câu điều kiện trong tiếng Anh.
Bài tập về các thì môn tiếng Anh lớp 8
Bài 1: Supply the correct form or tense of the verbs in breakets.
1. She (not drink) ……….. coffee. She (drink) ……….milk.
2. It (be) ……………often hot in the summer.
3. What you (do) ……………………… every morning?
4. The earth (circle) ………….the sun once every 365 days.
5. I(see) …………. Her very often.
6. Vegetarians (not eat) ……………………………….. meat.
7. Bees (make) …………….. honey.
8. Rice(not grow) ……………… in cold climates.
Bài 2: Supply the correct form or tense of the verbs in breakets.
1. Bad driving (cause) …………… many accidents.
2. Mai and Lan (see) ………………….. a movie tonight.
3. Mozart (wite) …………….. more than 600 pieces of music.
4. “How you (learn) ………………….. to drive?” – ” My father (teach) …………….. me.”
5. We usually (go) …. to the library three times a week, but last week we (go) …….twice
6. Alexander (introduce) ………….. the telephone in 1876.
7. Yesterday I (be) ………busy, so I (not have) ………… time to phone you.
8. Would you like (come) …………. To dinner tomrrow?
Bài 3: Supply the correct form or tense of the verbs in breakets.
1. Lisa (not go) …………….to work yesterday. She wasn’t feeling well.
2. It (not rain) ………………….very much in summer.
3. Most people (learn) …………….to swim when they are child.
4. Listen to those people. What language they (talk) ……………………….. ?
5. The moon (go) ……… round the earth in about 27 days.
6. That bag looks heavy. I (help) ………….. you with it?
7. It’s her birthday. She (have) ………………….. a mealk with her friends.
8. The letter (come) …………………… a few days ago.
Bài 4: Supply the correct form or tense of the verbs in breakets.
1. Lan’s teacher wants her(spend) ………………. more time on Math.
2. I promise I (try) ……………….. my best next semester.
3. Linh needs (improve) …………………….. her English writing.
4. They didn’t try (learn) ……………… all new words they (come) …………….. across.
5. You should (underline) …………….the words you want (learn) ……….. .
6. Can you help me (move) …………………………… this table?
7. Minh always (get) …… grade A for Physics, but last semester he (get) ……… So Minh’teacher asked him (study) …………………… harder this semester.
8. They were proud of (be) ……………… so successful.
9. He asked me (not wait) ……………………. For him.
10. You should (practice) …………….. your English moer often.
Bài 5: Supply the correct form or tense of the verbs in breakets.
1. Stop (argue) ……………….. and start (work) ………………..
2. I like (think) …………. carefully about things before (make) ……………… a decision.
3. Ask him (come) ………….. in. Don’t keep him (stand) ………….. at the door.
4. Don’t forget (look) …………… the door before (go) …………….. to bed.
5. Did you succeed in (solve) ……..…the problem? Let me (suggest) ………..….. some solutions.
6. Does your jacket need (wash) ………………………..? – No. But you need(iron) ………..it.
7. I prefer (walk) …………………to (ride) …………………. .
8. Don’t try (persuade) ……………. ..me. Nothing can make me (change) ………….my mind.
9. It was a really good holiday. I really enjoyed (be) ………………… by the sea again.
10. I don’t mind (walk) …………………….home, but I’d rather (get) ……………….a taxi.
Đáp án bài tập về các thì trong tiếng Anh
Bài 1:
1. doesn’t drink …… drinks
2. is
3. do you do
4. circle
5. see
6. don’t eat
7. make
8. doesn’t grow
Bài 2:
1. causes
2. are going to see
3. wrote
4. did … learn – taught
5. go – went
6. introduced
7. was – didn’t have
8. to come.
Bài 3:
1. didn’t go.
2. doesn’t rain.
3. learn
4. are they talking.
5. goes
6. will help
7. is having/ is going to have
8. came
Bài 4:
1. to spend
2. will try
3. to improve
4. to learn – came
5. underline – to learn
6. move
7. gets- got- to study
8. being
9. not to wait
10. practice
Bài 5:
1. arguing – to work
2. thinking – making
3. to come – standing
4. to look – going
5. solving – suggest
6. washing – to iron
7. walking – riding
8. to persuade- change
9. being
10. walking – get
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập về các thì môn tiếng Anh lớp 8 Đề ôn tập tiếng Anh 8 có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.