Đề kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3
Bài tập tiếng Anh lớp 3 cho trẻ giúp các em củng cố những kiến thức đã học trên lớp và học thêm những kiến thức mới. Thông qua việc luyện tập và làm quen với đề thi sẽ giúp các em làm quen với những dạng bài tập về ngữ pháp và bổ sung thêm từ mới của môn tiếng Anh lớp 3. Sau đây, mời quý phụ huynh và các em cùng tham khảo tài liệu.
Hướng dẫn ra đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh cấp tiểu học theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất
The first – semester examination
Time: 35 minutes
Mark The teacher’s remark
Exercise 1: Listen
a/ Listen and tick b/ Listen and number
1. Where when …../ Where are you from?
2. can can’t ……/ Can you swim?
3. Sunday Saturday ……/ This is our classroom.
4. Pencil pencil box ……/ It’s big and nice
5. apple April ……/ I like English.
Exercise 2: Complete the sentences
1. …..hat is you… name? 2. I am …..rom Vietnam.
3. My b…rth…ay is in Septembe… 4. I hav… Engli…h on Friday.
5. ….hose are my notebo…ks.
Exercise 3: Fill in the blank
1. These ………..my pencils
2. ………is your birthday?
3. I have Art ……. Tuesday.
4. What do you do ……….English lesson?
5. Would you ……….some milk?
Exercise 4: Select and tick the letter A, B or C
1. Those are my……………. A. pencil B. a pencil C. pencils
2. My birthday is in………….. A. America B. May C. England
3. …………….is your birthday? A. Who B. When C. How
4. What do you do….. English lesson? A. during B. in C. on
5. These book are ………..the table. A. at B. on C. in
Exercise 5: Answer question
What’s your name? …………………………………………………………………………………………………
Where are you from?…………………………………………………………………………………………….…………
What subjects do you like?………………………………………………………………………………………………
How many students are there in your class?…………………………………………………………….………….
When do you have Maths?…………………………………………………………………………………..………….
Đáp án đề kiểm tra trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3
Exercise 1: Listen
a/ Listen and tick (1 point)
1. when 2. can’t 3. Saturday 4. Pencil 5. apple
b/ Listen and number (1 point)
……2/ Where are you from?
……4/ Can you swim?
……1/ This is our classroom.
……3/ It’s big and nice
……5/ I like English.
Exercise 2: Complete the sentences (2 points)
1. What is your name?
2. I am from Vietnam.
3. My birthday is in September
4. I have English on Friday.
5. Those are my notebooks.
Exercise 3: Fill in the blank (2 points)
1. are 2. When 3. on 4. during 5. like
Exercise 4: Select and tick the letter A, B or C (2 points)
1. C. pencils 2. B. May 3. B. When 4. A. during 5. B. on
Exercise 5: Answer question (2 points)
1. My name is……………..
2. I’m from Vietnam.
3. I like……………..
4. There are…………..
5. I have it on…………………../ I have Math on………..
Total: 10 points
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 3 chương trình mới Bài kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 có đáp án của Wikihoc.com nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.